Đề thi chính thức THPT QG môn Toán năm 2017 - Mã đ...
-   Câu 1 :  Cho hàm số \(y = (x - 2)({x^2} + 1)\) có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng?  A \((C)\) cắt trục hoành tại hai điểm B \((C)\) cắt trục hoành tại một điểm. C \((C)\) không cắt trục hoành D \((C)\) cắt trục hoành tại ba điểm. 
-   Câu 2 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \((\alpha ):x + y + z - 6 = 0\). Điểm nào dưới đây không thuộc mặt phẳng \((\alpha )\)?  A \(N(2;2;2)\). B \(Q(3;3;0)\). C \(P(1;2;3)\). D \(M(1; - 1;1)\). 
-   Câu 3 :  Cho hàm số \(y = f(x)\) có đạo hàm \(f'(x) = {x^2} + 1\), \(\forall x \in \mathbb{R}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?  A Hàm số nghịch biến trên khoảng\(( - \infty ;0)\). B Hàm số nghịch biến trên khoảng\((1; + \infty )\). C Hàm số nghịch biến trên khoảng\(( - 1;1)\). D Hàm số đồng biến trên khoảng\(( - \infty ; + \infty )\). 
-   Câu 4 :  Tìm nghiệm của phương trình \({\log _{25}}(x + 1) = \dfrac{1}{2}\)  A \(x = - 6\) B \(x = 6\) C \(x = 4\) D \(x = \dfrac{{23}}{2}\) 
-   Câu 5 :  Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên sau:Mệnh đề nào dưới đây đúng? A Hàm số có bốn điểm cực trị B Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 2\). C Hàm số không có cực đại. D Hàm số đạt cực tiểu tại \(x = - 5\). 
-   Câu 6 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \((S):{(x - 5)^2} + {(y - 1)^2} + {(z + 2)^2} = 9\). Tính bán kính R của (S).  A \(R = 3\) B \(R = 18\) C \(R = 9\) D \(R = 6\) 
-   Câu 7 :  Cho hai số phức \({z_1} = 1 - 3i\) và \({z_2} =  - 2 - 5i\). Tìm phần ảo b của số phức \(z = {z_1} - {z_2}\).   A \(b = - 2\) B \(b = 2\) C \(b = 3\) D \(b = - 3\) 
-   Câu 8 :  Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 2\sin x\)  A \(\int {2\sin xdx} = 2\cos x + C\). B \(\int {2\sin xdx} = {\sin ^2}x + C\) C \(\int {2\sin xdx} = \sin 2x + C\) D \(\int {2\sin xdx} = - 2\cos x + C\) 
-   Câu 9 :  Cho số phức \(z = 2 - 3i\). Tìm phần thực a của z.  A \(a = 2\) B \(a = 3\) C \(a = - 3\) D \(a = - 2\) 
-   Câu 10 :  Cho a là số thực dương khác 2. Tính \(I = {\log _{\frac{a}{2}}}\left( {\dfrac{{{a^2}}}{4}} \right)\)  A \(I = \dfrac{1}{2}\) B \(I = 2\) C \(I = - \dfrac{1}{2}\) D \(I = - 2\) 
-   Câu 11 :  Tìm tập nghiệm S của phương trình \({\log _3}(2x + 1) - {\log _3}(x - 1) = 1\).  A \(S = \left\{ 4 \right\}\) B \(S = \left\{ 3 \right\}\) C \(S = \left\{ { - 2} \right\}\) D \(S = \left\{ 1 \right\}\) 
-   Câu 12 :  Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C, AB vuông góc với mặt phẳng (BCD), \(AB = 5a,BC = 3a\) và \(CD = 4a\). Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.  A \(R = \dfrac{{5a\sqrt 2 }}{3}\). B \(R = \dfrac{{5a\sqrt 3 }}{3}\). C \(R = \dfrac{{5a\sqrt 2 }}{2}\). D \(R = \dfrac{{5a\sqrt 3 }}{2}\). 
