Đề thi HK2 môn Toán lớp 12 Sở GD & ĐT Đồng Tháp -...
-   Câu 1 :  Cho các hàm số \(f\left( x \right),g\left( x \right)\) liên tục trên tập xác định. Mệnh đề nào sau đây là sai?  A \(\int {f\left( x \right).g\left( x \right)dx} = \int {f\left( x \right)dx} .\int {g\left( x \right)dx} \). B \(\int {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} = \int {f\left( x \right)dx} + \int {g\left( x \right)dx} \). C \(\int {kf\left( x \right)dx} = k\int {f\left( x \right)dx} ,\,\,\left( {k \ne 0} \right)\). D \(\int {f'\left( x \right)dx} = f\left( x \right) + C,\,\,\left( {C \in \mathbb{R}} \right)\). 
-   Câu 2 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 4\). Tọa độ tâm \(I\) của mặt cầu \(\left( S \right)\) là:  A \(I\left( { - 2;1;1} \right)\). B \(I\left( { - 2;0;1} \right)\). C \(I\left( {2;1; - 1} \right)\). D \(I\left( {2;0; - 1} \right)\). 
-   Câu 3 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm \(M\left( {1;2; - 1} \right)\) và có một vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow n  = \left( {2;0; - 3} \right)\)?  A \(2x - 3z - 5 = 0\). B \(2x - 3z + 5 = 0\). C \(x + 2y - z - 5 = 0\). D \(x + 2y - z - 6 = 0\). 
-   Câu 4 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(\left( d \right):\dfrac{x}{3} = \dfrac{{y + 2}}{{ - 1}} = \dfrac{{z + 4}}{1}\). Một vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) có tọa độ là:  A \(\left( {0; - 2; - 4} \right)\). B \(\left( {3; - 1;0} \right)\). C \(\left( {0;2;4} \right)\). D \(\left( {3; - 1;1} \right)\). 
-   Câu 5 :  Cho số phức \(z = 2 + i\). Số phức liên hợp \(\overline z \) có phần thực, phần ảo lần lượt là:  A \(2\) và 1. B \( - 2\) và \( - 1\). C \( - 2\) và 1. D \(2\) và \( - 1\). 
-   Câu 6 :  Tính tích phân \(I = \int\limits_0^1 {{3^x}dx} \).  A \(I = \dfrac{9}{5}\). B \(I = 2\ln 3\). C \(I = \dfrac{3}{{\ln 3}}\). D \(I = \dfrac{2}{{\ln 3}}\). 
-   Câu 7 :  Tính môđun của số phức z biết \(z = \dfrac{{1 + 7i}}{{3 - 4i}}\).  A \(\left| z \right| = 0\). B \(\left| z \right| = 25\sqrt 2 \). C \(\left| z \right| = \sqrt 2 \). D \(\left| z \right| = 2\). 
-   Câu 8 :  Cho các hàm số \(f\left( x \right)\) và \(F\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa \(F'\left( x \right) = f\left( x \right),\forall x \in \mathbb{R}\). Tính \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} \) biết \(F\left( 0 \right) = 2,\,F\left( 1 \right) = 5\).  A \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} = 7\). B \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} = 1\). C \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} = 3\). D \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} = - 3\). 
-   Câu 9 :  Cho số phức \(z = a + bi,\,\,\left( {a,b \in \mathbb{R}} \right)\). Mệnh đề nào sau đây sai?  A a là phần thực của z. B \(\left| z \right| = \sqrt {a + b} \) là môđun của z. C \(\overline z = a - bi\) là số phức liên hợp của z. D b là phần ảo của z. 
-   Câu 10 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + 3z - 2 = 0\). Điểm nào dưới đây thuộc  \(\left( P \right)\)?  A \(N\left( {0;1;1} \right)\). B \(M\left( {1;0;1} \right)\). C \(P\left( {1;1;0} \right)\). D \(Q\left( {1;1;1} \right)\). 
-   Câu 11 :  Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 3{x^2} - 1\).  A \(\int {f\left( x \right)dx} = {x^3} + x + C\). B \(\int {f\left( x \right)dx} = {x^3} - x + C\). C \(\int {f\left( x \right)dx} = 6x + C\). D \(\int {f\left( x \right)dx} = {x^3} + C\). 
