Đề thi HK1 môn Toán lớp 12 trường THPT Lương Thế V...
-   Câu 1 :  Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 2}}\) là:  A \(x = - 2;\,\,y = - 2\). B \(x = - 2;\,\,y = \frac{1}{2}\). C \(x = - 2;\,\,y = 2\). D \(x = 2;\,\,y = 2\). 
-   Câu 2 :  Biết đường thẳng \(y = x + 1\) cắt đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) tại hai điểm phân biệt\(A,\,B\) có hoành độ lần lượt là \({x_A},\,{x_B}\). Tính giá trị của \({x_A} + \,{x_B}\).  A \({x_A} + \,{x_B} = 2\). B \({x_A} + \,{x_B} = - 2\). C \({x_A} + \,{x_B} = 0\). D \({x_A} + \,{x_B} = 1\). 
-   Câu 3 :  Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\log _3}\left( { - {x^2} + 3x} \right)\).  A \(D = \mathbb{R}\). B \(D = \mathbb{R}{\rm{\backslash }}\left\{ {0;3} \right\}\). C \(D = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\). D \(D = \left( {0;3} \right)\). 
-   Câu 4 :  Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số \(y = \frac{x}{{\left( {x - m} \right)\sqrt {4 - {x^2}} }}\)có ba tiệm cận đứng.  A \( - 2 < m < 2\). B \(\left\{ \begin{array}{l}m \ne 0\\ - 2 < m < 2\end{array} \right.\). C Mọi giá trị m. D \( - 2 \le m \le 2\). 
-   Câu 5 :  Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm \(A\left( {1;0;0} \right),\,B\left( {0;2;0} \right),\,C\left( {0;0;3} \right),\,D\left( {1;2;3} \right)\). Phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm \(A,\,B,\,C,\,D\) là:  A \({x^2} + {y^2} + {z^2} - x - 2y - 3z = 0\). B \({x^2} + {y^2} + {z^2} - x - 2y - 3z - 14 = 0\). C \({x^2} + {y^2} + {z^2} - x - 2y - 3z - 6 = 0\). D \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y - 6z = 0\). 
-   Câu 6 :  Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 2}}\). Khẳng định nào dưới đây đúng?  A Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là \(x = 2\). B Hàm số có tiệm cận đứng là \(x = 2\). C Đồ thị hàm số không có tiệm cận. D Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang \(y = \frac{1}{2}\). 
-   Câu 7 :  Tìm tập nghiệm S của phương trình \({4^x} - {6.2^x} + 8 = 0\).  A \(S = \left( {1;2} \right)\). B \(S = \left\{ 2 \right\}\). C \(S = \left\{ 1 \right\}\). D \(S = \left\{ {1;2} \right\}\). 
-   Câu 8 :  Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A,\(B,\,AB = BC = a,\,SA = AD = 2a\), gọi E là trung điểm của AD. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.CDE theo a.  A \(R = \frac{{3a\sqrt 2 }}{2}\). B \(R = \frac{{a\sqrt 5 }}{2}\). C \(R = \frac{{a\sqrt {11} }}{2}\). D \(R = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\). 
-   Câu 9 :  Cho hàm số \(y = \frac{1}{2}{x^2}{e^x}\). Giá trị biểu thức \(y''-2y'+y\) tại \(x = 0\) là  A 1. B \(e\). C 0. D \(\frac{1}{e}\). 
-   Câu 10 :  Trong các hình hộp chữ nhật nằm trong mặt cầu bán kính R, thể tích lớn nhất có thể của khối hộp chữ nhật là  A \(\frac{{4{R^3}\sqrt 3 }}{2}\). B \(\frac{{8{R^3}\sqrt 3 }}{9}\). C \(\frac{{16{R^3}\sqrt 3 }}{3}\). D \(\frac{{8{R^3}\sqrt 3 }}{3}\). 
-   Câu 11 :  Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x + 2\) tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung.  A \(y = 2\). B \(y = - 3x + 2\). C \(y = 3x + 2\). D \(y = - 3x - 2\). 
-   Câu 12 :  Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({4^x} - {2^{x + 3}} + 3 = m\) có đúng 2 nghiệm thực phân biệt trong khoảng \(\left( {1;3} \right)\).  A \( - 13 < m < - 9\). B \( - 9 < m < 3\). C \( - 13 < m < 3\). D \(3 < m < 9\). 