-   Câu 13 :  Cho \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {e^x} + 2x\) thỏa mãn \(F(0) = \dfrac{3}{2}\). Tìm \(F(x)\).  A \(F(x) = {e^x} + {x^2} + \dfrac{3}{2}\) B \(F(x) = 2{e^x} + {x^2} - \dfrac{1}{2}\) C \(F(x) = {e^x} + {x^2} + \dfrac{5}{2}\) D \(F(x) = {e^x} + {x^2} + \dfrac{1}{2}\) 
-   Câu 14 :  Tìm tất cả các số thực x, y sao cho \({x^2} - 1 + yi =  - 1 + 2i\)  A \(x = - \sqrt 2 ,y = 2\) B \(x = \sqrt 2 ,y = 2\) C \(x = 0,y = 2\) D \(x = \sqrt 2 ,y = - 2\) 
-   Câu 15 :  Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = {x^4} - {x^2} + 13\) trên đoạn \([ - 2;3]\)  A \(m = \dfrac{{51}}{4}\). B \(m = \dfrac{{49}}{4}\). C \(m = 13\) D \(m = \dfrac{{51}}{2}\) 
-   Câu 16 :  Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, \(SA = 4,{\rm{ }}AB = 6,{\rm{ }}BC = 10\) và \(CA = 8\). Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.  A \(V = 40\) B \(V = 192\) C \(V = 32\). D \(V = 24\) 
-   Câu 17 :  Kí hiệu \({z_1},{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} - z + 6 = 0\). Tính \(P = \dfrac{1}{{{z_1}}} + \dfrac{1}{{{z_2}}}\)  A \(P = \dfrac{1}{6}\). B \(P = \dfrac{1}{{12}}\) C \(P = - \dfrac{1}{6}\). D \(P = 6\). 
-   Câu 18 :  Cho \(\int\limits_0^1 {\left( {\dfrac{1}{{x + 1}} - \dfrac{1}{{x + 2}}} \right)dx = a\ln 2 + b\ln 3} \) với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?  A \(a + b = 2\). B \(a - 2b = 0\). C \(a + b = - 2\). D \(a + 2b = 0\). 
-   Câu 19 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A(1; - 2; - 3),{\rm{ }}B( - 1;4;1)\) và đường thẳng  \(d:\dfrac{{x + 2}}{1} = \dfrac{{y - 2}}{{ - 1}} = \dfrac{{z + 3}}{2}\). Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung điểm đoạn thẳng AB và song song với d.  A \(\dfrac{x}{1} = \dfrac{{y - 1}}{1} = \dfrac{{z + 1}}{2}\) B \(\dfrac{x}{1} = \dfrac{{y - 2}}{{ - 1}} = \dfrac{{z + 2}}{2}\) C \(\dfrac{x}{1} = \dfrac{{y - 1}}{{ - 1}} = \dfrac{{z + 1}}{2}\) D \(\dfrac{{x - 1}}{1} = \dfrac{{y - 1}}{{ - 1}} = \dfrac{{z + 1}}{2}\) 
-   Câu 20 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(M(3; - 1; - 2)\) và mặt phẳng \((\alpha ):3x - y + 2z + 4 = 0\). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với \((\alpha )\)?  A \(3x + y - 2z - 14 = 0\) B \(3x - y + 2z + 6 = 0\) C \(3x - y + 2z - 6 = 0\) D \(3x - y - 2z + 6 = 0\) 
-   Câu 21 :  Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong \(y = {e^x}\), trục hoành và các đường thẳng  \(x = 0,x = 1\). Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?   A \(V = \dfrac{{\pi {e^2}}}{2}\) B \(V = \dfrac{{\pi ({e^2} + 1)}}{2}\) C \(V = \dfrac{{{e^2} - 1}}{2}\) D \(V = \dfrac{{\pi ({e^2} - 1)}}{2}\) 
-   Câu 22 :  Cho hai hàm số \(y = {a^x},y = {b^x}\) với \(a,b\) là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là \(({C_1})\) và \(({C_2})\) như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?A \(0 < a < b < 1\) B \(0 < b < 1 < a\) C \(0 < a < 1 < b\) D \(0 < b < a < 1\) 
-   Câu 23 :  Đường cong hình bên là đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{ax + b}}{{cx + d}}\) với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A \(y' < 0,\forall x \ne 2\) B \(y' < 0,\forall x \ne 1\) C \(y' > 0,\forall x \ne 2\) D \(y' > 0,\forall x \ne 1\) 
-   Câu 24 :  Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng \(50\pi \) và có độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.  A \(R = \dfrac{{5\sqrt {2\pi } }}{2}\) B \(r = 5\) C \(r = 5\sqrt \pi \) D \(r = \dfrac{{5\sqrt 2 }}{2}\) 
