Đề kiểm tra 1 tiết thử Chương 3 Hình học 12 năm 20...
-   Câu 1 :  Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng (P)  đi qua điểm\(M\left( -2;3;1 \right)\) và song song với mặt phẳng \(\left( Q \right):4x-2y+3z-5=0\) là  A. 4x-2y+3z+11=0 B. 4x-2-3z-11=0 C. - 4x+2y-3z+11=0 D. 4x+2y+3z+11=0 
-   Câu 2 :  Trong không gian Oxyz cho ba vectơ \(\overrightarrow{a}=(-1;1;0)\), \(\overrightarrow{b}=(1;1;0)\) và \(\overrightarrow{c}=(1;1;1)\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?  A. \(\overrightarrow{a}\bot \overrightarrow{b}\) B. \(\left| \overrightarrow{c} \right|=\sqrt{3}\) C. \(\overrightarrow{b}\bot \overrightarrow{c}\) D. \(\left| \overrightarrow{a} \right|=\sqrt{2}\) 
-   Câu 3 :  Trong không gian Oxyz  cho hai điểm M(0;3;7) và I(12;5;0).  Tìm tọa độ N  sao cho I là trung điểm của MN.  A. \(\left( 0;1;-1 \right).\) B. \(\left( 2;5;-5 \right).\) C. \(\left( 1;2;-5 \right).\) D. \(\left( 24;7;-7 \right).\) 
-   Câu 4 :  Khoảng cách từ điểm M(-2; -4; 3) đến mặt phẳng (P) có phương trình 2x – y + 2z – 3 = 0 là:  A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 
-   Câu 5 :  Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(-4;1;-2) và vuông góc với hai mặt phẳng (α): 2x-3y+5z-4=0, (β): x+4y-2z+3=0  A. 14x+9y-11z+43=0 B. 14x-9y-11z-43=0 C. 14x-9y-11z+43=0 D. 14x+9y-11z+43=0 
-   Câu 6 :  Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A(1;2;3), B(4;4;5). Tọa độ điểm M\( \in \) (Oxy) sao cho tổng \(M{A^2} + M{B^2}\) nhỏ nhất là:  A. \(M\left( {\frac{{17}}{8};\frac{{11}}{4};0} \right)\) B. \(M\left( {\frac{{1}}{8};\frac{{1}}{4};0} \right)\) C. \(M\left( {1;\frac{1}{2};0} \right)\) D. \(M\left( {\frac{{1}}{8};\frac{{11}}{4};0} \right)\) 
-   Câu 7 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x - y + 4z - 4 = 0 và mặt cầu  (S): \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x - 10z + 4 = 0\) . Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng:  A. \(\sqrt 3 \) B. \(\sqrt 7 \) C. 2 D. 4 
-   Câu 8 :  Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): \(x-2y+z+5=0\) và (Q): \(2x-4y+2\text{z}+1=0\)  A. \(\frac{3\sqrt{6}}{4}\) B. \(\frac{9\sqrt{6}}{4}\) C. \(\frac{\sqrt{6}}{12}\) D. 7 
-   Câu 9 :  Cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y + z - 1 = 0\). Tâm I  và bán kính R của mặt cầu (S) là:  A. \(I\left( 2;4;1 \right)\) và \(R=\sqrt{10}\) B. \(I\left( -1;-2;\frac{1}{2} \right)\) và \(R=\frac{\sqrt{10}}{2}\) C. \(I\left( 1;2;-\frac{1}{2} \right)\) và \(R=\frac{\sqrt{21}}{2}\) D. \(I\left( -2;-4;-1 \right)\) và \(R=\sqrt{21}\) 
-   Câu 10 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(B\left( 2;-1;-3 \right)\), B' là điểm đối xứng với B qua mặt phẳng (Oxy).Tìm tọa độ điểm B .  A. \(\left( 2;-1;3 \right)\) B. \(\left( 2;1;3 \right)\) C. \(\left( -2;1;-3 \right)\) D. \(\left( -2;1;3 \right)\) 
-   Câu 11 :  Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxy, cho mặt cầu \((S):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}+2x-4y-6z+m-3=0\) .Tìm số thực m để \(\left( \beta  \right):2x-y+2z-8=0\) cắt (S) theo một đường tròn có chu vi bằng \(8\pi \).  A. \(m=-1\) B. \(m=-2\) C. \(m=-3\) D. \(m=-4\) 
-   Câu 12 :  Cho hai điểm A(-3; 1; 2) và B(1; 0; 4). Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là:  A. 4x – y + 2z – 9 = 0 B. 4x + y + 2z + 7 =0 C. 4x – y + 2z + 9 =0 D. 4x – y – 2z + 17 =0 