-   Câu 13 :  Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({x^3} - 3{x^2} - m = 0\) có hai nghiệm phân biệt.  A Không có m. B \(m \in \left\{ {0;4} \right\}\). C \(m \in \left\{ { - 4;0} \right\}\). D \(m = 0\). 
-   Câu 14 :  Đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {9 - {x^2}} }}{{{x^2} - 6x + 8}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?  A 4 B 3 C 2 D 1 
-   Câu 15 :  Giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2m{x^2} + m\) có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ làm trọng tâm là  A \(m = 1\). B Không có m. C \(m = \frac{3}{2}\). D \(m = \frac{1}{2}\). 
-   Câu 16 :   Hàm số \(y = {x^4} - 2017{x^2} + 2018\) có giá trị cực đại là  A \({{y}_{C}}=\sqrt{2017}\). B \({{y}_{C}}=0\). C \({{y}_{C}}=\sqrt{2018}\). D \({{y}_{C}}=2018\). 
-   Câu 17 :  Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)liên tục trên R và có đạo hàm được xác định hàm số bởi hàm số \(f'\left( x \right) = {x^2}{\left( {x - 1} \right)^3}\left( {x + 3} \right)\). Hỏi đồ thị hàm số \(y = f\left( {\left| x \right|} \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?  A 0 B 3 C 2 D 1 
-   Câu 18 :  Cho hình trụ có diện tích toàn phần lớn hơn diện tích xung quanh là \(4\pi \). Bán kính đáy của hình trụ là  A \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\). B 2. C \(\sqrt 2 \). D 1. 
-   Câu 19 :  Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 1} \right)^{ - 3}}\).  A \(D = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\). B \(D = \emptyset \). C \(D = R\). D \(D = R{\rm{\backslash }}\left\{ { \pm 1} \right\}\). 
-   Câu 20 :  Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;2;0} \right),\,B\left( {2; - 1;1} \right)\). Tìm điểm C có hoành độ dương trên trục Ox sao cho tam giác ABC vuông tại C.  A \(C\left( {3;0;0} \right)\). B \(C\left( {2;0;0} \right)\). C \(C\left( {1;0;0} \right)\). D \(C\left( {5;0;0} \right)\). 
-   Câu 21 :  Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {1;2; - 2} \right),\,B\left( {2; - 1;2} \right)\). Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng Oxy sao cho \(MA + MB\) đạt giá trị nhỏ nhất.  A \(M\left( {1;1;0} \right)\). B \(M\left( {\frac{3}{2};\frac{1}{2};0} \right)\). C \(M\left( {2;1;0} \right)\). D \(M\left( {\frac{1}{2};\frac{3}{2};0} \right)\). 
-   Câu 22 :  Tập nghiệm của bất phương trình \({2^{x + 2}} < {\left( {\frac{1}{4}} \right)^{ - x}}\) là  A \(S = \left( {1; + \infty } \right)\). B \(S = \left( { - \infty ;1} \right)\). C \(S = \left( { - \infty ;2} \right)\). D \(S = \left( {2; + \infty } \right)\). 
-   Câu 23 :  Số điểm cực trị của hàm số \(y = {x^4} - 3{x^2} + 5\) là  A 3 B 1 C 2 D 0 
-   Câu 24 :  Giải phương trình \({\log _3}\left( {x - 1} \right) = 2\).   A \(x = 8\). B \(x = 10\). C \(x = 7\). D \(x = 9\). 
-   Câu 25 :  Số chữ số của số tự nhiên \(N = {3^{2017}}\) là  A 962. B 964. C 961. D 963. 
-   Câu 26 :  Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {e^{\frac{1}{{x\left( {x + 1} \right)}}}}\). Tính giá trị biểu thức \(T = f\left( 1 \right).f\left( 2 \right).f\left( 3 \right)...f\left( {2017} \right).\sqrt[{2018}]{e}\).  A \(T = 1\). B \(T = e\). C \(T = \frac{1}{e}\). D \(T = {e^{\frac{1}{{2018}}}}\). 
-   Câu 27 :  Cho khối hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) có thể tích là 36. Tính thể tích V của khối chóp A.CB’D’.   A \(V = 18\). B \(V = 6\). C \(V = 9\). D \(V = 12\). 
