Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hà...
-   Câu 1 :  Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng \(f\left( x \right)\) là một trong bốn hàm số được đưa ra trong các phương án A, B, C, D dưới đây. Tìm \(f\left( x \right)\).A. \(f\left( x \right) = {e^x}\) B. \(f\left( x \right) = {x^{\frac{e}{\pi }}}\) C. \(f\left( x \right) = \ln x\) D. \(f\left( x \right) = {\left( {\frac{3}{\pi }} \right)^x}\) 
-   Câu 2 :  Cho các hàm số \(y = {\log _2}x;y = {\left( {\frac{e}{\pi }} \right)^x};\)\(y = \log {\rm{x}};y = {\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)^x}.\)  A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 
-   Câu 3 :  Kết quả tính đạo hàm nào sau đây sai?  A. \({\left( {{{\log }_3}x} \right)'} = \frac{1}{{x\ln 3}}.\) B. \({\left( {{2^x}} \right)'} = {2^x}\ln 2.\) C. \({\left( {\ln x} \right)'} = \frac{1}{x}.\) D. \({\left( {{e^{5x}}} \right)'} = {e^{5x}}.\) 
-   Câu 4 :  Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{x + 3}}{{{9^x}}}\)  A. \(y' = \frac{{1 - 2\left( {x + 3} \right)\ln 3}}{{{3^{2x}}}}\) B. \(y' = \frac{{1 + 2\left( {x + 3} \right)\ln 3}}{{{3^{2x}}}}.\) C. \(y' = \frac{{1 - 2\left( {x + 3} \right)\ln 3}}{{{3^{{x^2}}}}}.\) D. \(y' = \frac{{1 + 2\left( {x + 3} \right)\ln 3}}{{{3^{{x^2}}}}}\) 
-   Câu 5 :  Tìm tập xác định \(D\) của hàm số \(y = {\log _3}\left( {{x^2} + 3x + 2} \right)\).  A. \(D = \left[ { - 2, - 1} \right].\) B. \(D = \left( { - \infty , - 2} \right) \cup \left( { - 1, + \infty } \right)\). C. \(D = \left( { - 2, - 1} \right)\). D. \(D = \left( { - \infty , - 2} \right] \cup \left[ { - 1, + \infty } \right)\). 
-   Câu 6 :  Tìm đạo hàm của hàm số \(y = {\log _3}\left( {2 + {3^x}} \right).\)  A. \(y = \frac{{{3^x}\ln 3}}{{2 + {3^x}}}.\) B. \(y = \frac{{{3^x}}}{{\left( {2 + {3^x}} \right)\ln 3}}.\) C. \(y = \frac{{{3^x}}}{{2 + {3^x}}}.\) D. \(y = \frac{1}{{\left( {2 + {3^x}} \right)\ln 3}}.\) 
-   Câu 7 :  Tính đạo hàm của hàm số \(y = \ln \frac{{x - 1}}{{x + 2}}.\)  A. \(y' = \frac{{ - 3}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)}}\) B. \(y' = \frac{3}{{\left( {x - 1} \right){{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\) C. \(y' = \frac{3}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)}}\) D. \(y' = \frac{{ - 3}}{{\left( {x - 1} \right){{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\) 
-   Câu 8 :  Cho hàm số \(y = {\log _{\frac{1}{3}}}x\). Khẳng định nào sau đây sai?  A. Hàm số có tập xác định là \(D =\mathbb{R} \backslash \left\{ 0 \right\}\) B. \(y' = - \frac{1}{{x\ln 5}}.\) C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. D. Đồ thị hàm số nhận tiệm cận đứng là trục Oy. 
-   Câu 9 :  Tìm miền xác định của hàm số y = log5(x - 2x2)  A. D = (0; 2) B. D = (-∞; 0) ∪ (2; +∞) C. D = (0; 1/2) D. D = (-∞; 0) ∪ (1/2; +∞) 
-   Câu 10 :  Tìm đạo hàm của hàm số y = x.23x  A. y' = 23x(1 + 3xln2) B. y' = 23x(1 + 3ln3) C. y' = 23x(1 + xln2) D. y' = 23x(1 + xln3) 
-   Câu 11 :  Cho các hàm số:(I) y = (0,3)-x   (II) y = (1,3)-2x  A. Chỉ có (I) và (II) B. Chỉ có (I) và (IV) C. Chỉ có (IV) D. Chỉ có (II) và (III) 
-   Câu 12 :  Cho các phát biểu sau đây về đồ thị của hàm số y = logax (0 < a ≠ 1):(I) Cắt trục hoành  A. Chỉ có (I), (II) và (III) B. Chỉ có (II), (III) và (IV) C. Chỉ có (II) và (IV) D. Chỉ có (I) và (III) 
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