-   Câu 13 :  Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho \(\overrightarrow u  = \left( {4;3;4} \right),\overrightarrow v  = \left( {2; - 1;2} \right),\overrightarrow w  = \left( {1;2;1} \right)\). Khi đó \(\left[ {\overrightarrow u ,\overrightarrow v } \right]\overrightarrow w \) là:  A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 
-   Câu 14 :  Phương trình  mặt phẳng đi qua 2 điểm A(1; -1; 5), B(0; 0; 1) và song song với Oy là  A. x - 4z + 1 = 0 B. 4y - z + 1 = 0 C. 4x - y + 1 = 0 D. 4z - z + 1 = 0 
-   Câu 15 :  Cho 4 điềm A(3; -2; -2), B(3; 2; 0), C(0; 2; 1) và D(-1; 1; 2). Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là:  A. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = \sqrt {14} \) B. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 14\) C. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 14\) D. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = \sqrt {14} \) 
-   Câu 16 :  Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1 ; 0 ; -2) , bán kính R = \(\sqrt 2 \)  A. (S): (x- 1)2 + y2 + (z- 2 )2 = 2 B. (S) :(x- 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 2. C. (S): (x+ 1)2 + y2 + (z – 2)2 = 2 D. (S): (x- 1)2 + y2 + (z- 2 )2 = 2 
-   Câu 17 :  Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 2x - y –z =0?  A. \(\overrightarrow n = \left( {2;1; - 1} \right)\) B. \(\overrightarrow n = \left( {1;2; 0} \right)\) C. \(\vec n = 0;1;2)\) D. \(\overrightarrow n = \left( {-2;1;1} \right)\) 
-   Câu 18 :  Hai mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\): 3x + 2y – z + 1 = 0 và \(\left( {\alpha '} \right)\): 3x + y + 10z – 1 = 0  A. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau B. Trùng nhau C. Vuông góc với nhau D. Song song với nhau 
-   Câu 19 :  Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu (S) đi qua điểm A và có tâm B là:  A. \({{(x+2)}^{2}}+{{(y+2)}^{2}}+{{(z+3)}^{2}}=36\) B. \({{(x-2)}^{2}}+{{(y+2)}^{2}}+{{(z-3)}^{2}}=36\) C. \({{(x+2)}^{2}}+{{(y-2)}^{2}}+{{(z+3)}^{2}}=\sqrt{36}\) D. \({{(x+2)}^{2}}+{{(y-2)}^{2}}+{{(z+3)}^{2}}=36\) 
-   Câu 20 :   Trong không gian Oxyz cho các điểm A(3; -4; 0), B(0; 2; 4), C(4; 2; 1). Tọa độ điểm D trên trục Ox sao cho AD = BC là:  A. D(0;0;-3) hoặc D(0;0;3) B. D(0;0;0) hoặc D(0;0;6) C. D(0;0;2) hoặc D(0;0;8) D. D(0;0;0) hoặc D(0;0;-6) 
-   Câu 21 :  Viết phương trình mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) đi qua 2 điểm A(2; -1; 4), B(3; 2; -1) và \(\left( \alpha  \right)\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( \beta  \right):x + y + 2z - 3 = 0\)  A. \(\left( \alpha \right):11x - 7y - 2z + 21 = 0\) B. \(\left( \alpha \right):11x - 7y - 2z - 21 = 0\) C. \(\left( \alpha \right):2x - y + 4z - 21 = 0\) D. \(\left( \alpha \right):2x - y + 4z + 21 = 0\) 
-   Câu 22 :  Viết phương trình mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) đi qua M(2; 1; 4) và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho tam giác ABC đều  A. \(\left( \alpha \right):x + y + z - 7 = 0\) B. \(\left( \alpha \right):x + 2y + z - 8 = 0\) C. \(\left( \alpha \right):x + 2y + 2z - 12 = 0\) D. \(\left( \alpha \right):x + 2y + 3z - 16 = 0\) 
-   Câu 23 :  Cho hai mặt phẳng (P):3x + 3y - z + 1 = 0; (Q): (m-1)x + y - (m+2)z - 3 = 0 . Xác định m để hai mặt phẳng (P), (Q) vuông góc với nhau.  A. m = 2 B. \(m = \frac{1}{2}\) C. \(m = \frac{-3}{2}\) D. \(m = \frac{-1}{2}\) 
-   Câu 24 :  Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác BCD có B(-1; 0; 3), C(2; -2; 0), D(-3; 2; 1) .Tính diện tích S của tam giác BCD.  A. \(S = \sqrt {62} \) B. \(S = \sqrt {26} \) C. \(S = \frac{{\sqrt {23} }}{4}\) D. \(S = 2\sqrt {62} \) 
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
