Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
-   Câu 1 :  Cho \(\int\limits_0^2 {f(x)dx = 3.}\) Tính \(I = \int\limits_0^2 {\left[ {4f(x) - 3} \right]dx.}\)  A. I=2 B. I=-1 C. I=6 D. I=8 
-   Câu 2 :  Tính \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}\) biết \(\int\limits_a^d {f\left( x \right)dx} = 5;\,\int\limits_b^d {f\left( x \right)} = 2\) với \(a < b < d\).  A. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = -2\) B. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = 7\) C. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = 0\) D. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = 3\) 
-   Câu 3 :  Tìm tập hợp giá trị của m sao cho \(\int\limits_0^m {\left( {2x - 4} \right)dx} = 5.\)  A. \(\left\{ 5 \right\}\) B. \(\left\{ 5;-1 \right\}\) C. \(\left\{ 4\right\}\) D. \(\left\{ 4;-1 \right\}\) 
-   Câu 4 :  Cho \(I = \int\limits_1^e {\frac{{\ln x - 1}}{{{x^2} - {{\ln }^2}x}}dx,}\) đặt \(t = \frac{{\ln x}}{x}.\) Khẳng định nào sau đây là sai?  A. \(I = \frac{1}{2}\int\limits_0^{\frac{1}{e}} {\left( {\frac{1}{{t - 1}} - \frac{1}{{t + 1}}} \right)dt}\) B. \(I = \frac{1}{2}\ln \left( {\frac{{e - 1}}{{e + 1}}} \right)\) C. \(I =\int\limits_0^{\frac{1}{e}} {\frac{1}{{1 - {t^2}}}dt}\) D. \(I =\int\limits_0^{\frac{1}{e}} {\frac{1}{{(t - 1)(t + 1)}}dt}.\) 
-   Câu 5 :  Kết quả tích phân \(\int_0^2 {\left( {2x + \ln \left( {x + 1} \right)} \right)} dx = 3\ln a + b\). Tính tổng a+b.  A. a+b=5 B. a+b=2 C. a+b=1 D. a+b=7 
-   Câu 6 :  Tích phân \(\int\limits_0^e {\left( {3{x^2} - 7x + \frac{1}{{x + 1}}} \right)dx} \) có giá trị bằng?  A. \({e^3} - \frac{7}{2}{e^2} + \ln \left( {1 + e} \right)\) B. \({e^2} - 7e + \frac{1}{{e + 1}}\) C. \({e^3} - \frac{7}{2}{e^2} - \ln \left( {1 + e} \right)\) D. \({e^3} - 7{e^2} - \ln \left( {1 + e} \right)\) 
-   Câu 7 :  Tính \(\int\limits_0^a {x{{\left( {3 - x} \right)}^3}dx} \)  A. \(\frac{{243}}{{20}} - \frac{3}{4}{\left( {a - 3} \right)^4} + \frac{1}{5}{\left( {a - 3} \right)^5}\) B. \(\frac{{243}}{{20}} + \frac{3}{4}{\left( {a - 3} \right)^4} + \frac{1}{5}{\left( {a - 3} \right)^5}\) C. \(\frac{{243}}{{20}} - \frac{3}{4}{\left( {a - 3} \right)^4} - \frac{1}{5}{\left( {a - 3} \right)^5}\) D. \(\frac{{243}}{{20}} - \frac{3}{4}{\left( {a - 3} \right)^4} - \frac{2}{5}{\left( {a - 3} \right)^5}\) 
-   Câu 8 :  Tính tích phân \(I = \int\limits_1^{2e} {\frac{{\ln x + 1}}{x}dx} \)  A. \(I = \frac{1}{3}{\ln ^3}x + \ln x\) B. \(I = \frac{1}{3}{\ln ^3}2 + {\ln ^2}2 +2\ln 2+ \frac{4}{3}\) C. \(I = {\left( {{{\ln }^2}2 + 1} \right)^3}\) D. \(I = \frac{1}{3}{\ln ^3}2 + {\ln ^2}2 - 2\ln 2 + 1\) 
-   Câu 9 :  Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {x\cos \left( {a - x} \right)dx} \)  A. \(I = \left( {1 - \frac{\pi }{2}} \right){\rm{cos}}a + \sin a\) B. \(I = \left( {1 - \frac{\pi }{2}} \right){\rm{cos}}a - \sin a\) C. \(I = \left( {\frac{\pi }{2} - 1} \right){\rm{cos}}a + \sin a\) D. \(I = \left( {\frac{\pi }{2} + 1} \right){\rm{cos}}a - \sin a\) 
-   Câu 10 :  Cho \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{6}} {{{\sin }^n}x.\cos xdx}  = \frac{1}{{64}}\). Tìm n?  A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 
-   Câu 11 :  Cho \(\int\limits_1^e {\frac{{1 + x{e^x}}}{{x\left( {{e^x} + \ln x} \right)}}dx = a\ln \frac{{{e^e} + b}}{e}} \). Tính giá trị của a - b  A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 
-   Câu 12 :  Cho \(I = \int\limits_0^3 {\frac{{xdx}}{{\sqrt {2x + 1}  + \sqrt {x + 1} }} = \frac{1}{3}\left( {7a - b} \right)} \). Khi đó a + b bằng  A. \(15 + \sqrt 7 \) B. 22 C. \(\sqrt 7 + 6\) D. 6 
-   Câu 13 :  Cho tích phân \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{e^{{{\sin }^2}x}}\sin x.{{\cos }^3}x} dx\). Nếu đổi biến số t=sin2x thì:  A. \(\frac{1}{2}\int\limits_0^1 {{e^t}\left( {1 - t} \right)dt} \) B. \(2\left[ {\int\limits_0^1 {{e^t}dt} + \int\limits_0^1 {t{e^t}dt} } \right]\) C. \(2\int\limits_0^1 {{e^t}\left( {1 - t} \right)dt} \) D. \(2\left[ {\int\limits_0^1 {{e^t}dt} - \int\limits_0^1 {t{e^t}dt} } \right]\) 
-   Câu 14 :  Biết \(\int\limits_0^5 {f\left( x \right)dx}  = 1\) và \(\int\limits_5^0 {g\left( t \right)dt = 2} \). Giá trị của \(\int\limits_0^5 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} \) là:   A. Không xác định được B. 1 C. 3 D. -1 
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
