Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021 - Trường THPT...
-   Câu 1 :  Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\sqrt{\ln ^{2} x+1} \cdot \frac{\ln x}{x}\) thoả mãn \(F(1)=\frac{1}{3}\) . Giá trị của \(F^{2}(e)\) là  A. \(\frac{8}{9}\) B. \(\frac{1}{9}\) C. \(\frac{8}{3}\) D. \(\frac{1}{3}\) 
-   Câu 2 :  Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\frac{1}{x-1}\) và \(F(2)=1\) thì \(F(3)\) bằng  A. \(\ln 2+1\) B. \(\ln \frac{3}{2}\) C. \(\ln 2\) D. \(\frac{1}{2}\) 
-   Câu 3 :  Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\frac{x}{\sqrt{8-x^{2}}}\) thoả mãn \(F(2)=0\) . Khi đó phương trình F(x)=x có nghiệm là  A. x = 1 B. \(x=1-\sqrt{3}\) C. x = -1 D. x = 0 
-   Câu 4 :  Tính \(\int \tan x d x\)  A. \(\ln |\cos x|+C\) B. \(-\ln |\cos x|+C\) C. \(\frac{1}{\cos ^{2} x}+C\) D. \(\frac{-1}{\cos ^{2} x}+C\) 
-   Câu 5 :  Kết quả \(\int e^{\sin x} \cos x d x\) bằng  A. \(\cos x \cdot e^{\sin x}+C\) B. \(e^{\cos x}+C\) C. \(e^{\sin x}+C\) D. \(e^{-\sin x}+C\) 
-   Câu 6 :  Tích phân \(\int_{0}^{\pi} x \cos \left(x+\frac{\pi}{4}\right) d x\) có giá trị bằng  A. \(\frac{(\pi-2) \sqrt{2}}{2}\) B. \(-\frac{(\pi-2) \sqrt{2}}{2}\) C. \(\frac{(\pi+2) \sqrt{2}}{2}\) D. \(-\frac{(\pi+2) \sqrt{2}}{2}\) 
-   Câu 7 :  Xét tích phân \(I=\int_{0}^{\pi / 3} \frac{\sin 2 x}{1+\cos x} d x\) . Thực hiện phép đổi biến \(t=\cos x\), ta có thể đưa I về dạng nào sau đây?  A. \(I=-\int_{0}^{\pi / 4} \frac{2 t}{1+t} d t\) B. \(I=\int_{0}^{\pi / 4} \frac{2 t}{1+t} d t\) C. \(I=-\int_{\frac{1}{2}}^{1} \frac{2 t}{1+t} d t\) D. \(I=\int_{\frac{1}{2}}^{1} \frac{2 t}{1+t} d t\) 
-   Câu 8 :  Giả sử hàm số f liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn \(\int_{0}^{2} f(x) d x=6\) . Giá trị của tích phân \(\int_{0}^{\pi / 2} f(2 \sin x) \cos x d x\)  là  A. -6 B. 6 C. -3 D. 3 
-   Câu 9 :  Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số \(y=x^{3} \sin ^{5} x\) trên khoảng \((0 ;+\infty)\) . Khi đó tích phân \(\int_{1}^{2} 81 x^{3} \sin ^{5} 3 x d x\) có giá trị bằng  A. \(3[F(6)-F(3)]\) B. \(F(6)-F(3)\) C. \(3[F(2)-F(1)]\) D. \(F(2)-F(1)\) 
-   Câu 10 :  Diện tích hình phẳng giới hạn bởi \(y = x^2 , y = 0 , x = 1 , x = 2 \) bằng:  A. 4/3 B. 7/3 C. 8/3 D. 1 
-   Câu 11 :  Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = x^2+ 1 , y = 0, x = - 1, x = 2 \) bằng:  A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 
-   Câu 12 :  Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = x^3 - 4x \), trục hoành, đường thẳng x =  - 2 và đường thẳng x = 1. Diện tích của hình phẳng ( H) bằng  A. \(\frac{{25}}{4}\) B. \(\frac{{25}}{2}\) C. \(\frac{{23}}{4}\) D. \(\frac{{23}}{2}\) 