-   Câu 12 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):4x + 3z - 5 = 0\). Tính khoảng cách d từ điểm \(M\left( {1; - 1;2} \right)\) đến mặt phẳng (P).  A \(d = \dfrac{4}{5}\). B \(d = \dfrac{1}{5}\). C \(d = \dfrac{7}{5}\). D \(d = 1\). 
-   Câu 13 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(A\left( { - 2;3;1} \right)\). Hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Ox có tọa độ là:  A \(\left( {2;0;0} \right)\). B \(\left( { - 2;0;0} \right)\). C \(\left( {0;3;1} \right)\). D \(\left( {0; - 3; - 1} \right)\). 
-   Câu 14 :  Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục \(y = f\left( x \right)\), trục Ox và hai đường thẳng \(x = a,x = b\,\,\left( {a < b} \right)\), xung quanh trục Ox.  A \(V = \pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)} dx\). B \(V = \pi \int\limits_a^b {f\left( x \right)} dx\). C \(V = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|} dx\). D \(V = \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)} dx\). 
-   Câu 15 :  Cho số phức z, biết số phức liên hợp \(\overline z  = \left( {1 - 2i} \right){\left( {1 + i} \right)^3}\). Điểm biểu diễn z trên mặt phẳng phức Oxy là điểm nào dưới đây?  A \(N\left( {2; - 6} \right)\). B \(M\left( {2;6} \right)\). C \(P\left( {6; - 2} \right)\). D \(Q\left( {6;2} \right)\). 
-   Câu 16 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(\left( d \right):\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - t\\y =  - 1 + 2t\\z = 2 - t\end{array} \right.,\,\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\). Đường thẳng đi qua điểm \(M\left( {0;1; - 1} \right)\) và song song với đường thẳng d có phương trình là:  A \(\dfrac{x}{{ - 1}} = \dfrac{{y + 1}}{2} = \dfrac{{z - 1}}{{ - 1}}\). B \(\dfrac{x}{1} = \dfrac{{y - 1}}{{ - 2}} = \dfrac{{z + 1}}{1}\). C \(\dfrac{{x + 1}}{1} = \dfrac{{y - 2}}{{ - 1}} = \dfrac{{z + 1}}{2}\). D \(\dfrac{{x - 1}}{1} = \dfrac{{y + 2}}{{ - 1}} = \dfrac{{z - 1}}{2}\). 
-   Câu 17 :  Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số \(y = 3{x^2}\),\(y = 2x + 5\), \(x =  - 1\) và \(x = 2\).  A \(S = 9\). B \(S = \dfrac{{269}}{{27}}\). C \(S = \dfrac{{256}}{{27}}\). D \(S = 27\). 
-   Câu 18 :  Tính tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\left( {2x + 1} \right){e^x}dx} \) bằng cách đặt \(u = 2x + 1,dv = {e^x}dx\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?  A \(I = \left. {\left( {2x + 1} \right){e^x}} \right|_0^1 - \int\limits_0^1 {{e^{2x}}dx} \). B \(I = \left. {\left( {2x + 1} \right){e^x}} \right|_0^1 - 2\int\limits_0^1 {{e^x}dx} \). C \(I = \left. {\left( {2x + 1} \right){e^x}} \right|_0^1 + 2\int\limits_0^1 {{e^x}dx} \). D \(I = \left. {\left( {2x + 1} \right){e^x}} \right|_0^1 + \int\limits_0^1 {{e^{2x}}dx} \). 
-   Câu 19 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm \(I\left( {3; - 1;0} \right)\) có bán kính \(R = 5\) có phương trình là    A \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 25\). B \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 5\). C \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 25\). D \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 5\) 
-   Câu 20 :  Hàm số nào sau đây không là một nguyên hàm của \(f\left( x \right) = \sqrt[3]{x}\) trên \(\left( {0; + \infty } \right)\)?  A \({F_3}\left( x \right) = \dfrac{{3x\sqrt[3]{x}}}{4} + 3\). B \({F_2}\left( x \right) = \dfrac{{3\sqrt[4]{{{x^3}}}}}{4} + 2\). C \({F_4}\left( x \right) = \dfrac{3}{4}{x^{\frac{4}{3}}} + 4\). D \({F_1}\left( x \right) = \dfrac{{3\sqrt[3]{{{x^4}}}}}{4} + 1\). 
-   Câu 21 :  Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong \(y = \sin x\), trục hoành và các đường thẳng \(x = 0,\,x = \dfrac{\pi }{6}\). Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?  A \(V = \dfrac{1}{4}\left( {\dfrac{\pi }{3} - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)\). B \(V = \dfrac{1}{2}\left( {2 - \sqrt 3 } \right)\). C \(V = \dfrac{\pi }{4}\left( {\dfrac{\pi }{3} - \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)\). D \(V = \dfrac{\pi }{2}\left( {2 - \sqrt 3 } \right)\). 
