Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán Bộ GD&ĐT...
-   Câu 1 :  Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên sau:A. (0;1). B. \(\left( -\infty ;-1 \right).\) C. \(\left( -1;1 \right).\) D. \(\left( -1;0 \right).\) 
-   Câu 2 :  Với a, b là các số thực dương tùy ý và \(a\ne 1,\,\,{{\log }_{{{a}^{5}}}}b\) bằng  A. \(5{{\log }_{a}}b.\) B. \(5+{{\log }_{a}}b.\) C. \(\frac{1}{5}{{\log }_{a}}b.\) D. \(\frac{1}{5}+{{\log }_{a}}b.\) 
-   Câu 3 :  Nghiệm của phương trình \({{3}^{x-1}}=9\) là  A. x=2. B. x=3. C. x=-3. D. x=-2. 
-   Câu 4 :  Biết \(\int\limits_{1}^{3}{f(x)dx=3}\). Giá trị của \(\int\limits_{1}^{3}{2f(x)dx}\) bằng  A. 5 B. 6 C. 9 D. \(\frac{3}{2}\). 
-   Câu 5 :  Nghiệm của phương trình \({{\log }^{3}}\left( x-1 \right)=2\) là  A. x=7. B. x=10. C. x=9. D. x=8. 
-   Câu 6 :  Cho khối nón có bán kính đáy r = 5 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối nón đã cho bằng  A. \(\frac{50\pi }{3}\). B. \(\frac{10\pi }{3}\). C. \(50\pi .\) D. \(10\pi .\) 
-   Câu 7 :  Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3;0;0), B(0;1;0) và C(0;0;-2). Mặt phẳng (ABC) có phương trình là  A. \(\frac{x}{3}+\frac{y}{-1}+\frac{z}{2}=1.\) B. \(\frac{x}{3}+\frac{y}{1}+\frac{z}{-2}=1.\) C. \(\frac{x}{3}+\frac{y}{1}+\frac{z}{2}=1.\) D. \(\frac{x}{-3}+\frac{y}{1}+\frac{z}{2}=1.\) 
-   Câu 8 :  Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f(x) = -1 làA. 2 B. 0 C. 1 D. 3 
-   Câu 9 :  Trên mặt phẳng tọa độ, biết M(-3;1) là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của z bằng  A. -3 B. 3 C. 1 D. -1 
-   Câu 10 :  \(\int{{{x}^{2}}dx}\) bằng  A. \({{x}^{3}}+C\). B. \(2x+C\). C. \(3{{x}^{3}}+C\). D. \(\frac{1}{3}{{x}^{3}}+C\). 
-   Câu 11 :  Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau:A. 3 B. 0 C. 2 D. -5 
-   Câu 12 :  Cho khối cầu có bán kính r = 4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng  A. \(256\pi .\) B. \(\frac{256\pi }{3}.\) C. \(\frac{64\pi }{3}.\) D. \(64\pi .\) 
-   Câu 13 :  Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 3; 4; 5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng  A. 60 B. 10 C. 20 D. 40 
-   Câu 14 :  Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x-3}{2}=\frac{y-4}{-5}=\frac{z+1}{3}.\) Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?  A. \(\overrightarrow{{{u}_{3}}}=\left( 2;5;3 \right).\) B. \(\overrightarrow{{{u}_{1}}}=\left( 2;-5;3 \right).\) C. \(\overrightarrow{{{u}_{2}}}=\left( 3;4;-1 \right).\) D. \(\overrightarrow{{{u}_{4}}}=\left( 3;4;1 \right).\) 
-   Câu 15 :  Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{1}}=3\) và công bội \(q=2.\) Giá trị của \({{u}_{2}}\) bằng  A. 6. B. \(\frac{3}{2}.\) C. 8 D. 9 
-   Câu 16 :  Cho hình trụ có bán kính đáy  r = 8 và độ dài đường sinh l = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng  A. \(24\pi \). B. \(48\pi \). C. \(64\pi .\) D. \(192\pi .\) 
-   Câu 17 :  Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng  A. 6 B. 3 C. 4 D. 12 
-   Câu 18 :  Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(3;2;1) trên trục Ox có tọa độ là  A. (0;0;1). B. (0;2;1). C. (3;0;0). D. (0;2;0). 
