Bài 6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung - Toán lớp 8

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Bài 39 trang 19 SGK Toán 8 tập 1

Phân tích các hạng tử để xuất hiện nhân tử chung. LỜI GIẢI CHI TIẾT [begin{array}{l} a;;3x 6y = 3.x 3.2y = 3left {x 2y} right. b;frac{2}{5}{x^2} + 5{x^3} + {x^2}y = {x^2}left {frac{2}{5} + 5x + y} right. c;14{x^2}y 21x{y^2} + 28{x^2}{y^2} = 7xy.2x 7xy.3y + 7xy.4xy = 7xy

Bài 40 trang 19 SGK Toán 8 tập 1

Phân tích các hạng tử để xuất hiện nhân tử chung. Câu b Sau khi phân tích đa thức thành nhân tử, ta thay giá trị tương ứng của x và y vào biểu thức để tính giá trị của biểu thức đó. LỜI GIẢI CHI TIẾT a 15 . 91,5 + 150 . 0,85 = 15 . 91,5 + 15 . 8,5                                     = 1591,5 + 8,5

Bài 41 trang 19 SGK Toán 8 tập 1

Áp dụng: phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Tính chất: Một tích bằng 0 khi và chỉ khi ít nhất một thừa số bằng 0. LỜI GIẢI CHI TIẾT begin{array}{{20}{l}} {a,5xleft {x 2000} right x + 2000 = 0} {5xleft {x 2000} right left {x 2000} right = 0} begin{array}{l} left {x 20

Bài 42 trang 19 SGK Toán 8 tập 1

Áp dụng tính chất chia hết của 1 tích cho 1 số. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có: 55n + 1 – 55n = 55n . 55 55n                              = 55n 55 1                               = 55n . 54 Vì 54 chia hết cho 54 nên 55n . 54 luôn chia hết cho 54 với n là số tự nhiên. Vậy 55n + 1 – 55n chia hết cho 54.

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 8

BÀI 1. a 4{a^2}{b^3} 6{a^3}{b^2} = 2{a^2}{b^2}left {2b 3a} right. b 5left {a + b} right + xleft {a + b} right = left {a + b} rightleft {5 + x} right. c {left {a b} right^2} left {b a} right ;= {left {a b} right^2} + left {a b} right ; = left {a b} rightleft {

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 8

BÀI 1. a 4{a^2}{b^2} + 36{a^2}{b^3} + 6a{b^4} = 2a{b^2}left {2a + 18ab + 3{b^2}} right. b 3nleft {m 3} right + 5mleft {m 3} right = left {m 3} rightleft {3n + 5m} right. c left {12{x^2} + 6x} rightleft {y + z} right ;+ left {12{x^2} + 6x} rightleft {y z} right =

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 8

BÀI 1. a {a^2}left {x y} right {b^2}left {x y} right = left {x y} rightleft {{a^2} {b^2}} right = left {x y} rightleft {a b} rightleft {a + b} right b cleft {a b} right + bleft {b a} right = cleft {a b} right bleft {a b} right = left {a b} rightlef

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 8

BÀI 1. a left {y z} rightleft {12{x^2} 6x} right + left {y z} rightleft {12{x^2} + 6x} right = left {y z} rightleft {12{x^2} 6x + 12{x^2} + 6x} right = 24{x^2}left {y z} right . b aleft {b c} right + dleft {b c} right eleft {c b} right = aleft {b c} right

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 8

BÀI 1. a aleft {b 3} right + left {3 b} right bleft {3 b} right =  aleft {3 b} right + left {3 b} right 3left {3 b} right = left {3 b} rightleft { a + 1 b} right. b 15{a^2}bleft {{x^2} y} right 20a{b^3}left {{x^2} y} right + 25ableft {y {x^2}} right

Giải bài 39 trang 19 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1

a 3x 6y = 3x  2y b  dfrac{2}{5}5x^2 + 5x^3 + x^2y = x^2dfrac{2}{5} +5x+y c 14x^2y – 21xy^2 + 28x^2y^2 = 7xy2x 3y + 4xy d dfrac{2}{5}xy 1  dfrac{2}{5}yy 1 = dfrac{2}{5}y 1x y e 10xx y 8yy x = 10xx y + 8yx y = 2x y5x + 4y

Giải bài 40 trang 19 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1

a 15 . 91,5 + 150 . 0,85 = 15 . 91,5 + 15 . 8,5      = 1591,5 + 8,5 = 15 . 100 = 1500 b xx 1 y1 x = xx 1 y[x 1 = xx 1 + yx 1 = x 1x + y Giá trị của biểu thức đã cho tại x = 2001, y = 1999 ta được: 2001 12001 + 1999 = 2000 . 4000 = 8000000

Giải bài 41 trang 19 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1

a 5x x 2000 x + 2000 = 0 Leftrightarrow 5xx 2000 x 2000 = 0 Leftrightarrow x 20005x 1 = 0 Leftrightarrow x 2000 = 0 hoặc 5x 1 = 0 Leftrightarrow x = 2000 hoặc x = dfrac{1}{5} b x^3 – 13x = 0 Leftrightarrow xx^2  13 = 0 Leftrightarrow x = 0 hoặc x^2 13 = 0 Leftrig

Giải bài 42 trang 19 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1

Ta có: 55^{n+1} – 55^n = 55^n . 55 55^n  = 55^n 55 1                                    = 55^n . 54 chia hết cho 54 với n in N.

Trả lời câu hỏi Bài 6 trang 18 Toán 8 Tập 1

a x2  x = x.x x.1 = xx 1 b 5x2 x – 2y– 15xx – 2y = x.5xx 2y 3.5xx 2y = x 3.5xx 2y c 3x – y– 5xy – x = 3x y + 5xx y = 3 + 5xx y  

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung - Toán lớp 8 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!