-   Câu 28 :  Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SA tạo với đáy một góc \({60^0}\) và \(SA = a\sqrt 3 \), đáy là tứ giác có hai đường chéo vuông góc, \(AC = BD = 2a\). Tính thể tích V của khối chóp theo a.  A \(V = \frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\). B \(V = 3{a^3}\). C \(V = {a^3}\). D \(V = \frac{{3{a^3}}}{2}\). 
-   Câu 29 :  Hàm số \(y = {x^3} - 3x\) đồng biến trên khoảng nào?  A \(\left( { - 1;1} \right)\). B \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\). C \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\). D \(\left( {0; + \infty } \right)\). 
-   Câu 30 :  Cho bất phương trình \({2^{{x^2} + x}} + 2x \le {2^{3 - x}} - {x^2} + 3\) có tập nghiệm là \(\left[ {a;b} \right]\). Giá trị của \(T = 2a + b\) là  A \(T = 1\). B \(T = - 5\). C \(T = 3\). D \(T = - 2\). 
-   Câu 31 :  Cho hàm số \(y = \frac{{mx - 1}}{{x - n}}\), trong đó m, n là tham số. Biết giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số nằm trên đường thẳng \(x - 2y + 3 = 0\) và đồ thị hàm số đi qua điểm \(A\left( {0;1} \right)\). Giá trị của \(m + n\) là:  A \(m + n = - 3\). B \(m + n = 3\). C \(m + n = 1\). D \(m + n = - 1\). 
-   Câu 32 :  Biết rặng hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^3} + a{x^2} + bx + c\) đạt cực tiểu tại điểm \(x = 1\), giá trị cực tiểu bằng \( - 3\) và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Tính giá trị của hàm số tại \(x = 2\).  A \(f\left( 2 \right) = 8\). B \(f\left( 2 \right) = 0\). C \(f\left( 2 \right) = 6\). D \(f\left( 2 \right) = 4\). 
-   Câu 33 :  Cho phương trình \({\left( {\dfrac{{\tan \frac{\pi }{{12}}}}{{1 - \tan \frac{\pi }{{12}}}}} \right)^{\frac{x}{{2017}}}} + \dfrac{{\sqrt[4]{{12}}\tan \frac{\pi }{{12}}}}{{1 - \tan \frac{\pi }{{12}}}}.{\left( {\dfrac{1}{{1 + \tan \frac{\pi }{{12}}}}} \right)^{\frac{x}{{2017}}}} \) \(= 2017.{\left( {\dfrac{1}{{2\sqrt 3 }}} \right)^{\frac{x}{{4034}}}}\). Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình đã cho.  A 0. B 1. C -1. D 2017. 
-   Câu 34 :  Tính thể tích V  khối lập phương biết rằng khối cầu ngoại tiếp khối lập phương có thể tích là \(\frac{{32}}{3}\pi \).  A \(V = \frac{{64\sqrt 3 }}{9}\). B \(V = 8\). C \(V = \frac{{8\sqrt 3 }}{9}\). D \(V = \frac{{8\sqrt 3 }}{3}\). 
-   Câu 35 :  Hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở dưới đồng biến trên các khoảng xác định của hàm số.  A \(y = {\left( {\frac{\pi }{e}} \right)^{2x + 1}}\). B \(y = {3^{ - x}}\). C \(y = {\left( {\left| {\sin 2017} \right|} \right)^x}\). D \(y = {\left( {\frac{2}{e}} \right)^x}\). 
-   Câu 36 :  Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\). Gọi A, B là 2 điểm thuộc đồ thị hàm số đã cho có hoành độ lần lượt là \({x_A},\,{x_B}\), tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A, B song song với nhau và đường thẳng AB tạo với 2 trục tọa độ một tam giác cân, đường thẳng AB có hệ số góc dương. Tính \({x_A}{x_B}\).  A \({x_A}{x_B} = - 1\). B \({x_A}{x_B} = - 3\). C \({x_A}{x_B} = - 2\). D \({x_A}{x_B} = 2\). 
-   Câu 37 :  Tiếp tuyến với đồ thị \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 2}}\) tại điểm có tung độ bằng 5 có hệ số góc k là  A \(k = - \frac{1}{3}\). B \(k = - 1\). C \(k = - 3\). D \(k = \frac{1}{3}\). 