-   Câu 22 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt cầu?  A \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y + 3z + 7 = 0\). B \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y + 3z + 8 = 0\). C \({x^2} + {y^2} - 2x + 4y - 1 = 0\) D \({x^2} + {z^2} - 2x + 6z - 2 = 0\). 
-   Câu 23 :  Tìm tất cả các giá trị thực x, y sao cho \(x - 1 - yi = y + \left( {2x - 5} \right)i\).  A \(x = 2,y = 1\). B \(x = 3,y = 2\). C \(x = - 2,y = - 1\). D \(x = - 2,y = 9\). 
-   Câu 24 :  Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = x{\left( {x + 1} \right)^{2016}}\).  A \(\int {f\left( x \right)dx} = 2018{\left( {x + 1} \right)^{2018}} - 2017{\left( {x + 1} \right)^{2017}} + C\). B \(\int {f\left( x \right)dx} = \dfrac{{{{\left( {x + 1} \right)}^{2018}}}}{{2018}} - \dfrac{{{{\left( {x + 1} \right)}^{2017}}}}{{2017}} + C\). C \(\int {f\left( x \right)dx} = 2018{\left( {x + 1} \right)^{2018}} + 2017{\left( {x + 1} \right)^{2017}} + C\). D \(\int {f\left( x \right)dx} = \dfrac{{{{\left( {x + 1} \right)}^{2018}}}}{{2018}} + \dfrac{{{{\left( {x + 1} \right)}^{2017}}}}{{2017}} + C\). 
-   Câu 25 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(\overrightarrow a  = \left( {1; - 1;3} \right),\,\overrightarrow b  = \left( {2;0; - 1} \right)\). Tìm tọa độ vectơ \(\overrightarrow u  = 2\overrightarrow a  - 3\overrightarrow b \).  A \(\overrightarrow u = \left( {1;3; - 11} \right)\). B \(\overrightarrow u = \left( {4;2; - 9} \right)\). C \(\overrightarrow u = \left( { - 4; - 2;9} \right)\). D \(\overrightarrow u = \left( { - 4; - 5;9} \right)\). 
-   Câu 26 :  Kí hiệu \({z_1},{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \(2{z^2} - 4z + 9 = 0\). Tính \(P = \dfrac{1}{{{z_1}}} + \dfrac{1}{{{z_2}}}\).  A \(P = - \dfrac{4}{9}\). B \(P = - \dfrac{9}{4}\). C \(P = \dfrac{4}{9}\). D \(P = \dfrac{9}{4}\). 
-   Câu 27 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \(\overrightarrow u  = \left( {2; - 1;1} \right),\,\overrightarrow v  = \left( {0; - 3; - m} \right)\). Tìm số thực m sao cho tích vô hướng \(\overrightarrow u .\overrightarrow v  = 1\)  A \(m = 2\). B \(m = 4\). C \(m = - 2\). D \(m = 3\). 
-   Câu 28 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( {3;2;0} \right),B\left( {1;0; - 4} \right)\). Mặt cầu nhận AB làm đường kính có phương trình là:  A \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x + 2y - 4z - 15 = 0\) B \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x + 2y - 4z + 3 = 0\). C \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x - 2y + 4z + 3 = 0\) . D \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x - 2y + 4z - 15 = 0\). 
-   Câu 29 :   Cho biết \(\int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx}  = 8\). Tính tích phân \(I = \int\limits_4^{12} {f\left( {\dfrac{x}{4}} \right)dx} \)  A \(I = 12\). B \(I = 2\). C \(I = 32\). D \(I = 3\). 
-   Câu 30 :  Cho hàm số \(f\left( x \right) = 2x + {e^x}\). Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \(F\left( 0 \right) = 0\).  A \(F\left( x \right) = {x^2} + {e^x}\). B \(F\left( x \right) = {x^2} + {e^x} - 1\). C \(F\left( x \right) = {x^2} + {e^x} + 1\). D \(F\left( x \right) = {e^x} - 1\). 
