Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
-   Câu 1 :  Cho số phức \(z = ax + bi\,\left( {a,b \in R} \right)\), mệnh đề nào sau đây là sai?  A. Đối với số phức z, a là phần thực. B. Điểm \(M\left( {a,b} \right)\) trong một hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng phức được gọi là điểm biểu diễn số phức \(z = a + bi\). C. Đối với số phức z, bi là phần ảo. D. Số i được gọi là đơn vị ảo. 
-   Câu 2 :  Tìm điểm biểu diễn của số phức \(z = 5 - 3i\) trên mặt phẳng phức.  A. \(M\left( {5; - 3} \right)\) B. \(N\left( { - 3;5} \right)\) C. \(P\left( { - 5;3} \right)\) D. \(Q\left( {3; - 5} \right)\) 
-   Câu 3 :  Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?  A. Số phức \(z=a+bi\) được biểu diễn bằng điểm M(a;b) trong mặt phẳng phức Oxy B. Số phức \(z=a+bi\) có môđun là \(\sqrt {{a^2} + {b^2}}\) C. Số phức \(z=a+bi\) thì a=0 và b=0 D. Số phức \(z=a+bi\) có số phức liên hợp là \(\overline z = - a - bi\) 
-   Câu 4 :  Xác định tập hợp các điểm trong hệ tọa độ vuông góc biểu diễn số phức \(z = x + iy\) thỏa mãn điều kiện \(\left| z \right| = 2\).  A. Đường tròn \({x^2} + {y^2} = 4\) B. Đường thẳng y=2 C. Đường thẳng x=2 D. Hai đường thẳng x=2 và y=2 
-   Câu 5 :  Số phức thỏa mãn điều kiện vào thì có điểm biểu diễn ở phần gạch chéo?A. Số phức có phần thực nằm trong \(\left( { - 1;1} \right)\) và mô đun nhỏ hơn 2 B. Số phức có phần thực nằm trong \(\left[ { - 1;1} \right]\) và mô đun nhỏ hơn 2 C. Số phức có phần thực nằm trong \(\left[ { - 1;1} \right]\) và mô đun không vượt quá 2 D. Số phức có phần thực nằm trong \(\left( { - 1;1} \right)\) và mô đun không vượt quá 2 
-   Câu 6 :  Cho số phức z=-a+bi . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau   A. z+\(\overline z \) =2bi B. z + \(\overline z \) =2a C. z.\(\overline z \) =\(\sqrt{a^2+b^2}\) D. \(\left| {{z^2}} \right| = {\left| z \right|^2}\) 
-   Câu 7 :  Số phức liên hợp của số phức z=a+bi là số phức   A. -a+bi B. b-ai C. -a-bi D. a-bi 
-   Câu 8 :  Cho số phức z=a+bi . Số phức \(z^2\) có phần thực là :  A. \(a^2+b^2\) B. \(a^2-b^2\) C. a+b D. a-b 
-   Câu 9 :  Cho số phức z=a+bi . Số phức \(z^2\) có phần ảo là :   A. ab B. \(2a^2b^2\) C. \(a^2b^2\) D. 2ab 
-   Câu 10 :  Trong C cho phương trình bậc hai \(a{z^2} + bz + c = 0\) (*) , a\(\ne\)0 , \(\Delta = {b^2} - 4ac\) . Ta xét các mệnh đề : 
 1. Nếu \(\Delta\) là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm
 2. Nếu \(\Delta \ne\)0 thì phương trình có 2 nghiệm số phân biệt
 3. Nếu \(\Delta\)= 0 thì phưong trình có 1 nghịệm kép.
 Trong các mệnh đề trên :A. Không có mệnh đề nào đúng B. Có 1 mệnh đề đúng C. Có 2 mệnh đề đúng D. Có 3 mệnh đề đúng 
-   Câu 11 :  Cho số phức z = 2 – 2i. Tìm khẳng định sai  A. Phần thực của z là 2. B. Phần ảo của z là -2. C. Số phức liên hợp của z là \(\overline z = - 2 + 2i\) D. \(\left| z \right| = \sqrt {{2^2} + {{\left( { - 2} \right)}^2}} = 2\sqrt 2 \) 
-   Câu 12 :  Tìm các số thực \(x, y\) sao cho \(\left( {x - 2y} \right) + \left( {x + y + 4} \right)i = \left( {2x + y} \right) + 2yi\)  A. x = 3, y = 1 B. x = 3, y = -1 C. x = -3, y = -1 D. x = -3, y = 1 
-   Câu 13 :  Hai số phức \({z_1} = x - 2i,{z_2} = 2 + yi\,\left( {x,y \in R} \right)\) là liên hợp của nhau khi  A. x = 2, y = -2 B. x = -2, y = -2 C. x = 2, y = 2 D. x = -2, y = 2 
-   Câu 14 :   Tập hợp các điểm biểu diễn số phức \(z\) thòa mãn \(\left| z \right| = \left| {1 + i} \right|\) là  A. Hai điểm B. Hai đường thẳng C. Đường tròn bán kính R = 2 D. Đường tròn bán kính R = \(\sqrt 2 \) 
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