-   Câu 38 :  Cho hình nón tròn xoay có đường cao \(h = 4\) và diện tích đáy là \(9\pi \). Tính diện tích xung quanh của hình nón.  A \({S_{xq}} = 10\pi \). B \({S_{xq}} = 15\pi \). C \({S_{xq}} = 25\pi \). D \({S_{xq}} = 30\pi \). 
-   Câu 39 :  Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x + 1 + \frac{4}{x}\) trên \(\left[ {1;3} \right]\).    A \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {1;3} \right]} y = 4\). B \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {1;3} \right]} y = 5\). C \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {1;3} \right]} y = \frac{{16}}{3}\). D \(\mathop {\min }\limits_{x \in \left[ {1;3} \right]} y = 6\). 
-   Câu 40 :  Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? A \(y = {x^3} - 3x - 2\). B \(y = {x^4} - 2{x^2} - 2\). C \(y = - {x^4} + 2{x^2} - 2\). D \(y = {x^4} + 2{x^2} - 2\). 
-   Câu 41 :  Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x - 3} \right) \ge {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {9 - 2x} \right)\) là  A \(S = \left( {3;4} \right)\). B \(S = \left( { - \infty ;4} \right]\). C \(S = \left( {3;\frac{9}{2}} \right)\). D \(S = \left( {3;4} \right]\). 
-   Câu 42 :  Diện tích toàn phần của một hình hộp chữ nhật là \({S_{tp}} = 8{a^2}\). Đáy của hình hộp là hình vuông cạnh a. Tính thể tích V của khối hộp theo a.   A \(V = 3{a^3}\). B \(V = {a^3}\). C \(V = \frac{{3{a^3}}}{2}\). D \(V = \frac{7}{4}{a^3}\). 
-   Câu 43 :  Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm \(I\left( { - 1;2;0} \right)\) và đi qua điểm \(A\left( {2; - 2;0} \right)\) là  A \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 100\). B \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 5\). C \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 10\). D \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 25\). 
-   Câu 44 :  Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham só thực m để hàm số \(y = \frac{{mx - 1}}{{x - m}}\) đồng biến trên từng khoảng xác định:  A \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\). B \(\left( { - 1;1} \right)\). C \(\left( {1; + \infty } \right)\). D \(\left( { - \infty ;1} \right)\). 
-   Câu 45 :  Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, \(SA = a\) và vuông góc với đáy. Thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABC\) theo a là:  A \({V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\). B \({V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\). C \({V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\). D \({V_{S.ABC}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\). 
-   Câu 46 :   Hình nón có chiều cao bằng đường kính đáy. Tỉ số thể tích giữa diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón là:  A \(\frac{1}{2}\). B \(\frac{{1 + \sqrt 5 }}{4}\). C \(\frac{1}{4}\). D \(\frac{{5 - \sqrt 5 }}{4}\). 
-   Câu 47 :  Đạo hàm của hàm số \(y = {\log _2}\left( {{x^2} - 2x} \right)\) là  A \(y' = \frac{1}{{\left( {{x^2} - 2x} \right)\ln 2}}\). B \(y' = \frac{{x - 1}}{{{x^2} - 2x}}\). C \(y' = \frac{{x - 1}}{{\left( {{x^2} - 2x} \right)\ln 2}}\). D \(y' = \frac{{x - 1}}{{\left( {{x^2} - 2x} \right)\ln \sqrt 2 }}\) 
-   Câu 48 :  Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ \(\overrightarrow a \left( {1;2;1} \right),\,\,\overrightarrow b \left( {0;2; - 1} \right),\,\,\overrightarrow c \left( {m;1;0} \right)\). Tìm giá trị thực của tham số m để ba vectơ \(\overrightarrow a ,\,\overrightarrow b ,\,\overrightarrow c \) đồng phẳng.  A \(m = 1\). B \(m = 0\). C \(m = \frac{{ - 1}}{4}\). D \(m = \frac{1}{4}\). 
-   Câu 49 :  Khối cầu có thể tích là \(36\pi \). Diện tích xung quanh của mặt cầu là  A \({S_{xq}} = 9\pi \). B \({S_{xq}} = 27\pi \). C \({S_{xq}} = 18\pi \). D \({S_{xq}} = 36\pi \). 
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