-   Câu 31 :  Cho biết \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right)} dx = 3\) và \(\int\limits_0^2 {g\left( x \right)} dx =  - 2\). Tính tích phân \(I = \int\limits_0^2 {\left[ {2x + f\left( x \right) - 2g\left( x \right)} \right]} dx\).  A \(I = 3\). B \(I = 18\). C \(I = 5\). D \(I = 11\). 
-   Câu 32 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(\left( d \right):\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - t\\y =  - 1 + 2t\\z =  - 3t\end{array} \right.,\,\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\). Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng (d) ?  A \(\dfrac{{x - 3}}{{ - 1}} = \dfrac{{y + 1}}{2} = \dfrac{z}{{ - 3}}\). B \(\dfrac{{x + 3}}{{ - 1}} = \dfrac{{y - 1}}{2} = \dfrac{z}{{ - 3}}\). C \(\dfrac{{x + 1}}{3} = \dfrac{{y - 2}}{{ - 1}} = \dfrac{{z - 3}}{{ - 3}}\). D \(\dfrac{{x - 3}}{{ - 1}} = \dfrac{{y + 1}}{2} = \dfrac{{z - 3}}{{ - 3}}\). 
-   Câu 33 :  Tìm tất cả các số phức z thỏa \(2z - 3\left( {1 + i} \right) = iz + 7 - 3i\).  A \(z = \dfrac{8}{5} + \dfrac{4}{5}i\) B \(z = 4 - 2i\). C \(z = 4 + 2i\). D \(z = \dfrac{8}{5} - \dfrac{4}{5}i\). 
-   Câu 34 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(\left( d \right):\dfrac{{x + 2}}{1} = \dfrac{{y - 2}}{{ - 1}} = \dfrac{{z + 3}}{2}\) và điểm \(A\left( {1; - 2;3} \right)\). Mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng (d) có phương trình là:  A \(x - y + 2z - 9 = 0\). B \(x - y + 2z + 9 = 0\). C \(x - 2y + 3z - 9 = 0\). D \(x - 2y + 3z - 14 = 0\). 
-   Câu 35 :  Cho số phức \(z = a + bi\,\,\left( {a,b \in \mathbb{R}} \right)\) thỏa mãn \(z + 1 + 3i - \left| z \right|i = 0\). Tính \(S = a - 3b\).  A \(S = \dfrac{7}{3}\). B \(S = - \dfrac{7}{3}\). C \(S = - 3\) D \(S = 3\). 
-   Câu 36 :  Cho \(\int\limits_1^e {\dfrac{{\sqrt {3 + \ln x} }}{x}dx}  = \dfrac{{a - b\sqrt 3 }}{3}\) với \(a,b \in \mathbb{Z}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?  A \(ab = 24\). B \(a - b = 10\). C \(a - 2b = 12\). D \(a + b = 10\). 
-   Câu 37 :  Cho \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{{2{x^2} - 2x - 1}}{{x - 1}}\) thỏa mãn \(F\left( 0 \right) =  - 1\). Tính \(F\left( { - 1} \right)\).  A \(F\left( { - 1} \right) = 2 + \ln 2\). B \(F\left( { - 1} \right) = - 2 + \ln 2\). C \(F\left( { - 1} \right) = - \ln 2\). D \(F\left( { - 1} \right) = \ln 2\). 
-   Câu 38 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm \(A\left( {1;0;3} \right),\,\,B\left( {2; - 1;1} \right)\),\(C\left( { - 1;3; - 4} \right),\,\,D\left( {2;6;0} \right)\) tạo thành một hình tứ diện. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB, CD tìm tọa độ trung điểm G của đoạn thẳng MN.  A \(G\left( {\dfrac{4}{3};\dfrac{8}{3};0} \right)\). B \(G\left( {1;2;0} \right)\). C \(G\left( {2;4;0} \right)\). D \(G\left( {4;8;0} \right)\). 
-   Câu 39 :  Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(\left| {z + 1} \right| = \left| {1 - i - 2z} \right|\) là đường tròn \(\left( C \right)\). Tính bán kính R của đường tròn \(\left( C \right)\).  A \(R = \dfrac{{\sqrt {10} }}{3}\). B \(R = \dfrac{{10}}{9}\). C \(R = 2\sqrt 3 \). D \(R = \dfrac{7}{3}\). 
-   Câu 40 :  Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{4}} {\dfrac{{{{\sin }^2}x}}{{{{\cos }^4}x}}dx} \) bằng cách đặt \(u = \tan \,x\), mệnh đề nào dưới đây đúng?  A \(I = \int\limits_0^1 {\dfrac{1}{{{u^2}}}du} \). B \(I = - \int\limits_0^1 {{u^2}du} \). C \(I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{4}} {{u^2}du} \). D \(I = \int\limits_0^1 {{u^2}du} \). 
