Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Giải tích 12 năm 2019...
-   Câu 1 :  Với a, b là các số thực dương và m, n là các số nguyên, mệnh đề nào sau đây sai?  A. loga - logb = loga/b B. (ab)n = an.bn C. am.an = am+n D. loga + logb = loga.logb 
-   Câu 2 :  Cho a là số thực dương, m, n tùy ý. Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai?  A. am + an = am+n B. am/bm = (a/b)m C. am/an = am-n D. (am)n = am.n 
-   Câu 3 :  Biểu thức \(\sqrt {a\sqrt a } ,{\mkern 1mu} \left( {a > 0} \right)\) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:  A. a3/4 B. a3/2 C. a1/2 D. a2/3 
-   Câu 4 :  Tìm tập xác định của hàm số y = logx + 10.  A. \(\left( {0; + \infty } \right)\) B. \(\left( { - 10; + \infty } \right)\) C. R D. Ø 
-   Câu 5 :  Tìm tập xác định D với của hàm số \(y=(x^2+2x-3)^e\).  A. \(D = \left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\) B. \(D = \left( {0; + \infty } \right)\) C. D = R\{-3;1} D. D = R 
-   Câu 6 :  So sánh hai số \(a = {\pi ^{2019}};{\log _3}b = 2019\)  A. a < b B. a = b C. a > b D. không so sánh được 
-   Câu 7 :  Giải phương trình \({\pi ^{x - 4}} = \frac{1}{\pi }\)  A. x = 5 B. x = 3 C. \(x=4-\pi\) D. x = - 5 
-   Câu 8 :  Tập nghiệm của phương trình log2(1-x) = 0  A. S = {2} B. S = {0} C. S = R D. S = Ø 
-   Câu 9 :  Tập nghiệm của phương trình log2x = log2(x2-x) là:  A. S = {2} B. S = {0} C. S = {0;2} D. S = {1;2} 
-   Câu 10 :  Bất phương trình \(2^x > 4\) có tập nghiệm là:  A. \(T = \left( {2; + \infty } \right)\) B. T = (0;2) C. \(T = \left( { - \infty ;2} \right)\) D. T = Ø 
-   Câu 11 :  Cho hàm số \(y=x^{\pi}\). Tính y''(1)  A. \(y''(1)=\ln ^2 \pi\) B. \(y''(1)=\pi\ln \pi\) C. \(y''(1)=0\) D. \(y''(1)=\pi (\pi-1)\) 
-   Câu 12 :  Tập nghiệm của phương trình \({\log _2}{x^4} = {\log _{\sqrt[4]{2}}}x\) là:  A. R B. Ø C. {4} D. \(\left( {0; + \infty } \right)\) 
-   Câu 13 :  Rút gọn biểu thức \(P = \frac{{{a^{\sqrt 3  + 1}}.{a^{2 - \sqrt 3 }}}}{{{{({a^{\sqrt 2  - 2}})}^{\sqrt 2  + 2}}}}\), với a > 0.  A. P = a5 B. P = a4 C. P = a D. P = a3 
-   Câu 14 :  Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R. Đồ thị hàm số y = f(x) như hình vẽ. Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = f(x) cắt đường thẳng y = 2m tại hai điểm phân biệtA. \(m \in \left( {0;1} \right]\) B. \(m \in \left[ { - 1;0} \right]\) C. m > 1 D. m < - 1 
-   Câu 15 :  Phương trình \(\log _2^2x - {\log _2}\left( {8x} \right) + 3 = 0\) tương đương với phương trình nào sau đây?  A. \(\log _2^2x + {\log _2}x = 0\) B. \(\log _2^2x - {\log _2}x - 6 = 0\) C. \(\log _2^2x - {\log _2}x = 0\) D. \(\log _2^2x - {\log _2}x + 6 = 0\) 