-   Câu 25 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ \(\vec a(2;1;0)\) và \(\vec b = ( - 1;0; - 2)\). Tính \(\cos \left( {\vec a,\vec b} \right)\).  A \(\cos \left( {\vec a,\vec b} \right) = \dfrac{2}{{25}}\) B \(\cos \left( {\vec a,\vec b} \right) = - \dfrac{2}{5}\) C \(\cos \left( {\vec a,\vec b} \right) = - \dfrac{2}{{25}}\) D \(\cos \left( {\vec a,\vec b} \right) = \dfrac{2}{5}\) 
-   Câu 26 :  Cho \({\log _3}a = 2\) và \({\log _2}b = \dfrac{1}{2}\). Tính \(I = 2{\log _3}\left[ {{{\log }_3}(3a)} \right] + {\log _{\dfrac{1}{4}}}{b^2}\).  A \(I = \dfrac{5}{4}\) B \(I = 4\) C \(I = 0\) D \(I = \dfrac{3}{2}\) 
-   Câu 27 :  Rút gọn biểu thức \(Q = {b^{\frac{5}{3}}}:\sqrt[3]{b}\) với \(b > 0\).   A \(Q = {b^2}\) B \(Q = {b^{\frac{5}{9}}}\) C \(Q = {b^{ - \frac{4}{3}}}\) D \(Q = {b^{\frac{4}{3}}}\) 
-   Câu 28 :  Cho hàm số \(y = \dfrac{{mx - 2m - 3}}{{x - m}}\) với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.  A 5 B 4 C Vô số D 3 
-   Câu 29 :  Tìm tất cả giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = \log ({x^2} - 2x - m + 1)\) có tập xác định là\(\mathbb{R}\).  A \(m \ge 0\) B \(m < 0\) C \(m \le 2\) D \(m > 2\) 
-   Câu 30 :  Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho điểm \(I(1;2;3)\) và mặt phẳng \((P):2x - 2y - z - 4 = 0\). Mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P) tại điểm H. Tìm tọa độ H ?  A \(H( - 1;4;4)\) B \(H( - 3;0; - 2)\) C \(H(3;0;2)\) D \(H(1; - 1;0)\) 
-   Câu 31 :  Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng \((SBC)\) bằng \(\dfrac{{a\sqrt 2 }}{2}\). Tính thể tích V của khối chóp đã cho.  A \(V = \dfrac{{{a^3}}}{2}\) B \(V = {a^3}\) C \(V = \dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{9}\) D \(V = \dfrac{{{a^3}}}{3}\) 
-   Câu 32 :  Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t (h) có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh \(I(2;9)\) với trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 4 giờ đóA \(26,5{\rm{ (km)}}\) B \(28,5{\rm{ (km)}}\) C \(27{\rm{ (km)}}\) D \(24{\rm{ (km)}}\) 
-   Câu 33 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 3t\\y =  - 3 + t\\z = 4 - 2t\end{array} \right.\) và \(d':\dfrac{{x - 4}}{3} = \dfrac{{y + 1}}{1} = \dfrac{z}{{ - 2}}\). Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng chứa \(d\) và \(d'\), đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.   A \(\dfrac{{x - 3}}{3} = \dfrac{{y + 2}}{1} = \dfrac{{z - 2}}{{ - 2}}\) B \(\dfrac{{x + 3}}{3} = \dfrac{{y + 2}}{1} = \dfrac{{z + 2}}{{ - 2}}\) C \(\dfrac{{x + 3}}{3} = \dfrac{{y - 2}}{1} = \dfrac{{z + 2}}{{ - 2}}\) D \(\dfrac{{x - 3}}{3} = \dfrac{{y - 2}}{1} = \dfrac{{z - 2}}{{ - 2}}\) 
-   Câu 34 :  Cho \(F(x) =  - \dfrac{1}{{3{x^3}}}\) là một nguyên hàm của hàm số \(\dfrac{{f(x)}}{x}\). Tìm nguyên hàm của hàm số \(f'(x)\ln x\).  A \(\int {f'(x)\ln xdx} = \dfrac{{\ln x}}{{{x^3}}} + \dfrac{1}{{5{x^5}}} + C\) B \(\int {f'(x)\ln xdx} = \dfrac{{\ln x}}{{{x^3}}} - \dfrac{1}{{5{x^5}}} + C\) C \(\int {f'(x)\ln xdx} = \dfrac{{\ln x}}{{{x^3}}} + \dfrac{1}{{3{x^3}}} + C\) D \(\int {f'(x)\ln xdx} = - \dfrac{{\ln x}}{{{x^3}}} + \dfrac{1}{{3{x^3}}} + C\) 
-   Câu 35 :  Đồ thị của hàm số \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 5\) có hai điểm cực trị A và B. Tính diện tích S của tam giác OAB với O là gốc tọa độ.  A \(S = 9\) B \(S = \dfrac{{10}}{3}\) C \(S = 5\) D \(S = 10\) 
