- Bài toán rút gọn sử dụng công thức hàm số logari...
-   Câu 1 :  Cho \(0 < a \ne 1;\,\,b > 0\). Rút gọn biểu thức: \(P = {\log _a}{b^2} + 2{\log _{{a^2}}}{b^4} + 3{\log _{{a^3}}}{b^6} - 4{\log _{{a^4}}}{b^8}.\)  A \(P = - 2{\log _a}b\) B \(P = 10{\log _a}b\) C \(P = 4{\log _a}b\) D \(P = 12{\log _a}b\) 
-   Câu 2 :  Rút gọn biểu thức: \(P = {\log _2}16.{\log _3}27.{\log _8}32.{\log _3}\dfrac{1}{9}.\)  A \(P = - 20\) B \(P = 40\) C \(P = 20\) D \(P = - 40\) 
-   Câu 3 :  Rút gọn biểu thức: \(A = \left( {{{\log }_a}b + {{\log }_b}a + 2} \right)\left( {{{\log }_a}b - {{\log }_{ab}}b} \right){\log _b}a - 1.\)  A \(A = {\log _b}a\) B \(A = {\log _a}b\) C \(A = 2{\log _a}b\) D \(A = 2{\log _b}a\) 
-   Câu 4 :  Rút gọn biểu thức \(P = {\log _2}2{x^2} + \left( {{{\log }_2}x} \right){x^{{{\log }_x}\left( {{{\log }_2}x + 1} \right)}} + \dfrac{1}{2}\log _2^2{x^4}\)  A \(P = 9\log _{_2}^2x - 3{\log _2}x + 1\) B \(P = 9\log _{_2}^2x + 3{\log _2}x + 1\) C \(P = 9\log _{_2}^2x - 3{\log _2}x - 1\) D \(P = 9\log _{_2}^2x + 3{\log _2}x - 1\) 
-   Câu 5 :  Đặt \(a = {\log _2}3;\,\,\,b = {\log _5}3\). Hãy biểu diễn \({\log _6}45\) theo a và b.  A \({\log _6}45 = \dfrac{{a + 2ab}}{{ab + b}}\) B \({\log _6}45 = \dfrac{{2{a^2} - 2ab}}{{ab}}\) C \({\log _6}45 = \dfrac{{a + 2ab}}{{ab}}\) D \({\log _6}45 = \dfrac{{2{a^2} - 2ab}}{{ab + b}}\) 
-   Câu 6 :  Cho \({\log _a}b = 3;\,\,{\log _a}c =  - 2\). Tính giá trị biểu thức \({\log _a}\left( {{a^3}{b^2}\sqrt c } \right).\)  A \(2\) B \(4\) C \(6\) D \(8\) 
-   Câu 7 :  Cho a và b là các số thực dương, khác 1. Đặt \({\log _a}b = \alpha \). Tính theo \(\alpha \) giá trị của biểu thức \(P = {\log _{{a^2}}}b - {\log _{\sqrt b }}{a^3}.\)  A \(P = \dfrac{{{\alpha ^2} - 3}}{\alpha }\) B \(P = \dfrac{{4{\alpha ^2} - 3}}{{2\alpha }}\) C \(P = \dfrac{{{\alpha ^2} - 12}}{{2\alpha }}\) D \(P = \dfrac{{{\alpha ^2} - 12}}{2}\) 
-   Câu 8 :  Tính giá trị của biểu thức \(A = \left( {{{81}^{\frac{1}{4} - \frac{1}{2}{{\log }_9}4}} + {{25}^{{{\log }_{125}}8}}} \right){.49^{{{\log }_7}2}}\)  A 15 B 17 C 19 D 21 
-   Câu 9 :  Tính giá trị biểu thức: \(P = 2{\log _{\frac{1}{3}}}6 - \dfrac{1}{2}{\log _{\frac{1}{3}}}400 + 3{\log _{\frac{1}{3}}}\sqrt[3]{{45}}.\)  A -4 B -6 C -8 D -10 
-   Câu 10 :  Tính giá trị của biểu thức: \(P = {\log _4}\left( {\sqrt[3]{7} - \sqrt[3]{3}} \right) + {\log _4}\left( {\sqrt[3]{{49}} + \sqrt[3]{{21}} + \sqrt[3]{9}} \right).\)  A 0 B 1 C 2 D 3 
