- Bài toán rút gọn sử dụng công thức của hàm số lũ...
-   Câu 1 :  Rút gọn biểu thức: \(A = \left( {1 - 2\sqrt {\dfrac{b}{a}}  + \dfrac{b}{a}} \right):\left( {{a^{\frac{1}{2}}} - {b^{\frac{1}{2}}}} \right)\) với \(a > 0;\,b > 0\).  A \(A = \dfrac{1}{a}\) B \(A = \dfrac{{\sqrt a + \sqrt b }}{a}\) C \(A = \dfrac{{\sqrt a - \sqrt b }}{a}\) D \(A = \dfrac{1}{a}\) 
-   Câu 2 :  Tính giá trị biểu thức: \(B = {\left( {\dfrac{{4a - 9{a^{ - 1}}}}{{2{a^{\frac{1}{2}}} - 3{a^{ - \frac{1}{2}}}}} + \dfrac{{a - 4 + 3{a^{ - 1}}}}{{{a^{\frac{1}{2}}} - {a^{ - \frac{1}{2}}}}}} \right)^2}\).  A \(B=3a\) B \(B=9a\) C \( B=3a^2 \) D \( B=9a^2 \) 
-   Câu 3 :  Rút gọn biểu thức: \(C = \dfrac{{{{\left( {{a^{\frac{1}{3}}} + {b^{\frac{1}{3}}}} \right)}^2}}}{{\sqrt[3]{{ab}}}}:\left( {2 + \sqrt[3]{{\dfrac{a}{b}}} + \sqrt[3]{{\dfrac{b}{a}}}} \right)\).  A \(C = \dfrac{1}{2}\) B \(C = 1\) C \(C = a + b\) D \(C = \sqrt a - \sqrt b \) 
-   Câu 4 :  Rút gọn biểu thức sau: \(P = \dfrac{{{a^{\frac{4}{3}}}\left( {{a^{ - \frac{1}{3}}} + {a^{\frac{2}{3}}}} \right)}}{{{a^{\frac{1}{4}}}\left( {{a^{\frac{3}{4}}} + {a^{ - \frac{1}{4}}}} \right)}}.\)  A \(P = {a^{\frac{1}{2}}}\) B \(P = {a^{ - \frac{2}{3}}}\) C \(P = a\) D \(P = {a^{\frac{5}{3}}}\) 
-   Câu 5 :  Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: \(a = {1^{3,8}};\,\,b = {2^{ - 1}};\,\,c = {\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^{ - 3}}\).  A \(b;\,c;\,a\) B \(c;\,a;\,b\) C \(a;\,b;\,c\) D \(b;\,a;\,c\) 
-   Câu 6 :  Tính giá trị của biểu thức: \(Q = {a^{ - 2\sqrt 3 }}{\left( {\dfrac{1}{{{a^{ - \sqrt 3  - 1}}}}} \right)^{\sqrt 3  + 1}}\).  A \(Q = {a^{4 + 4\sqrt 3 }}\) B \(Q = {a^{4 + 2\sqrt 3 }}\) C \(Q = {a^4}\) D \(Q = {a^{2\sqrt 3 }}\) 
-   Câu 7 :  Rút gọn biểu thức sau: \(N = \dfrac{{{a^{\frac{1}{3}}}{b^{ - \frac{1}{3}}} - {a^{ - \frac{1}{3}}}{b^{\frac{1}{3}}}}}{{\sqrt[3]{{{a^2}}} - \sqrt[3]{{{b^2}}}}}.\)  A \(N = \sqrt[3]{{ab}}\) B \(N = \dfrac{1}{{\sqrt[3]{{ab}}}}\) C \(N = \sqrt[3]{a}\) D \(N = \sqrt[3]{b}\) 
-   Câu 8 :  Đơn giải biểu thức: \(P = \dfrac{{{a^{\frac{1}{2}}}\sqrt[3]{b} + {b^{\frac{1}{2}}}\sqrt[3]{a}}}{{\sqrt[6]{a} + \sqrt[6]{b}}}.\)  A \(P = \dfrac{1}{{\sqrt[6]{a} + \sqrt[6]{b}}}\) B \(P = \sqrt[6]{{ab}}\) C \(P = \sqrt[6]{a} + \sqrt[6]{b}\) D \(P = \sqrt[3]{{ab}}\) 
-   Câu 9 :  Rút gọn biểu thức: \(P = \dfrac{{\left( {{a^{2\sqrt 2 }} - 1} \right)\left( {{a^{3\sqrt 2 }} - {a^{2\sqrt 2 }} + {a^{\sqrt 2 }}} \right)}}{{{a^{4\sqrt 2 }} + {a^{\sqrt 2 }}}}.\)  A \(P = {a^{\sqrt 2 }} - 1\) B \(P = {a^{2\sqrt 2 }} - 1\) C \(P = {a^{\sqrt 2 }} + 1\) D \(P = {a^{\sqrt 2 }}\) 
-   Câu 10 :  Tính giá trị của biểu thức: \(Q = \dfrac{{2:{4^{ - 2}} + {{\left( {{3^{ - 2}}} \right)}^3}{{\left( {\dfrac{1}{9}} \right)}^{ - 3}}}}{{{5^{ - 3}}{{.25}^2} + {{\left( {0,7} \right)}^0}.{{\left( {\dfrac{1}{2}} \right)}^{ - 3}}}}.\)  A \( Q=\dfrac{33}{5} \) B \( Q=\dfrac{33}{13} \) C \( Q=\dfrac{1}{8} \) D \( Q=\dfrac{32}{13} \) 