-   Câu 36 :  Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A, \(AB = a\) và \(\widehat {ACB} = 30^\circ \). Tính thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC.   A \(V = \dfrac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{3}\) B \(V = \sqrt 3 \pi {a^3}\) C \(V = \dfrac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{9}\) D \(V = \pi {a^3}\) 
-   Câu 37 :  Một vật chuyển động theo quy luật \(s =  - \dfrac{1}{2}{t^3} + 6{t^2}\) với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được là bao nhiêu?  A \(24{\rm{ (m/s)}}\) B \(108{\rm{ (m/s)}}\). C \(18{\rm{ (m/s)}}\) D \(64{\rm{ (m/s)}}\) 
-   Câu 38 :  Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(\log _2^2x - 2{\log _2}x + 3m - 2 < 0\) có nghiệm thực.  A \(m < 1\) B \(m < \dfrac{2}{3}\) C \(m < 0\) D \(m \le 1\) 
-   Câu 39 :  Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn \({a^2} + {b^2} = 8ab\), mệnh đề dưới đây đúng?   A \(\log (a + b) = \dfrac{1}{2}(\log a + \log b)\) B \(\log (a + b) = 1 + \log a + \log b\) C \(\log (a + b) = \dfrac{1}{2}(1 + \log a + \log b)\) D \(\log (a + b) = \dfrac{1}{2} + \log a + \log b\) 
-   Câu 40 :  Xét khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 3. Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và \((ABC)\), tính \(\cos \alpha \) khi thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất.  A \(\cos \alpha = \dfrac{1}{3}\) B \(\cos \alpha = \dfrac{{\sqrt 3 }}{3}\) C \(\cos \alpha = \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\) D \(\cos \alpha = \dfrac{2}{3}\) 
-   Câu 41 :  Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2m{x^2}\) có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1.  A \(m > 0\) B \(m < 1\) C \(0 < m < \sqrt[3]{4}\) D \(0 < m < 1\) 
-   Câu 42 :  Cho hàm số \(y = f(x)\). Đồ thị của hàm số \(y = f'(x)\) như hình bên. Đặt \(g(x) = 2f(x) + {x^2}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?A \(g(3) < g( - 3) < g(1)\) B \(g(1) < g(3) < g( - 3)\) C \(g(1) < g( - 3) < g(3)\) D \(g( - 3) < g(3) < g(1)\) 
-   Câu 43 :  Cho hình nón\(\left( N \right)\) có đường sinh tạo với đáy góc \(60^\circ \). Mặt phẳng qua trục của \(\left( N \right)\) cắt \(\left( N \right)\) được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính thể tích V của khối nón giới hạn bởi \(\left( N \right)\).  A \(V = 9\sqrt 3 \pi \) B \(V = 9\pi \) C \(V = 3\sqrt 3 \pi \) D \(V = 3\pi \) 
-   Câu 44 :  Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn \(\left| {z + 3i} \right| = \sqrt {13} \) và \(\dfrac{z}{{z + 2}}\) là số thuần ảo?   A Vô số B \(2\) C \(0\) D \(1\) 
-   Câu 45 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A(3; - 2;6),{\rm{ }}B(0;1;0)\) và mặt cầu \((S):{(x - 1)^2} + {(y - 2)^2} + {(z - 3)^2} = 25\). Mặt phẳng \((P):ax + by + cz - 2 = 0\) đi qua A, B và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính \(T = a + b + c\).  A \(T = 3\) B \(T = 5\) C \(T = 2\) D \(T = 4\) 
-   Câu 46 :  Xét hàm số \(f(t) = \dfrac{{{9^t}}}{{{9^t} + {m^2}}}\) với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m  sao cho \(f(x) + f(y) = 1\) Với mọi số thực x, y thỏa mãn \({e^{x + y}} \le e(x + y)\). Tìm số phần tử của S.  A 0 B 1 C Vô số D 2 
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