-   Câu 13 :  Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = (x - 1)e^x\), trục hoành, đường thẳng x = 0 và x = 1  A. S=2+e B. S=2-e C. S=e−2 D. S=e−1 
-   Câu 14 :  Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = x^2 - x , y = 2x - 2 , x = 0 , x = 3\) được tính bởi công thức:  A. \( S = \left| {\mathop \smallint \limits_0^3 \left( {{x^2} - 3x + 2} \right)dx} \right|\) B. \( S = \mathop \smallint \limits_1^2 \left| {{x^2} - 3x + 2} \right|dx\) C. \( S = \mathop \smallint \limits_0^3 \left| {{x^2} - 3x + 2} \right|dx\) D. \( S = \mathop \smallint \limits_1^2 \left| {{x^2} + x - 2} \right|dx\) 
-   Câu 15 :  Điểm N  là hình chiếu của M(x;y;z) trên trục tọa độ Oz thì:  A. N(x;y;z) B. N(x;y;0) C. N(0;0;z) D. N(0;0;1) 
-   Câu 16 :  Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz), cho vecto \(\overrightarrow {AO} = 3\left( {\vec i + 4\vec j} \right) - 2\overrightarrow k + 5\overrightarrow j \) Tọa độ điểm A là:  A. (3;17;−2) B. (−3;−17;2) C. (3;−2;5) D. (3;5;−2) 
-   Câu 17 :  Trong không gian (Oxyz ), cho điểm M thỏa mãn hệ thức \( \overrightarrow {OM} = 2\overrightarrow i + \overrightarrow j \). Tọa độ của điểm M là  A. M(1;2;0) B. M(2;1;0) C. M(2;0;1) D. M(0;2;1) 
-   Câu 18 :  Hoành độ điểm M  thỏa mãn \( \overrightarrow {OM} = - \overrightarrow i + 2\overrightarrow j + \overrightarrow k \)  A. -1 B. 1 C. 2 D. -2 
-   Câu 19 :  Tung độ của điểm M thỏa mãn \( \overrightarrow {OM} = - \overrightarrow i + 2\overrightarrow j + \overrightarrow k \) là:  A. -1 B. 1 C. 2 D. -2 
-   Câu 20 :  Trong không gian Oxyz cho hai điểm C(0;0;3) và M (-1;3;2) . Mặt phẳng (P) qua C, M đồng thời chắn trên các nửa trục dương Ox, Oy các đoạn thẳng bằng nhau. (P) có phương trình là :  A. \((P): x+y+z-3=0\) B. \((P): x+y+2 z-1=0\) C. \((P): x+y+z-6=0\) D. \((P): x+y+2 z-6=0\) 
-   Câu 21 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm \(A(-1 ;-2 ; 0), B(0 ;-4 ; 0), C(0 ; 0 ;-3)\). Phương trình mặt phẳng (P) nào dưới đây đi qua A , gốc tọa độ O và cách đều hai điểm B và C?  A. \((P): 6 x-3 y+5 z=0\) B. \((P): 2 x-y-3 z=0\) C. \((P):-6 x+3 y+4 z=0\) D. \((P): 2 x-y+3 z=0\) 
-   Câu 22 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;-1;1) và mặt phẳng \((P):-x+2 y-2 z+11=0\). Gọi (Q) là mặt phẳng song song (P) và cách A một khoảng bằng 2. Tìm phương trình mặt phẳng (Q).  A. \((Q): x-2 y+2 z+1=0\, và \,(Q):-x+2 y-2 z+11=0\) B. \((Q):-x+2 y-2 z+11=0\) C. \((Q): x-2 y+2 z+1=0\) D. \((Q): x-2 y+2 z-11=0\) 
-   Câu 23 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm \(A(0 ; 0 ;-6), B(0 ; 1 ;-8), C(1 ; 2 ;-5)\) và D(4;3;8) . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó?  A. 4 mặt phẳng. B. Có vô số mặt phẳng. C. 1 mặt phẳng. D. 7 mặt phẳng. 