-   Câu 41 :  Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {2^x} - 2,\,\,y = 0\) và \(x = 2\).  A \(S = \dfrac{{2 - 2\ln 2}}{{\ln 2}}\). B \(S = \dfrac{{3 - 4\ln 2}}{{\ln 2}}\). C \(S = \dfrac{{2 + 2\ln 2}}{{\ln 2}}\). D \(S = \dfrac{{3 + 4\ln 2}}{{\ln 2}}\). 
-   Câu 42 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(\left( \Delta  \right):\dfrac{{x + 1}}{1} = \dfrac{{y + 4}}{2} = \dfrac{z}{1}\) và điểm \(A\left( {2;0;1} \right)\). Hình chiếu vuông góc của A trên \(\left( \Delta  \right)\) là điểm nào dưới đây?  A \(M\left( { - 1;4; - 4} \right)\). B \(Q\left( {2;2;3} \right)\). C \(N\left( {0; - 2;1} \right)\). D \(P\left( {1;0;2} \right)\). 
-   Câu 43 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x - my + z - 1 = 0\,\,\left( {m \in \mathbb{R}} \right)\), mặt phẳng \(\left( Q \right)\)chứa trục Ox và qua điểm \(A\left( {1; - 3;1} \right)\). Tìm số thực m để hai mặt phẳng \(\left( P \right),\,\left( Q \right)\) vuông góc.  A \(m = - 3\). B \(m = - \dfrac{1}{3}\). C \(m = \dfrac{1}{3}\). D \(m = 3\). 
-   Câu 44 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x - 2y - 4 = 0\) và điểm  \(A\left( {1;1;0} \right)\) thuộc (S). Mặt phẳng tiếp xúc với (S) tại A có phương trình là:  A \(x + y + 1 = 0\). B \(x + y - 2 = 0\). C \(x + 1 = 0\). D \(x - 1 = 0\). 
-   Câu 45 :  Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị các hàm số \(y = \dfrac{{{x^2}}}{2},\,\,y = \sqrt {2x} \). Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?  A \(V = \dfrac{{4\pi }}{3}\). B \(V = \dfrac{{28\pi }}{5}\). C \(V = \dfrac{{36\pi }}{{35}}\). D \(V = \dfrac{{12\pi }}{5}\). 
-   Câu 46 :  Cho số phức \(z = a + bi\,\,\left( {a,b \in \mathbb{R}} \right)\) thỏa mãn \(\dfrac{{\left| {z - 3 + 4i} \right| + 1}}{{3\left| {z - 3 + 4i} \right| - 3}} = \dfrac{1}{2}\) và môđun \(\left| z \right|\) lớn nhất. Tính tổng \(S = a + b\).  A \(S = 2\). B \(S = - 2\). C \(S = - 1\). D \(S = 1\). 
-   Câu 47 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(M\left( {3;2;1} \right)\). Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là:  A \(\dfrac{x}{3} + \dfrac{y}{2} + \dfrac{z}{1} = 1\). B \(\dfrac{x}{3} + \dfrac{y}{2} + \dfrac{z}{1} = 0\). C \(3x + 2y + z - 14 = 0\). D \(x + y + z - 6 = 0\). 
-   Câu 48 :  Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc \(v\,\left( {km/h} \right)\) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị là một phần của đường parabol với đỉnh \(I\left( {\dfrac{1}{2};8} \right)\) và trục đối xứng song song với trục tung như hình vẽ. Tính quãng đường S người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi bắt đầu chạy.A \(S = 4\,\,\left( {km} \right)\). B \(S = 2,3\,\,\left( {km} \right)\). C \(S = 4,5\,\,\left( {km} \right)\). D \(S = 5,3\,\,\left( {km} \right)\). 
-   Câu 49 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {z^2} = 4\) có tâm I và mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + 2z + 2 = 0\). Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho đoạn thẳng IM ngắn nhất.  A \(\left( {1; - 2;2} \right)\). B \(\left( {1; - 2; - 3} \right)\). C \(\left( { - \dfrac{1}{3}; - \dfrac{4}{3}; - \dfrac{4}{3}} \right)\). D \(\left( { - \dfrac{{11}}{9}; - \dfrac{8}{9}; - \dfrac{2}{9}} \right)\). 
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