-   Câu 11 :  Rút gọn biểu thức: \(P = \dfrac{{{b^{\frac{1}{5}}}\left( {\sqrt[5]{{{b^4}}} - \sqrt[5]{{{b^{ - 1}}}}} \right)}}{{{b^{\frac{2}{3}}}\left( {\sqrt[3]{b} - \sqrt[3]{{{b^{ - 2}}}}} \right)}}.\)  A \(P = \sqrt b \) B \(P = \sqrt[3]{{{b^2}}}\) C \(P = 1\) D \(P = b\) 
-   Câu 12 :  Tính giá trị biểu thức \(B = \dfrac{{{a^{\frac{1}{4}}} - {a^{\frac{9}{4}}}}}{{{a^{\frac{1}{4}}} - {a^{\frac{5}{4}}}}} - \dfrac{{{b^{\frac{{ - 1}}{2}}} - {b^{\frac{3}{2}}}}}{{{b^{\frac{1}{2}}} + {b^{\frac{{ - 1}}{2}}}}}\) khi \(a = 1013 - \sqrt 2 ;b = \sqrt 2  + 1012\).  A 2025 B 2015 C 2024 D \(2\sqrt 2 \) 
-   Câu 13 :  Đơn giản biểu thức sau: \(P = {\left[ {\dfrac{{{x^4} + {x^3}y + x{y^3} + {y^4}}}{{{x^2} + 2xy + {y^2}}}\left( {x + y} \right) + \dfrac{{3y\left( {{x^2} - {y^2}} \right)}}{{{x^{ - 1}}\left( {x - y} \right)}}} \right]^{\frac{{ - 1}}{3}}}:{\left( {x + y} \right)^{ - 1}}\).  A \(P = 1\) B \(P = xy\) C \(P = x\) D \(P = y\) 
-   Câu 14 :  Tính giá trị biểu thức: \(P = {\left\{ {\left[ {\left( {{3^{\dfrac{3}{2}}}{{.5}^{\dfrac{5}{3}}}} \right):{2^{ - \dfrac{7}{4}}}} \right]:\left[ {16:\left( {{5^{\dfrac{1}{3}}}{{.2}^{\dfrac{1}{4}}}{{.3}^{\dfrac{1}{2}}}} \right)} \right]} \right\}^{\frac{1}{2}}}\) .  A \(P = \dfrac{{15}}{2}\) B \(P = \dfrac{9}{2}\) C \(P = \dfrac{7}{2}\) D \(P = \dfrac{{11}}{2}\) 
-   Câu 15 :  Tính giá trị của biểu thức: \(P = {\left( {\dfrac{{1 + x + {x^2}}}{{2x + {x^2}}} + 2 - \dfrac{{1 - x + {x^2}}}{{2x - {x^2}}}} \right)^{ - 1}}\left( {5 - 2{x^2}} \right)\) khi \(x = \sqrt {3,92} \).  A \(P = 0\) B \(P = 0,04\) C \(P = 0,16\) D \(P = 0,32\) 
-   Câu 16 :  Tính giá trị biểu thức \(P = {\left[ {\left( {\dfrac{{{2^{\frac{3}{2}}} + 27{y^{\frac{3}{5}}}}}{{\sqrt 2  + 3\sqrt[5]{y}}} + 3\sqrt[{10}]{{32{y^2}}} - 2} \right){{.3}^{ - 2}}} \right]^5}\) khi \(y = 1,2\).  A \(P = 1,2\) B \(P = 1,4\) C \(P = 2,4\) D \(P = 1,44\) 
-   Câu 17 :  Rút gọn biểu thức: \(A = \dfrac{{{a^{\frac{4}{3}}} - 8{a^{\frac{1}{3}}}b}}{{{a^{\frac{2}{3}}} + 2\sqrt[3]{{ab}} + 4{b^{\frac{2}{3}}}}}.{\left( {1 - 2\sqrt[3]{{\dfrac{b}{a}}}} \right)^{ - 1}} - {a^{\frac{2}{3}}}\).  A \(A = 0\) B \(A = a\) C \(A = 1\) D \(A = 2a\) 
-   Câu 18 :  Rút gọn biểu thức:\(P = \dfrac{{8b - a}}{6}\left( {\dfrac{{{a^{\frac{1}{3}}}{b^{\frac{1}{3}}}}}{{2{a^{ - \frac{1}{3}}} - {b^{ - \frac{1}{3}}}}} + \dfrac{{{a^{\frac{1}{3}}} - 2{b^{\frac{1}{3}}}}}{{4{a^{ - \frac{2}{3}}} + 2{a^{ - \frac{1}{3}}}{b^{ - \frac{1}{3}}} + {b^{ - \frac{2}{3}}}}}} \right)\).  A \(P = a\) B \(P = b\) C \(P = a + b\) D \(P = ab\) 
-   Câu 19 :  Tính giá trị của biểu thức: \(P = {\left( {0,5} \right)^{ - 4}} - {625^{0,25}} - {\left( {2\dfrac{1}{4}} \right)^{ - 1\frac{1}{2}}} + 19.{\left( { - 3} \right)^{ - 3}}.\)  A 10 B 8 C 5 D 12 
-   Câu 20 :  Rút gọn biểu thức: \(P = \sqrt {a\sqrt {a\sqrt {a\sqrt a } } } :{a^{\frac{{11}}{{16}}}}.\)  A \(P = \sqrt a \) B \(P = \sqrt[4]{a}\) C \(P = \sqrt[6]{a}\) D \(P = \sqrt[8]{a}\) 
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
