Đề thi online - Kiểm tra 1 tiết chương Hàm số luỹ...
- Câu 1 : Tập hợp nghiệm của bất phương trình log12(x2−5x−6)≥−3 là:
A (−1;6)
B (−2;−1)∪(6;7)
C (7;+∞)
D [−2;−1)∪(6;7]
- Câu 2 : Tập xác định của hàm số y=√4−(12)x là:
A [−2;+∞)
B (−∞;−2]
C [0;+∞)
D [2;+∞)
- Câu 3 : Trung bình cộng các nghiệm của phương trình là log2(−2x−6)+log2(x+9)−4=0 là:
A -12
B -6
C 6
D 12
- Câu 4 : Số nghiệm của phương trình 8x=2|2x+1|+1 là:
A 0
B 3
C 1
D 2
- Câu 5 : Tập nghiệm của bất phương trình 2log2(x−1)≤log2(5−x)+1 là:
A (1;3]
B [−3;3]∖{1}
C (1;5)
D [3;5]
- Câu 6 : Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y=ax,y=bx,y=cx được cho trong hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?b
A a<b<c
B b<c<a
C c<a<b
D a<c<b
- Câu 7 : Cho hàm số y=x−ln(x+1). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A Hàm số đồng biến trên (−∞;0)
B Hàm số đồng biến trên (−1;+∞)
C Hàm số có tập xác định là R∖{−1}
D Hàm số nghịch biến trên (−1;0)
- Câu 8 : Biến đổi 3√x54√x(x>0) thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ, ta được :
A x2312
B x125
C x203
D x2112
- Câu 9 : Số nghiệm nguyên nhỏ hơn 5 của bất phương trình (2x−1)(x2+2x−3)>0 là :
A 6 nghiệm
B vô số
C 5 nghiệm
D 7 nghiệm
- Câu 10 : Phương trình 9x−3.3x+2=0 có hai nghiệm x1,x2(x1<x2). Giá trị của A=2x1+3x2 là :
A 4log32
B 1
C 2log34
D 3log32
- Câu 11 : Phương trình 4x−2m.2x+m+2=0 có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi :
A m < 2
B −2<m<2
C Không có giá trị nào của m
D m>2
- Câu 12 : Đạo hàm của hàm số y=ln(x2+x+1) là :
A 2x+1ln(x2+x+1)
B 2x+1x2+x+1
C 1x2+x+1
D 1ln(x2+x+1)
- Câu 13 : Cho a,b>0 và a,b≠1, x và y là hai số dương. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau :
A logax2016=2016logax
B log21ax2=−4log2ax
C loga(xy)=logax+logay
D logax=logbxlogba
- Câu 14 : Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn theo công thức S=A.ert trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r > 0), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Khi đó sau thời gian bao lâu thì số lượng vi khuẩn gấp 10 lần so với số lượng ban đầu:
A t=3log5 (giờ)
B t=3ln5ln10 (giờ)
C t=5ln3ln10 (giờ)
D t=5log3 (giờ)
- Câu 15 : Nghiệm của bất phương trình 5.4x+2.25x−7.10x≤0 là :
A 0≤x≤1
B 0≤x≤2
C −1≤x≤1
D 0<x<1
- Câu 16 : Giá tri lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2.e1−x trên đoạn [12;3] lần lượt là
A 4e;0
B √e4;0
C 9e2;√e4
D 4e;√e4
- Câu 17 : Tổng các nghiệm của phương trình logsin(π3)(logsin(π6)(x2−3x+2x+1))=0 là :
A 52
B 72
C 32
D 12
- Câu 18 : Số nghiệm của phương trình logx2+x+2(x+4)=logx+6(x+4) là:
A 1
B 0
C 3
D 2
- Câu 19 : Cho phương trình 12log2(x+2)+x+3=log22x+1x+(1+1x)2+2√x+2, gọi S là tổng tất cả các nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của S là:
A S=1+√132
B S = 2
C S=−2
D S=1−√132
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức