Đề kiểm tra học kỳ II Môn Toán 12 Trường THPT Lê...
-   Câu 1 :   Tính diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số \(y={{x}^{2}}-4\) và \(y=x+2.\)   A \(S=\frac{125}{6}.\) B \(S=10\sqrt{3}.\) C \(S=-\frac{125}{6}.\) D \(S=\frac{25}{6}.\) 
-   Câu 2 :  Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy,\) cho đường tròn \(\left( C \right):{{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y-4 \right)}^{2}}=1.\) Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường tròn \(\left( C \right)\) quanh trục hoành.  A \(5{{\pi }^{2}}.\) B \(9{{\pi }^{2}}.\) C \(8{{\pi }^{2}}.\) D \(6{{\pi }^{2}}.\) 
 
-   Câu 3 :  Tìm \(m\) biết \(\int\limits_{0}^{m}{\left( 2x+5 \right)\,\text{d}x}=6.\)  A \(m=-\,1,\,\,m=6.\) B \(m=1,\,\,m=6.\) C \(m=-\,1,\,\,m=-\,6.\) D \(m=1,\,\,m=-\,6.\) 
 
-   Câu 4 :   Tìm phần thực và phần ảo của số phức \(z=\frac{3-i}{1+i}+\frac{2+i}{i}.\)  A Phần thực bằng 2; phần ảo bằng \(-\,4i.\) B Phần thực bằng 2; phần ảo bằng \(-\,4.\) C Phần thực bằng 2; phần ảo bằng \(4i.\) Phần thực bằng \(-\,2\); phần ảo bằng \(4.\) D Phần thực bằng \(-\,2\); phần ảo bằng \(4.\) 
-   Câu 5 :  Tìm số phức \(z\) thỏa mãn \(\left( 3+i \right)\bar{z}+\left( 1+2i \right)z=3-4i.\)   A \(z=2+5i.\) B \(z=2+3i.\) C \(z=-\,1+5i.\) D \(z=-\,2+3i.\) 
 
-   Câu 6 :  Cho số phức \(z\) thỏa mãn \(\left| z-2i \right|=\left| z+2 \right|.\) Tính giá trị nhỏ nhất của \(P=\left| z+2i \right|+\left| z-5+9i \right|.\)  A \(\sqrt{70}.\) B \(4\sqrt{5}.\) C \(\sqrt{74}.\) D \(3\sqrt{10}.\) 
 
-   Câu 7 :   Trong không gian \(Oxyz,\) cho ba điểm \(A\left( 0;1;1 \right),\,\,B\left( 1;-\,2;3 \right),\,\,C\left( 4;1;0 \right).\) Phương trình mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) là   A \(x+3y+4z+7=0.\) B \(x+3y+4z-7=0.\) C \(3x+y+4z-5=0.\) D \(4x+y+3z-4=0.\) 
-   Câu 8 :  Trong không gian \(Oxyz,\) cho mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(I\) nằm trên mặt phẳng \(\left( Oxy \right)\) và \(\left( S \right)\) đi qua ba điểm \(A\left( 1;2;-\,4 \right),\,\,B\left( 1;-\,3;1 \right),\,\,C\left( 2;2;3 \right).\) Tìm tọa độ điểm \(I.\)  A \(I\left( 2;-\,1;0 \right).\) B \(I\left( 0;0;1 \right).\) C \(I\left( 0;0;-\,2 \right).\) D \(I\left( -\,2;1;0 \right).\) 
 
-   Câu 9 :   Cho hình lập phương \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) cạnh bằng \(1.\) Gọi \(M\) là điểm trên mặt phẳng \(\left( {A}'BD \right)\) sao cho \(C{{M}^{2}}+{B}'{{M}^{2}}+{C}'{{M}^{2}}\) đạt giá trị nhỏ nhất. Tính \(MB.\)   A \(\frac{2\sqrt{6}}{9}.\) B \(\frac{\sqrt{3}}{9}.\) C \(\frac{2\sqrt{3}}{9}.\) D \(\frac{2}{9}.\) 
-   Câu 10 :  Tìm hai số thực \(x,\,\,y\) thỏa mãn \(2+\left( 5-y \right)i=x-1+5i.\)    A \(\left\{ \begin{align} & x=3 \\& y=0 \\\end{align} \right..\) B \(\left\{ \begin{align} & x=6 \\& y=3 \\\end{align} \right..\) C \(\left\{ \begin{align} & x=-\,6 \\& y=3 \\\end{align} \right..\) D \(\left\{ \begin{align} & x=-\,3 \\& y=0 \\\end{align} \right..\) 
-   Câu 11 :  Cho \(I=\int\limits_{1}^{2}{x{{\left( x-1 \right)}^{5}}\,\text{d}x}\) và \(u=x-1.\) Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?    A \(I=\int\limits_{0}^{1}{\left( u+1 \right){{u}^{5}}\,\text{d}u}.\) B \(I=\int\limits_{2}^{1}{x{{\left( 1-x \right)}^{5}}\,\text{d}x}.\) C \(I=\left. \left( \frac{{{u}^{6}}}{6}+\frac{{{u}^{5}}}{5} \right) \right|_{0}^{1}.\) D \(I=\frac{13}{42}.\) 
-   Câu 12 :   Cho số phức \(z=1+i.\) Tính môđun của số phức \(w=\frac{\bar{z}+2i}{z-1}.\)  A \(\left| w \right|=\sqrt{2}.\) B \(\left| w \right|=\sqrt{3}.\) C \(\left| w \right|=1.\) D \(\left| w \right|=2.\) 
-   Câu 13 :  Tính \(F\left( x \right)=\int{x.\cos 2x\,\text{d}x}.\)  A \(F\left( x \right)=\frac{1}{2}x\sin 2x+\frac{1}{2}\cos 2x+C.\) B \(F\left( x \right)=\frac{1}{2}x\sin 2x+\frac{1}{4}\cos 2x+C.\) C \(F\left( x \right)=\frac{{{x}^{2}}\sin 2x}{4}+C.\) D \(F\left( x \right)=\sin 2x+C.\) 
-   Câu 14 :  Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz,\) cho điểm \(A\left( 0;1;1 \right)\) và hai đường thẳng \({{d}_{1}}:\left\{ \begin{align} & x=-\,1 \\& y=-\,1+t \\& z=t \\\end{align} \right.\) và \({{d}_{2}}:\frac{x-1}{3}=\frac{y-2}{1}=\frac{z}{1}.\) Gọi \(d\) là đường thẳng đi qua điểm \(A,\) cắt đường thẳng \({{d}_{1}}\) và vuông góc với đường thẳng \({{d}_{2}}.\) Đường thẳng \(d\) đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây  A \(N\left( 2;1;-\,5 \right).\) B \(Q\left( 3;2;5 \right).\) C \(P\left( -\,2;-\,3;11 \right).\) D \(M\left( 1;0;-\,1 \right).\) 
-   Câu 15 :   Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên đoạn \(\left[ a;b \right].\) Diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right),\) trục hoành và các đường thẳng \(x=a,\,\,x=b\,\,\,\left( a<b \right)\) được tính theo công thức.  A \(S=\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\,\text{d}x}.\) B \(S=\int\limits_{a}^{b}{\left| f\left( x \right) \right|\,\text{d}x}.\) C \(S=-\,\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\,\text{d}x}.\) D \(S=\int\limits_{a}^{b}{{{f}^{2}}\left( x \right)\,\text{d}x}.\) 
-   Câu 16 :   Tìm điểm cực đại của hàm số \(f\left( x \right)=\int\limits_{{{e}^{x}}}^{{{e}^{2x}}}{\ln t\,\text{d}t}.\)   A \(\ln 2.\) B \(-\,\ln 4.\) C \(0.\) D \(\ln 4.\) 
-   Câu 17 :  Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm cấp hai trên đoạn \(\left[ 2;4 \right]\) và \({f}'\left( 2 \right)=1,\,\,{f}'\left( 4 \right)=5.\)Tính \(I=\int\limits_{2}^{4}{{f}''\left( x \right)\,\text{d}x}.\)   A \(I=3.\) B \(I=4.\) C \(I=2.\) D \(I=1.\) 