-   Câu 16 :  Tập nghiệm của phương trình \({\log _2}(4 - {2^x}) = 2 - x\) là:  A. \(S = \emptyset \) B. S = R C. S = {1} D. \(S = \left( { - \infty ;1} \right)\) 
-   Câu 17 :  Nghiệm nguyên dương lớn nhất của bất phương trình: \({4^{x - 1}} - {2^{x - 2}} \le 3\) thuộc khoảng nào sau đây?  A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) B. [- 1;2) C. [2;4) D. \(\left[ {4; + \infty } \right)\) 
-   Câu 18 :  Để chuẩn bị tiền sau 3 năm nữa cho con lựa chọn học nghề với các gói học phí như sau: gói 1: 150 triệu đồng, gói 2: 200 triệu đồng, gói 3: 250 triệu đồng, gói 4: 300 triệu đồng. Ông A đã gửi số tiền là 1 tỉ đồng vào một ngân hàng với lãi suất 8% trên một năm. Hỏi sau 3 năm với số tiền lãi của ông A lĩnh được, con ông A có thể chọn được tối đa bao nhiêu nguyện vọng phù hợp với gói học phí đã nêu?  A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
-   Câu 19 :  Khi đặt \(t = {\log _5}x\) \(x > 0\),  thì bất phương trình \(\log _5^2\left( {5x} \right) - 3{\log _{\sqrt 5 }}x - 5 \le 0\) trở thành bất phương trình nào sau đây?  A. \({t^2} - 6t - 4 \le 0\) B. \({t^2} - 6t - 5 \le 0\) C. \({t^2} - 4t - 4 \le 0\) D. \({t^2} - 3t - 5 \le 0\) 
-   Câu 20 :  Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình \({3^x} + 3 = m.\sqrt {{9^x} + 1} \) có đúng 1 nghiệm  A. [1;3) B. \(\left( {3;\sqrt {10} } \right)\) C. \(\left\{ {\sqrt {10} } \right\}\) D. \(\left( {1;3} \right] \cup \left\{ {\sqrt {10} } \right\}\) 
-   Câu 21 :  Phương trình \(x{.2019^{ - x}} + {3.2019^{ - x}} = 0\) có tập nghiệm là:  A. S = {- 3} B. S = {- 3; 2019} C. S = {2019} D. S = {0; - 3; 2019} 
-   Câu 22 :  Cho hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + 2}  - \ln x\) trên đoạn [1;2]. Giá trị nhỏ nhất của hàm số có dạng \(a + b\ln a\), với \(b \in Q\) và a là số nguyên tố. Mệnh đề nào sau đây đúng?  A. a = - 4b B. a < b C. \({a^2} + {b^2} = 10\) D. \({a^2} < 9b\) 
-   Câu 23 :  Bất phương trình:\({\log _2}^2x - 4038{\log _2}x + {2019^2} + {x^2} - {2^{2020}}x + {2^{4038}} \le 0\)  A. \(S = {\rm{ }}\left[ {{2^{2019}}; + \infty } \right)\) B. \(S = \left( { - \infty ;2020} \right)\) C. \(S = \left\{ {{2^{2019}}} \right\}\) D. \(S = \left( {2019; + \infty } \right)\) 
-   Câu 24 :  Giá trị biểu thức \(\frac{{{{\left( {\sqrt {6 - 2\sqrt 5 } } \right)}^{2019}}.{{\left( {\sqrt 5  + 1} \right)}^{2020}}}}{{{2^{4036}}}} = \sqrt a  + b\), với \(a,b \in Z\). Tính \({a^2} - {b^6}\).  A. - 4071 B. - 4016 C. 2304 D. 2019 
-   Câu 25 :  Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để trong tất cả các cặp (x;y) thỏa mãn \({\log _{{x^2} + {y^2} + 2}}(4x + 4y - 4) \ge 1\) đồng thời tồn tại duy nhất cặp (x;y) sao cho \(3x - 4y + m = 0\). Tính tổng các giá trị của S.  A. 20 B. 4 C. 12 D. 8 
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