-   Câu 19 :  Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?A. \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+1.\) B. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1.\) C. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1.\) D. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1.\) 
-   Câu 20 :  Tập xác định của hàm số \(y={{\log }^{5}}x\) là  A. \(\left( -\infty ;+\infty \right)\). B. \(\left( -\infty ;0 \right).\) C. \(\text{ }\!\![\!\!\text{ }0;+\infty ).\) D. \(\left( 0;+\infty \right).\) 
-   Câu 21 :  Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):\,\,\,{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=9.\) Bán kính của (S) bằng  A. 3 B. 9 C. 6 D. 18 
-   Câu 22 :  Số phức liên hợp của số phức z = -5 +5i là  A. \(\overline{z}=3-5i.\) B. \(\overline{z}=-3+5i.\) C. \(\overline{z}=-3-5i.\) D. 18 
-   Câu 23 :  Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{4x+1}{x-1}\) là  A. y = -1. B. \(y=\frac{1}{4}.\) C. y = 4. D. y = 1. 
-   Câu 24 :  Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?  A. 1 B. 36 C. 720 D. 6 
-   Câu 25 :  Cho hai số phức \({{z}_{1}}=3-2i\) và \({{z}_{2}}=2+i.\) Số phức \({{z}_{1}}+{{z}_{2}}\) bằng  A. -5-i. B. 5+i. C. 5-i. D. -5+i. 
-   Câu 26 :  Gọi \({{z}_{0}}\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \({{z}^{2}}+6z+13=0.\) Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức \(1-{{z}_{o}}\) là  A. \(P(-2;-2).\) B. \(N(4;2).\) C. \(M\left( -2;2 \right).\) D. \(Q(4;-2).\) 
-   Câu 27 :  Tập nghiệm của bất phương trình \({{3}^{{{x}^{2}}-13}}<27\) là  A. (-4;4). B. (0;4) C. \(\left( 4;+\infty \right).\) D. \(\left( -\infty ;4 \right).\) 
-   Câu 28 :  Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}\) và đồ thị hàm số \(y=3{{x}^{2}}+3x\) là  A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 
-   Câu 29 :  Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn \({{4}^{{{\log }_{2}}\left( {{a}^{2}}b \right)}}=3{{a}^{3}}.\) Giá trị của \(a{{b}^{2}}\) bằng  A. 2 B. 3 C. 6 D. 12 
-   Câu 30 :  Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA=\sqrt{15}a\) (tham khảo hình bên).   A. \(45{}^\circ .\) B. \(90{}^\circ .\) C. \(60{}^\circ .\) D. \(30{}^\circ .\) 
-   Câu 31 :  Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f(x)={{x}^{3}}-24x\) trên đoạn [2;19] bằng  A. \(-32\sqrt{2}.\) B. \(-45.\) C. \(-40.\) D. \(32\sqrt{2}.\) 
-   Câu 32 :  Cho hai số phức z = 1 + 2i và w = 3 + i. Môđun số phức \(z.\overline{\text{w}}\) bằng  A. \(5\sqrt{2}.\) B. 26. C. 50. D. \(\sqrt{26}.\) 
-   Câu 33 :  Cho biết \(f(x)={{x}^{2}}\) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R. Giá trị của \(\int\limits_{1}^{2}{\left[ 2+f(x) \right]}\) bằng  A. 5 B. \(\frac{7}{3}.\) C. 3 D. \(\frac{13}{3}.\) 
-   Câu 34 :  Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2;-2;3) và đường thẳng \(d:\frac{x-1}{3}=\frac{y+2}{2}=\frac{z-3}{-1}.\) Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là  A. \(2x-2y+3z-17=0.\) B. \(3x+2y-z-1=0.\) C. \(2x-2y+3z+17=0.\) D. \(3x+2y-z+1=0.\) 
-   Câu 35 :  Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường \(y={{x}^{2}}-4\) và \(y=2x-4\) bằng  A. 36. B. \(36\pi .\) C. \(\frac{4}{3}.\) D. \(\frac{4\pi }{3}.\) 
