Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
-   Câu 1 :  Biểu diễn biểu thức \(K = \sqrt[3]{{\frac{2}{3}\sqrt[3]{{\frac{2}{3}\sqrt {\frac{2}{3}} }}}}\) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.   A. \(K = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{\frac{5}{{18}}}}\) B. \(K = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{\frac{1}{{2}}}}\) C. \(K = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{\frac{1}{{8}}}}\) D. \(K = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^{\frac{1}{{6}}}}\) 
-   Câu 2 :  Giả sử a là số thực dương, khác 1. Biểu thức \(\sqrt {a\sqrt[3]{a}}\) được viết dưới dạng \({a^\alpha }\). Khẳng định nào sau đây là đúng?  A. \(\alpha = \frac{2}{3}\) B. \(\alpha = \frac{11}{6}\) C. \(\alpha = \frac{1}{6}\) D. \(\alpha = \frac{5}{3}\) 
-   Câu 3 :  Cho biểu thức \(P = \frac{{{a^{\frac{1}{3}}}{b^{ - \frac{1}{3}}} - {a^{ - \frac{1}{3}}}{b^{\frac{1}{3}}}}}{{\sqrt[3]{{{a^2}}} - \sqrt[3]{{{b^2}}}}}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?  A. \(P = \frac{1}{{\sqrt[3]{{ab}}}}\). B. \(P = \sqrt[3]{{ab}}\). C. \(P = {\left( {ab} \right)^{\frac{2}{3}}}\). D. \(P = - \frac{1}{{\sqrt[3]{{{{\left( {ab} \right)}^2}}}}}\). 
-   Câu 4 :  Cho \(K = {\left( {{x^{\frac{1}{2}}} - {y^{\frac{1}{2}}}} \right)^2}{\left( {1 - 2\sqrt {\frac{y}{x}} + \frac{y}{x}} \right)^{ - 1}}.\) Khẳng định nào sau đây là đúng?  A. \(K=x\) B. \(K=2x\) C. \(K=x+1\) D. \(K=x-1\) 
-   Câu 5 :  Tìm tất cả các giá trị của a để \(\sqrt[{21}]{{{a^5}}} > \sqrt[7]{{{a^2}}}?\)  A. \(0 < a < 1.\) B. \(\frac{5}{{21}} < a < \frac{2}{7}.\) C. \(a>0\) D. \(a>1\) 
-   Câu 6 :  Tính giá trị biểu thức \(P = \left( {\frac{1}{{16}}} \right){a^0} + {\left( {\frac{1}{{16a}}} \right)^0} - {64^{ - \frac{1}{2}}} - {\left( { - 32} \right)^{ - \frac{4}{5}}}\)  A. 1 B. \(\frac{1}{{16}}\) C. \(1\frac{3}{{16}}\) D. \(\frac{7}{8}\) 
-   Câu 7 :  Rút gọn biểu thức \(P = \frac{{{a^2}b{{\left( {a{b^{ - 2}}} \right)}^{ - 3}}}}{{{{\left( {{a^{ - 2}}{b^{ - 1}}} \right)}^{ - 2}}}}\) viết kết quả sao cho các lũy thừa đều dương  A. \(P = {a^3}{b^9}\) B. \(P = {\left( {\frac{b}{a}} \right)^5}\) C. \(P = {\left( {\frac{b}{a}} \right)^3}\) D. \(P = {\left( {\frac{a}{b}} \right)^5}\) 
-   Câu 8 :  Rút gọn biểu thức \(P = \frac{{{2^{n + 4}} - 2\left( {{2^n}} \right)}}{{2\left( {{9^{n + 3}}} \right)}}\)  A. P=26 B. P=62 C. P=36 D. P=3-6 
-   Câu 9 :  Tính số nguyên n lớn nhất thỏa mãn n200 < 5300   A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 
-   Câu 10 :  Tính giá trị biểu thức 2560,16.2560,09  A. 4 B. 16 C. 64 D. 256,25 
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
