- Biện luận số nghiệm của phương trình - có lời gi...
-   Câu 1 :  Cho hàm số \(y = {x^4} - 4{x^2} + 3\). Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình \(\left| {{x^4} - 4{x^2} + 3} \right| = m\) có 4 nghiệm phân biệt.  A \(\dfrac{1}{3} < m < 1\) B \(m = 0\) hoặc \(1 < m < 3\) C \(m = 0\) hoặc \(\dfrac{1}{3} < m < 1\) D \(m = 0\) 
-   Câu 2 :  Tìm m để phương trình \(2{\left| x \right|^3} - 9{x^2} + 12\left| x \right| = m\) có 6 nghiệm phân biệt.  A \(m < 4\) B \(m > 5\) C \(m > 5\) hoặc \(m < 4\) D \(4 < m < 5\) 
-   Câu 3 :  Tìm \(m \ne 0\) để phương trình \({x^2}\left| {x - 3} \right| = m + \dfrac{1}{m}\) có 4 nghiệm phân biệt.  A \(m > 2 + \sqrt 3 \) B \(m < 2 - \sqrt 3 \) C \(m < 2 - \sqrt 3 \) hoặc \(m > 2 + \sqrt 3 \) D \(2 - \sqrt 3 < m < 2 + \sqrt 3 \) 
-   Câu 4 :  Tìm m để phương trình \(\dfrac{{x + 1}}{{\left| {x - 2} \right|}} = m\) có hai nghiệm phân biệt.  A \(m < - 1\) B \(m \le - 1\) C \(m \ge 1\) D \(m > 1\) 
-   Câu 5 :  Tìm m để phương trình \(\left( {{x^2} - 5} \right)\left| {{x^2} - 1} \right| = m\) có 6 nghiệm phân biệt.  A \(m < - 5\) B \( - 4 < m < 0\) C \(m > 0\) D \( - 5 < m < - 4\) 
-   Câu 6 :  Tìm m để phương trình \(2\left| {{x^3}} \right| - 3{x^2} + 2 = m\) có 4 nghiệm phân biệt.  A \(1 < m < 2\) B \(1 \le m \le 2\) C \(m > 2\) D \(m < 1\) 
-   Câu 7 :  Tìm m  để phương trình \(\left| {\dfrac{1}{2}{x^4} - 4{x^2} + 3} \right| = \log m\) để phương trình có 8 nghiệm phân biệt.  A \({10^{ - 5}} < m < 1\) B \(1 < m < {10^3}\) C \({10^3} < m < {10^5}\) D \(m > {10^5}\) 
-   Câu 8 :  Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(R\backslash \left\{ { - 1;\,1} \right\}\), liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên sau:Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng \(y = 2m + 1\) cắt đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) tại hai điểm phân biệt. A \(m \le - 2\) hoặc \(m \ge 1\) B \(m \ge 1\) C \(m < - 2\) hoặc \(m > 1\) D \(m \le - 2\) 
-   Câu 9 :  Tìm m để phương trình \(\dfrac{{{x^2}}}{{\left| {x - 1} \right|}} = 1 - m\) vô nghiệm.  A \( - 3 < m < 1\) B \(m < - 3\) C \(m > 1\) D \(m > 1\) hoặc \(m < - 3\) 
-   Câu 10 :  Cho hàm số \(\left| y \right| = \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}}\). Tìm m để phương trình \(\left| y \right| = {m^2} - 1\) có 2 nghiệm phân biệt.  A \( - \sqrt 2 < m < \sqrt 2 \) B \(m > \sqrt 2 \) hoặc \(m < - \sqrt 2 \) C Với mọi m D \(m \in \emptyset \) 
-   Câu 11 :  Xác định giá trị của m để phương trình \(2{x^2} - \left( {m + 5} \right)x + m + 4 = 0\) có nghiệm duy nhất.  A \(m = - 1 - 2\sqrt 2 \) hoặc \(m = - 1 + 2\sqrt 2 \) B \(m > - 1 + 2\sqrt 2 \) hoặc \(m < - 1 - 2\sqrt 2 \) C \( - 1 - 2\sqrt 2 < m < - 1 + 2\sqrt 2 \) D \( - 1 - 2\sqrt 2 \le m \le - 1 + 2\sqrt 2 \) 
-   Câu 12 :  Chọn đáp án đúng nhất. Với mọi tham số m thì số nghiệm có thể của phương trình \({x^3} - 3{x^2} - mx + m + 2 = 0\) là:  A 1 hoặc 2 nghiệm B 2 hoặc 3 nghiệm C 1 hoặc 3 nghiệm D 1 nghiệm 
-   Câu 13 :  Xác định giá trị của m để phương trình \(\dfrac{{{x^2} - \left| x \right| + 2}}{{\left| x \right| - 1}} = {\log _2}m\) có 4 nghiệm phân biệt.  A \(m < {2^{1 + 2\sqrt 2 }}\) B \(m > {2^{1 + 2\sqrt 2 }}\) C \(m > {2^{1 - 2\sqrt 2 }}\) D \(m < {2^{1 - 2\sqrt 2 }}\) 
-   Câu 14 :  Xác định giá trị của m để phương trình \({x^4} - 2{x^2} = {m^4} - 2{m^2}\) có 2 nghiệm phân biệt.  A \(m = \pm 1\) B \(m \in \left( { - \infty ; - \sqrt 2 } \right) \cup \left( {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\) C \(m = \left\{ {0;\, \pm \sqrt 2 } \right\}\) D Đáp án A và B đúng. 
-   Câu 15 :  Xác định giá trị của m để phương trình \(4\left| {{x^3}} \right| - 3\left| x \right| + m - 1 = 0\) có 4 nghiệm phân biệt.  A \(m > 1\) B \(m < 1\) C \(1 < m < 2\) D \(m > 2\) 
-   Câu 16 :  Xác định giá trị của m để phương trình \( - {x^4} + 4{x^2} - 3 - 2m = 0\) có 4 nghiệm phân biệt.  A \( - \dfrac{3}{2} < m < \dfrac{1}{2}\) B \(m < - \dfrac{3}{2}\) hoặc \(m > \dfrac{1}{2}\) C \(m < - \dfrac{3}{2}\) D \(m > \dfrac{1}{2}\) 
-   Câu 17 :  Xác định giá trị của m để phương trình \({\left| {x - 1} \right|^3} - 3\left| {x - 1} \right| - 3m + 2 = 0\)  có 4 nghiệm phân biệt.  A \(m > \dfrac{2}{3}\) B \(0 < m < \dfrac{2}{3}\) C \(m < 0\) D \(m < 0\) hoặc \(m > \dfrac{2}{3}\) 
-   Câu 18 :  Xác định giá trị của  m để phương trình \({x^3} - 3{x^2} + 2 = \left| {m - 1} \right|\) có 3 nghiệm phân biệt.  A \( - 2 < m < 2\) B \(m > 3\) C \( - 1 < m < 3\) D \(m < 3\) 
-   Câu 19 :  Xác định giá trị của m để phương trình \(\dfrac{{{x^2} + x - 3}}{{x + 2}} = m - 2\) có 2 nghiệm phân biệt.  A \(m > 2\) B \(m < 2\) C \(m \ne 2\) D mọi m 
-   Câu 20 :  Xác định giác trị của m để phương trình \(\dfrac{{{x^2} - 3}}{{\left| {x - 2} \right|}} = m + 3\) có nghiệm duy nhất.  A \(m = - 5\) B \(m = - 1\) C \(m = - 2\) D \(m = - 3\) 
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