-   Câu 36 :  Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;0;1), B(1;1;0) và C(3;4;-1). Đường thẳng đi qua A song song với Bc có phương trình là  A. \(\frac{x+1}{4}=\frac{y}{5}=\frac{z+1}{-1}.\) B. \(\frac{x-1}{4}=\frac{y}{5}=\frac{z-1}{-1}.\) C. \(\frac{x-1}{12}=\frac{y}{3}=\frac{z-1}{-1}.\) D. \(\frac{x+1}{2}=\frac{y}{3}=\frac{z+1}{-1}.\) 
-   Câu 37 :  Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 
-   Câu 38 :  Tập hợp tất cả các giá trị thực của m để hàm số \(y=\frac{x+4}{x+m}\) đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-7 \right)\) là  A. [4;7) B. (4;7) C. (4;7]. D. \(\left( 4;+\infty \right).\) 
-   Câu 39 :  Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng đáy bằng \(60{}^\circ .\) Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng  A. \(84\pi {{a}^{2}}.\) B. \(\frac{172\pi {{a}^{2}}.}{9}\) C. \(\frac{172\pi {{a}^{2}}.}{3}\) D. \(\frac{76\pi {{a}^{2}}.}{3}\) 
-   Câu 40 :  Trong năm 2019 diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 600 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm liên tiếp đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000 ha?  A. Năm 2028. B. Năm 2027. C. Năm 2046. D. Năm 2047. 
-   Câu 41 :  Cho hàm số \(f(x)=\frac{x}{\sqrt{{{x}^{2}}+2}}\). Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số g(x) = (x+1)f’(x) là  A. \(\frac{x+2}{2\sqrt{{{x}^{2}}+2}}+C.\) B. \(\frac{{{x}^{2}}+2x-2}{2\sqrt{{{x}^{2}}+2}}+C.\) C. \(\frac{x-2}{\sqrt{{{x}^{2}}+2}}+C.\) D. \(\frac{2{{x}^{2}}x+2}{2\sqrt{{{x}^{2}}+2}}+C.\) 
-   Câu 42 :  Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a và O là tâm của đáy. Gọi M, N, P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của tam giác SAB, SBC, SCD, SDA và S’ là điểm đối xứng của S qua O. Thể tích khối chóp S’.MNPQ bằng  A. \(\frac{40\sqrt{14}{{a}^{3}}}{81}.\) B. \(\frac{20\sqrt{14}{{a}^{3}}}{81}.\) C. \(\frac{10\sqrt{14}{{a}^{3}}}{81}.\) D. \(\frac{2\sqrt{14}{{a}^{3}}}{9}.\) 
-   Câu 43 :  Cho hàm số \(y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\,\,\,\left( a,b,c,d\,\,\in R \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d?A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 
-   Câu 44 :  Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của CC’ (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (A’BC) bằng  A. \(\frac{\sqrt{21}a}{7}.\) B. \(\frac{\sqrt{21}a}{14}.\) C. \(\frac{\sqrt{2}a}{4}.\) D. \(\frac{\sqrt{2}a}{2}.\) 
-   Câu 45 :  Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn \(2x+y{{.4}^{x+y-1}}\ge 3.\) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P={{x}^{2}}+{{y}^{2}}+4x+6y\) bằng  A. \(\frac{49}{8}.\) B. \(\frac{65}{8}.\) C. \(\frac{57}{8}.\) D. \(\frac{33}{4}.\) 
-   Câu 46 :  Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, Xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp cũng chẵn bằng  A. \(\frac{55}{126}.\) B. \(\frac{5}{21}.\) C. \(\frac{25}{42}.\) D. \(\frac{65}{126}.\) 
-   Câu 47 :  Cho hàm số bậc bốn f(x) có bảng biến thiên như sau:A. 9 B. 7 C. 5 D. 11 
-   Câu 48 :  Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số nguyên y thỏa mãn \({{\log }_{4}}\left( {{x}^{2}}+y \right)\ge {{\log }_{3}}\left( x+y \right)?\)  A. 116 B. 59 C. 58 D. 115 
-   Câu 49 :  Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị là đường cong như hình bên.A. 5 B. 6 C. 4 D. 8 
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