-   Câu 11 :  Tính giá trị biểu thức: \(B = {\log _6}35\) biết \({\log _{27}}5 = a;\,\,{\log _8}7 = b;\,\,{\log _2}3 = c.\)  A \(B = \dfrac{{3b + ac}}{{c + 1}}\) B \(B = \dfrac{{3b + 3bc}}{{c + 1}}\) C \(B = \dfrac{{3b + 3ac}}{{c + 1}}\) D \(B = \dfrac{{3a + 3bc}}{{c + 1}}\) 
-   Câu 12 :  Rút gọn biểu thức: \(A = \sqrt {{{\log }_a}b + {{\log }_b}a + 2} \left( {{{\log }_a}b - {{\log }_{ab}}b} \right)\sqrt {{{\log }_a}b} .\)  A \(A = {\log _a}b\) B \(A = \sqrt {{{\log }_a}b} \) C \(A = {\left( {\sqrt {{{\log }_a}b} } \right)^3}\) D \(A = \log _a^2b\) 
-   Câu 13 :  Biết \({\log _a}b = 3;\,\,\,{\log _a}c =  - 2\), tính \({\log _a}\dfrac{{{a^2}\sqrt[4]{b}{c^2}}}{{\sqrt[3]{a}{b^4}\sqrt c }}\).  A \(\dfrac{{151}}{{12}}\) B \( - \dfrac{{151}}{{12}}\) C \( - \dfrac{{161}}{{12}}\) D \(\dfrac{{161}}{{12}}\) 
-   Câu 14 :  Tính \(P = {\log _3}135\) biết \({\log _2}5 = a;\,\,\,{\log _2}3 = b\).  A \(P = \dfrac{{a - 3b}}{b}\) B \(P = \dfrac{{a + 2b}}{b}\) C \(P = \dfrac{{a + 3b}}{b}\) D \(P = \dfrac{{a - 2b}}{b}\) 
-   Câu 15 :  Tính giá trị của biểu thức: \(A = {\log _3}2.{\log _4}3.{\log _5}4..........{\log _{15}}14.{\log _{16}}15.\)  A \(A = \dfrac{1}{4}\) B \(A = \dfrac{1}{2}\) C \(A=2\) D \(A=4\) 
-   Câu 16 :  Tính giá trị của biểu thức: \(P = \log \,\tan {1^0} + \log \,tan{2^0} + ............ + \log \,tan{88^0} + \log \,tan{89^0}.\)  A 0 B 1 C 2 D 3 
-   Câu 17 :  Cho biểu thức \(D = {\log _4}x = \dfrac{1}{3}{\log _4}216 - 2{\log _4}10 + 4{\log _4}3.\) Khi đó giá trị của x là:  A \(x = \dfrac{{243}}{{100}}\) B \(x = \dfrac{{243}}{{50}}\) C \(x = \dfrac{{243}}{{25}}\) D \(x = \dfrac{{243}}{5}\) 
-   Câu 18 :  Tính giá trị của biểu thức: \(A = {36^{{{\log }_6}5}} + {10^{1 - \log 2}} - {3^{{{\log }_9}36}}.\)  A 1 B 6 C 12 D 24 
-   Câu 19 :  Cho các số thực dương a; b với \(a \ne 1\). Khẳng định nào sau đây là đúng?  A \({\log _{{a^2}}}\left( {ab} \right) = \dfrac{1}{2} + \dfrac{1}{2}{\log _a}b\) B \({\log _{{a^2}}}\left( {ab} \right) = \dfrac{1}{2}{\log _a}b\) C \({\log _{{a^2}}}\left( {ab} \right) = \dfrac{1}{4}{\log _a}b\) D \({\log _{{a^2}}}\left( {ab} \right) = 2 + 2{\log _a}b\) 
-   Câu 20 :  Cho \(a;\,b\) là những số thực dương thỏa mãn điều kiện \(a \ne 1;\,\,a \ne \sqrt b \) và \({\log _a}b = \sqrt 3 \). Tính \(P = {\log _{\frac{{\sqrt b }}{a}}}\sqrt {\dfrac{b}{a}} .\)   A \(P = - 5 - 3\sqrt 3 \) B \(P = - 5 + 3\sqrt 3 \) C \(P = - 1 - \sqrt 3 \) D \(P = - 1 + \sqrt 3 \) 
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