-   Câu 18 :  Tìm tất cả các nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình \(\left( {{z}^{2}}+9 \right)\left( {{z}^{2}}-z+1 \right)=0.\)   A \(z=-\,3i.\) B \(z=-\,3i;\,\,z=\frac{\sqrt{3}}{2}i.\) C \(z=-\,3i;\,\,z=\frac{1}{2}-\frac{\sqrt{3}}{2}i.\) D \(z=-\,2i;\,\,z=\frac{1}{2}-\frac{\sqrt{3}}{2}i.\) 
-   Câu 19 :   Trong không gian \(Oxyz,\) cho hai điểm \(A\left( -\,1;2;6 \right),\,\,B\left( 5;-\,4;2 \right),\) đường thẳng \(AB\) cắt mặt phẳng \(\left( Oxz \right)\) tại \(M\) và \(\overrightarrow{MA}=k\,\overrightarrow{MB}.\) Tính \(k.\)   A \(k.\) B \(k=\frac{1}{2}.\) C \(k=2.\) D \(k=-\,2.\) 
-   Câu 20 :   Trong mặt phẳng \(Oxy,\) cho \(A\) là điểm biểu diễn số phức \(z=1+2i,\) \(B\) là điểm thuộc đường thẳng \(y=2\) sao cho tam giác \(OAB\) cân tại \(O.\) Điểm \(B\) là điểm biểu diễn của số phức nào trong các số phức dưới đây?  A \(-\,3+2i.\) B \(-\,1+2i.\) C \(3+2i.\) D \(3+2i.\) 
-   Câu 21 :  Một học sinh đang điều khiển xe đạp điện chuyển động thẳng đều với vận tốc \(a\) m/s. Khi phát hiện có chướng ngại vật phía trước học sinh đó thực hiện phanh xe. Sau khi phanh, xe chuyển động chậm dần với vận tốc \(v\left( t \right)=a-2t\) m/s. Tìm giá trị lớn nhất của \(a\) để quãng đường xe đạp điện đi được sau khi phanh không vượt quá \(9\,\,m.\)   A \(a=7.\) B \(a=4.\) C \(a=5.\) D \(a=6.\) 
-   Câu 22 :   Biết \(\int\limits_{0}^{1}{\frac{\text{d}x}{{{x}^{2}}+1}}=\frac{\pi }{4}\) và \(\int\limits_{0}^{1}{\frac{1+{{x}^{4}}}{1+{{x}^{6}}}\,\text{d}x}=\frac{a}{b}\pi \) với \(a,\,\,b\in \mathbb{Z}\) và \(\frac{a}{b}\) tối giản. Tính \(a+b.\)  A 3 B 4 C 7 D 5 
-   Câu 23 :   Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz,\) cho mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z+1 \right)}^{2}}=25\) và mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):4x+3z-34=0.\) Có bao nhiêu mặt phẳng song song với \(\left( \alpha \right)\) và tiếp xúc \(\left( S \right)\,\,?\)  A 0 B 1 C vô số D 2 
-   Câu 24 :   Biết \(I=\int\limits_{2}^{3}{\ln \left( {{x}^{3}}-3x+2 \right)\,\text{d}x}=a\ln 5+b\ln 2+c\) với \(a,\,\,b,\,\,c\in \mathbb{Q}.\) Tính \(S=a+b+c.\)   A \(S=2.\) B \(S=-\,3.\) C \(S=-\,2.\) D \(S=3.\) 
-   Câu 25 :   Người ta cắt hai hình cầu bán kính lần lượt là \(R=13\,\,cm\) và \(r=\sqrt{41}\,\,cm\) để làm một hồ lô đựng rượu như hình vẽ bên. Biết đường tròn giao của hai hình cầu có bán kính bằng \({r}'=5\,\,cm\) và nút uống là một hình trụ có bán kính đáy bằng \(\sqrt{5}\,\,cm\), chiều cao bằng \(4\,\,cm.\) Hỏi hồ lô đó đựng được bao nhiêu lít rượu. Kết quả được làm tròn đến một chữ số sau dấu phẩy ?     A \(9,5\,\,l.\) B \(8,2\,\,l.\) C \(10,2\,\,l.\) D \(11,4\,\,l.\) 
