Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Giải tích 12 năm 2018...
-   Câu 1 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị của hàm số \(y=f(x)\) có bao nhiêu điểm cực trị ?       A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
-   Câu 2 :  Cho hàm số \(f (x)\) có bảng biến thiên như hình vẽ sauA. \(\left( { - \infty ;3} \right).\) B. (- 2;0) C. (- 2;2) D. (0;2) 
-   Câu 3 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị (C) như hình vẽ. Đường thẳng y = 1 cắt (C) tại bao nhiêu điểm ?A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
-   Câu 4 :  Cực tiểu của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\) là.  A. 1 B. 0 C. 2 D. - 3 
-   Câu 5 :  Tâm đối xứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\,\) có toạ độ là.   A. (1;2) B. (2;1) C. (- 1;2) D. (2; - 1) 
-   Câu 6 :  Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 2{x^3} - 3x + 1\) trên đoạn [-1; 2] là.  A. \(\mathop {\max y}\limits_{\left[ { - 1;2} \right]} = 2.\) B. \(\mathop {\max y}\limits_{\left[ { - 1;2} \right]} = 1.\) C. \(\mathop {\max y}\limits_{\left[ { - 1;2} \right]} = 15.\) D. \(\mathop {\max y}\limits_{\left[ { - 1;2} \right]} = 11.\) 
-   Câu 7 :  Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau ?A. \(y = {x^4} - 3{x^2} + 1\) B. \(y = {x^3} - 3x + 1\) C. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\) D. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\) 
-   Câu 8 :  Cho hàm số \(f(x)\) xác định, liên tục trên R và có bảng xét dấu \(f'(x)\) như sau:A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
-   Câu 9 :  Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 2}}\) (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = - 3 có phương trình là.  A. \(y = - 5x - 8.\) B. \(y = - 5x - 22\) C. \(y = 5x + 22\) D. \(y = 5x + 8\) 
-   Câu 10 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định trên \(R\backslash \left\{ { \pm 1} \right\}\), liên tục trên mỗi khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
-   Câu 11 :  Cho hàm số \(f(x)\) xác định, liên tục trên R và có đạo hàm cấp một xác định bởi công thức \(f'\left( x \right) =  - {x^2} - 1\). Mệnh đề nào sau đây đúng ?  A. \(f\left( 1 \right) < f\left( 2 \right)\) B. \(f\left( 3 \right) > f\left( 2 \right)\) C. \(f\left( 1 \right) > f\left( 0 \right)\) D. \(f\left( 0 \right) < f\left( { - 1} \right)\) 
-   Câu 12 :  Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong bốn hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D ?A. \(y = - {x^4} - 3{x^2} + 2\) B. \(y = - {x^4} + 2{x^2} + 2\) C. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 2\) D. \(y = {x^4} + {x^2} + 2\) 
-   Câu 13 :  Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y = x + 1 và đường cong \(y = \frac{{x + 3}}{{x + 1}}\). Tìm toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là.  A. \(I\left( { - 1;1} \right)\) B. \(I\left( { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right)\) C. \(I\left( {\frac{1}{2}; - \frac{1}{2}} \right)\) D. \(I\left( {1;2} \right)\) 
-   Câu 14 :  Trong tất cả các giá trị thực của tham số m làm cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3m{x^2} + \left( {m + 2} \right)x - m\) đồng biến trên R, giá trị lớn nhất của m là.              A. 0 B. 1 C. 2 D. \( - \frac{2}{3}\) 
-   Câu 15 :  Đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x + 1}  - 2}}{{{x^2} - 3x}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận ?  A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
-   Câu 16 :  Cho hàm số \(y = \frac{{2{x^2} + x + 12}}{{x + 2}}\). Xét các mệnh đề sau :1) Hàm số có hai điểm cực trị.    A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
-   Câu 17 :  Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau đây ?A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\) B. \(y = {x^3} + 3x + 1\) C. \(y = {x^3} + 3{x^2} + 1\) D. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\) 
-   Câu 18 :  Tìm m để giá trị  nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + m\) trên đoạn [0;4] bằng – 25, khi đó hãy tính giá trị của biểu thức \(P = 2m + 1.\)  A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 
-   Câu 19 :  Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị  hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{{x^2} - 2x + m}}\) luôn có hai đường tiệm cận.  A. - 2 B. 5 C. - 4 D. 4 
-   Câu 20 :  Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A(- 1;2) và tiếp xúc với đồ thị của hàm số \(y = {x^3} - 3x + 4\) ?  A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
-   Câu 21 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau:A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 
-   Câu 22 :  Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y = \left| {{x^4} + 2{x^2} + {m^2} + 2m} \right|\) có 5 điểm cực trị. Tìm số phần tử của S.  A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
-   Câu 23 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định trên R và có đạo hàm \(f'(x)\) thỏa \(f'\left( x \right) = \left( {2 - x} \right)\left( {x + 3} \right)g\left( x \right) + 2018\) với \(g\left( x \right) < 0,\forall x \in R.\) Hàm số \(y = f\left( {1 - x} \right) + 2018x + 2019\) đồng biến trên khoảng nào ?  A. (- 4;1) B. (- 3;2) C. (0;3) D. (4;5) 
-   Câu 24 :  Cho hàm số \(y=f(x)\). Hàm số \(y=f'(x)\) xác định, liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số \(g\left( x \right) = 4f\left( x \right) - {x^4} + 6{x^2}\) có bao nhiêu điểm cực trị ?A. 0 B. 1 C. 3 D. 5 
-   Câu 25 :  Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để phương trình \(m + \cos x\sqrt {{{\cos }^2}x + 2}  + 2\cos x + \left( {\cos x + m} \right)\sqrt {{{\left( {\cos x + m} \right)}^2} + 2}  = 0\,\,(1)\) có nghiệm thực ?  A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