-   Câu 24 :  Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng \((P): x-2 y+2 z+9=0\) , mặt cầu (S) tâm O tiếp xúc với mặt phẳng (P) tại H(a;b;c) Tổng a+b+c bằng   A. 2 B. 1 C. -1 D. -2 
-   Câu 25 :  Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;2;-1) và mặt phẳng \((P): x-y+2 z-3=0\) . Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là  A. \(d: \frac{x-1}{1}=\frac{2-y}{1}=\frac{z+1}{2}\) B. \(d: \frac{x+1}{1}=\frac{y+2}{-1}=\frac{z-1}{2}\) C. \(d: \frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{1}=\frac{z+1}{2}\) D. \(d: \frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{-1}=\frac{z+1}{2}\) 
-   Câu 26 :  Trong hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD.MNPQ  tâm I , biết A(0;1;2) , B(1;0;1), C(2;0;1) , và Q( -1;0;1). Đường thẳng d qua I , song song với AC có phương trình là  A. \(\left\{\begin{array}{l}x=2 t \\ y=-t \\ z=-1-t\end{array}\right.\) B. \(\left\{\begin{array}{l}x=4 t \\ y=-2 t \\ z=-1-2 t\end{array}\right.\) C. \(\left\{\begin{array}{l}x=2 t \\ y=-t \\ z=1+t\end{array}\right.\) D. \(\left\{\begin{array}{l}x=4 t \\ y=-2 t \\ z=1-2 t\end{array}\right.\) 
-   Câu 27 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;-1;3) và mặt phẳng \((P): 2 x-3 y+z-1=0\) . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với (P)  A. \(d: \frac{x-2}{2}=\frac{y-1}{-1}=\frac{z-3}{3}\) B. \(d: \frac{x+2}{2}=\frac{y-1}{-3}=\frac{z+3}{1}\) C. \(d: \frac{x-2}{2}=\frac{y+3}{-1}=\frac{z-1}{3}\) D. \(d: \frac{x-2}{2}=\frac{y+1}{-3}=\frac{z-3}{1}\) 
-   Câu 28 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng qua A(1;2;-2) và vuông góc với mặt phẳng \((P): x-2 y+3=0\)  A. \(\left\{\begin{array}{l}x=1+t \\ y=2-2 t \\ z=-2+3 t\end{array}\right.\) B. \(\left\{\begin{array}{l}x=-1+t \\ y=-2-2 t \\ z=2+3 t\end{array}\right.\) C. \(\left\{\begin{array}{l}x=1+t \\ y=2-2 t \\ z=-2\end{array}\right.\) D. \(\left\{\begin{array}{l}x=-1+t \\ y=-2-2 t \\ z=2\end{array}\right.\) 
-   Câu 29 :  Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua I (-1;5;2) và song song với trục Ox.  A. \(\begin{array}{l} \left\{\begin{array}{l} x=-2 t \\ y=10 t ; t \in \mathbb{R} \\ z=4 t \end{array}\right. \end{array}\) B. \(\left\{\begin{array}{l} x=t-1 \\ y=5 \quad ; t \in \mathbb{R} \\ z=2 \end{array}\right.\) và \(\left\{\begin{array}{l} x=-2 t \\ y=10 t ; t \in \mathbb{R} \\ z=4 t \end{array}\right.\) C. \(\left\{\begin{array}{l} x=t-1 \\ y=5 \quad ; t \in \mathbb{R} \\ z=2 \end{array}\right.\) D. \(\left\{\begin{array}{l} x=-m \\ y=5 m ; m \in \mathbb{R} \\ z=2 m \end{array}\right.\) 
-   Câu 30 :  Cho \(\vec a=(1;0;-3), \vec b=(2;1;2)\). Khi đó \(|[\vec a, \vec b]|\) có giá trị  là:  A. 8 B. 3 C. \(\sqrt{74}\) D. 4 
-   Câu 31 :  Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABCD. A B C D. A(1;1;-6),B(0;0;-2), C(-5;1;2);D'(2;1;-1) Thể tích khối hộp đã cho bằng  A. 42 B. 19 C. 38 D. 12 
-   Câu 32 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(1;2;0); B(3;-1;1), C(1;1;1) . Tính diện tích S của tam giác ABC   A. \(\sqrt2\) B. 1 C. \(1\over2\) D. \(\sqrt3\) 
-   Câu 33 :  Cho tứ diện ABCD biết \(A(2;3;1);B(4;1;-2);C(6;3;7);D(1;-2;2)\). Thể tích tứ diện ABCD là  A. \(140\over 3\) B. 140 C. 70 D. \(70\over 3\) 
-   Câu 34 :  Cho tứ diện ABCD biết \(A(0;-1;3);B(2;1;0),C(-1;3;3);D(1;-1;-1)\). Tính chiều cao AH của tứ diện.  A. \(\sqrt{29}\over2\) B. \(1\over\sqrt{29}\) C. \(\sqrt{29}\) D. \(14\over\sqrt{29}\) 
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