-   Câu 26 :  Cho hình lập phương \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) cạnh \(a\) và một hình trụ có hai đáy nội tiếp trong hai hình vuông \(ABCD\) và \({A}'{B}'{C}'{D}'.\) Tỉ số giữa diện tích xung quanh hình trụ và diện tích toàn phần của hình lập phương trình bằng   A \(\frac{\pi }{6}.\) B \(\frac{1}{2}.\) C \(\pi .\) D \(\frac{\pi }{2}.\) 
-   Câu 27 :   Gọi \({{z}_{1}},\,\,{{z}_{2}}\) lần lượt là hai nghiệm phức của phương trình \(2{{z}^{2}}-2z+5=0.\) Tính \(A=\left| {{z}_{1}} \right|+\left| {{z}_{2}} \right|\)  A \(\frac{\sqrt{10}}{2}.\) B \(2\sqrt{5}.\) C \(1.\) D \(\sqrt{10}.\) 
-   Câu 28 :   Biết \(\int\limits_{0}^{1}{\left( \frac{1}{2x+1}-\frac{1}{3x+1} \right)\,\text{d}x}=\frac{1}{6}\ln \frac{a}{b},\) trong đó \(a,\,\,b\) nguyên dương và \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?   A \(\sqrt[3]{a}+\sqrt{b}=7.\) B \(\frac{a}{9}+\frac{b}{4}=7.\) C \(a-b=11.\) D \(a+b<22.\) 
-   Câu 29 :   Trong không gian \(Oxyz,\) cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{align} & x=1+t \\& y=2-2t \\& z=3 \\\end{align} \right..\) Vectơ nào trong các vectơ sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(d.\)    A \(\vec{v}=\left( 1;2;3 \right).\) B \(\vec{a}=\left( 1;-\,2;3 \right).\) C \(\vec{b}=\left( -\,2;4;6 \right).\) D \(\vec{u}=\left( 1;-\,2;0 \right).\) 
-   Câu 30 :   Biết \(I=\int\limits_{0}^{1}{\frac{2x+3}{2-x}\,\text{d}x}=a.\ln 2+b\) với \(\left( a,\,\,b\in \mathbb{Q} \right).\) Khi đó \(a+2b\) bằng  A 0 B 2 C 3 D 7 
-   Câu 31 :   Trong không gian \(Oxyz,\) cho đường thẳng \(d:\frac{x-1}{1}=\frac{y+2}{-\,1}=\frac{z}{-\,2}.\) Mặt phẳng \(\left( P \right)\) chứa đường thẳng \(d\) và tạo với trục tung góc lớn nhất. Biết phương trình \(\left( P \right)\) có dạng là \(ax+by+cz+9=0.\) Tính tổng \(a+b+c.\)  A 9 B 5 C 3 D 4 
-   Câu 32 :  Cho hình trụ có bán kính đáy \(5\,\,cm,\) chiều cao \(4\,\,cm.\) Thể tích của khối trụ là  A \(90\pi \,\,\left( c{{m}^{3}} \right).\) B \(100\pi \,\,\left( c{{m}^{3}} \right).\) C \(92\pi \,\,\left( c{{m}^{3}} \right).\) D \(96\pi \,\,\left( c{{m}^{3}} \right).\) 
-   Câu 33 :   Cho số  phức \(z=4-3i.\) Điểu biểu diễn của\(z\) trên mặt phẳng phức là   A \(M\left( 4;3 \right).\) B \(M\left( -\,4;3 \right).\) C \(M\left( 4;-\,3 \right).\) D \(M\left( -\,3;4 \right).\) 
-   Câu 34 :  Viết phương trình mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(I\left( -\,1;1;-\,2 \right)\) và đi qua điểm \(A\left( 2;1;2 \right)\,\,?\)   A \(\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=25.\) B \(\left( S \right):{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=25.\) C \(\left( S \right):{{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=25.\) D \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+2x-2y+4z+1=0.\) 
-   Câu 35 :  Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=2{{x}^{3}}-9.\)    A \(\int{f\left( x \right)\,\text{d}x}=\frac{1}{2}{{x}^{4}}-9x+C.\) B \(\int{f\left( x \right)\,\text{d}x}=4{{x}^{4}}-9x+C.\) C \(\int{f\left( x \right)\,\text{d}x}=\frac{1}{4}{{x}^{4}}+C.\) D \(\int{f\left( x \right)\,\text{d}x}=4{{x}^{3}}+9x+C.\) 
-   Câu 36 :  Trong không gian \(Oxyz,\) cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-4y+4z-m=0\) (\(m\) là tham số). Biết mặt cầu \(\left( S \right)\) có bán kính bằng \(5.\) Tìm \(m.\)   A \(m=25.\) B \(m=11.\) C \(m=16.\) D \(m=-\,16.\) 
-   Câu 37 :   Cho khối nón \(\left( N \right)\) có thể tích \(V=12\pi \,\,\left( c{{m}^{3}} \right)\) và chiều cao \(h=4\,\,\left( cm \right).\) Tính diện tích xung quanh của khối nón \(\left( N \right).\)   A \(30\pi \,\,\left( c{{m}^{2}} \right).\) B \(12\pi \,\,\left( c{{m}^{2}} \right).\) C \(15\pi \,\,\left( c{{m}^{2}} \right).\) D \(45\pi \,\,\left( c{{m}^{2}} \right).\) 
-   Câu 38 :  Cho \(f\left( x \right)=\frac{4m}{\pi }+{{\sin }^{2}}x.\) Gọi \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right).\) Tìm tham số thực \(m\) để \(F\left( 0 \right)=1\) và \(F\left( \frac{\pi }{4} \right)=\frac{\pi }{8}\,\,?\)  A \(m=-\frac{3}{4}.\) B \(m=\frac{3}{4}.\) C \(m=-\frac{4}{3}.\) D \(m=\frac{4}{3}.\) 
-   Câu 39 :   Cho khối nón tròn xoay đỉnh \(S\) có đường ao \(h=20\,\,cm,\) bán kính đáy \(r=25\,\,cm.\) Một \(mp\,\,\left( P \right)\) đi qua \(S\) và có khoảng cách đến tâm \(O\) của đáy là \(12\,\,cm.\) Thiết diện của \(\left( P \right)\) với khối nón là tam giác \(SAB\) với \(A,\,\,B\) thuộc đường tròn đáy. Tính diện tích \({{S}_{\Delta \,SAB}}\) của tam giác \(SAB.\)  A \({{S}_{\Delta \,SAB}}=400\,\,c{{m}^{2}}.\) B \({{S}_{\Delta \,SAB}}=300\,\,c{{m}^{2}}.\) C \({{S}_{\Delta \,SAB}}=600\,\,c{{m}^{2}}.\) D \({{S}_{\Delta \,SAB}}=500\,\,c{{m}^{2}}.\) 
-   Câu 40 :   Mệnh đề nào dưới đây đúng ?  A \(\int{\cot x\,\text{d}x}=\ln \left| \sin x \right|+C.\) B \(\int{\sin x\,\text{d}x}=\cos x+C.\) C \(\int{\frac{1}{{{x}^{2}}}\,\text{d}x}=\frac{1}{x}+C.\) D \(\int{\cos x\,\text{d}x}=-\,\sin x+C.\) 
-   Câu 41 :   Tính tích phân sau: \(I=\int\limits_{0}^{1}{\frac{x}{{{\left( x+1 \right)}^{5}}}\,\text{d}x}\)  A \(\frac{11}{192}.\) B \(\frac{13}{192}.\) C \(\frac{17}{192}.\) D \(\frac{19}{192}.\) 
-   Câu 42 :   Cho các số thực \(x,\,\,y,\,\,z\) thỏa mãn hệ thức \(4{{x}^{2}}+4{{y}^{2}}+4{{z}^{2}}-8x-24y-8z+35=0\).Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=\left| 2x-y+2z+5 \right|.\)  A \({{P}_{\min }}=\frac{3}{5}.\) B \({{P}_{\min }}=\frac{3}{4}.\) C \({{P}_{\min }}=\frac{3}{2}.\) D \({{P}_{\min }}=\frac{1}{2}.\) 
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
