Đề kiểm tra HK2 môn Toán 12 Sở GD&ĐT Bạc Liêu năm...
-   Câu 1 :  Gọi \({z_1},\,{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} + 2z + 10 = 0\). Tính \(A = \left| {{z_1}} \right| + \,\left| {{z_2}} \right|\).  A. 20. B. \(\sqrt {10} .\) C. 10 D. \(2\sqrt {10} .\) 
-   Câu 2 :  Các căn bậc hai của số thực -7 là  A. \(- \sqrt 7 \). B. \(\pm i \sqrt{7}\). C. \(\sqrt{7}.\) D. \(\pm 7 i.\) 
-   Câu 3 :  Phần ảo của số phức \(z = 2 - 3i\) là   A. 3. B. 2. C. -3i. D. -3. 
-   Câu 4 :  Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\rm{co}}{{\rm{s}}^2}x\) là  A. \(\frac{x}{2}-\frac{\sin 2 x}{4}+C.\) B. \(x+\frac{\sin 2 x}{2}+C.\) C. \(\frac{x}{2}+\frac{\sin 2 x}{4}+C.\) D. \(\frac{x}{2}-\frac{\cos 2 x}{4}+C.\) 
-   Câu 5 :  Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{6}{{{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}x}}\) là  A. \(6 \cot x+C.\) B. \(6 \tan x+C.\) C. \(-6 \cot x+C.\) D. \(-6 \tan x+C.\) 
-   Câu 6 :  Trong không gian Oxy, đường thẳng\(d:\left\{ \begin{array}{l}
 x = 2 + t\\
 y = - 1\\
 z = 3 - 4t
 \end{array} \right.\)có một vectơ chỉ phương làA. \(\overline{u_{1}}=(1 ; 0 ;-4).\) B. \(\overrightarrow{u_{2}}=(1 ;-1 ;-4).\) C. \(\overline{u_{3}}=(2 ;-1 ; 3).\) D. \(\overline{u_{4}}=(1 ; 0 ; 4).\)\(\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1;0;4} \right)\) 
-   Câu 7 :  Nếu f(x) liên tục trên đoạn \([-1 ; 2] \text { và } \int_{-1}^{2} f(x) d x=6\) thì \(\int_{0}^{1} f(3 x-1) d x\) bằng  A. 2. B. 1. C. 18. D. 3. 
-   Câu 8 :  Tích phân \(\int_{0}^{1} x^{2020} d x\) có kết quả là  A. \(\frac{1}{2020}.\) B. 1. C. 0. D. \(\frac{1}{2021}.\) 
-   Câu 9 :  Số phức \(z=a+b i(a, b \in \mathbb{R})\) có điểm biểu diễn như hình vẽ bên dưới. Tìm a và b.A. \(a=-4, b=3.\) B. \(a=3, b=4.\) C. \(a=3, b=-4.\) D. \(a=-4, b=-3.\) 
-   Câu 10 :  Cho số phức \(z=5-3 i+i^{2}\). Khi đó môđun của số phức z là  A. \(|z|=\sqrt{29}.\) B. \(|z|=3 \sqrt{5},\) C. \(|z|=5.\) D. \(|z|=\sqrt{34}.\) 
-   Câu 11 :  Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f(x)=4^{x}\) là  A. \(\frac{4^{x}}{\ln 4}+C.\) B. \(4^{x+1}+C.\) C. \(\frac{4^{x+1}}{x+1}+C.\) D. \(\frac{4^{x+1}}{x+1}+C.\) 
-   Câu 12 :  Hình (H) giới hạn bởi các đường \(y = f\left( x \right),\,\,x = a,\,\,x = b\,\,\left( {a < b} \right)\) và trục Ox. Khi quay (H) quanh trục Ox ta được một khối tròn xoay có thể tích tính bằng công thức sau  A. \(V = \pi \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} \) B. \(V = \pi \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \) C. \(V = \pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx} \) D. \(V = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \) 
-   Câu 13 :  Diện tích hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình sau bằngA. \(S = \int\limits_{ - 1}^3 {\left( { - {x^2} + 2x + 3} \right)dx} \) B. \(S = \int\limits_{ - 1}^3 {\left( {{x^2} - 2x - 3} \right)dx} \) C. \(S = \int\limits_{ - 1}^3 {\left( { - {x^2} + 2x - 3} \right)dx} \) D. \(S = \int\limits_{ - 1}^3 {\left( { - {x^2} + 4x + 3} \right)dx} \) 
-   Câu 14 :  Cho \(\int\limits_2^5 {f\left( x \right)dx}  = 10\). Khi đó \(\int\limits_2^5 {\left[ {2 - 4f\left( x \right)} \right]dx} \) bằng  A. 144. B. -144. C. 34. D. -34. 
-   Câu 15 :  Cho số phức z thỏa mãn \(\left( {1 + i} \right)\overline z  - 1 - 3i = 0\) . Phần thực của số phức \(w = 1 - iz + z\) bằng  A. -1. B. 2. C. -3. D. 4. 
-   Câu 16 :  Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin x\) là  A. \(F\left( x \right) = \tan x + C\) B. \(F\left( x \right) = {\rm{cos}}\,x + C\) C. \(F\left( x \right) = {\rm{cos}}\,x + C.\) D. \(F\left( x \right) = - {\rm{cos}}\,x + C\) 
-   Câu 17 :  Trong không gian Oxy, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}
 x = 2 + 3t\\
 y = 5 - 4t\\
 z = - 6 + 7t
 \end{array} \right.\) và điểm \(A\left( { - 1;2;3} \right)\). Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với d làA. \(3x - 4y + 7z - 10 = 0\) B. \(3x - 4y + 7z - 10 = 0\) C. \(2x + 5y - 6z + 10 = 0\) D. \(- x + 2y + 3z - 10 = 0\) 
-   Câu 18 :  Cho hai số phức \({z_1} = 2 + 3i\) và \({z_2} = 3 - i\). Số phức  \(2{z_1} - \overline {{z_2}} \)có phần ảo bằng  A. 1 B. 3 C. 7 D. 5 
-   Câu 19 :  Cho f(x), g(x) là các hàm số liên tục và xác định trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?  A. \(\int {5f\left( x \right)dx} = 5\int {f\left( x \right)dx} \) B. \(\int {f\left( x \right).g\left( x \right)dx} = \int {f\left( x \right)dx} .\int {g\left( x \right)dx} \) C. \(\int {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx} = \int {f\left( x \right)dx} - \int {g\left( x \right)dx} \) D. \(\int {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} = \int {f\left( x \right)dx} + \int {g\left( x \right)dx} \) 
-   Câu 20 :  Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(I\left( {2;4; - 1} \right)\) và \(A\left( {0;2;3} \right)\). Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua điểm A là  A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 2\sqrt 6 \) B. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\sqrt 6 \) C. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 24\) D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 24\) 
-   Câu 21 :  Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(1; -2; 2) và có vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow n  = \left( {3; - 1; - 2} \right)\) có phương trình là  A. \(3x - y - 2z - 1 = 0\) B. \(x - 2y + 2z + 1 = 0\) C. \(3x - y - 2z + 1 = 0\) D. \(x - 2y + 2z - 1 = 0\) 
-   Câu 22 :  Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{3x + 2}}\) trên khoảng \(\left( { - \frac{2}{3}; + \infty } \right)\)  là  A. \(\ln \left( {3x + 2} \right) + C\) B. \(\frac{1}{3}\ln \left( {3x + 2} \right) + C\) C. \(- \frac{1}{{3{{\left( {3x + 2} \right)}^2}}} + C\) D. \(- \frac{1}{{{{\left( {3x + 2} \right)}^2}}} + C\) 
-   Câu 23 :  Trong không gian Oxy, cho hai điểm \(A\left( {1;2;3} \right)\) và \(B\left( {0; - 1;2} \right)\). Tọa độ \(\overrightarrow {AB} \) là  A. \(\left( { - 1; - 3;1} \right)\) B. \(\left( { - 1; - 3;-1} \right)\) C. \(\left( { 1; - 3;1} \right)\) D. \(\left( { - 1; 3;-1} \right)\) 
-   Câu 24 :  Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y + 3 = 0\) tại điểm H(0; -1; 0) là  A. \( - x + y + z + 1 = 0\) B. \(- x + y - 1 = 0\) C. \(x - y + z - 1 = 0\) D. \( - x + y + 1 = 0\) 
-   Câu 25 :  Điểm biểu diễn của số phức \(z = {\left( {2 - i} \right)^2}\) là  A. \((3;-4)\) B. \((3;4)\) C. \((-3;4)\) D. \((-3;-4)\) 
-   Câu 26 :  Trong không gian Oxy, tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB với \(A(1;2;-3)\) và \(B(2;-1;1)\) là  A. \(\left( {3;1; - 2} \right)\) B. \(\left( {\frac{3}{2};\frac{1}{2}; - 1} \right)\) C. \(\left( { - \frac{1}{2};\frac{3}{2}; - 2} \right)\) D. \(\left( {\frac{1}{2}; - \frac{3}{2};2} \right)\) 
-   Câu 27 :  Trong không gian Oxy, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm \(A\left( {2; - 1;4} \right)\), \(B\left( {3;2; - 1} \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(x + y + 2z - 3 = 0\)  là  A. \(11x - 7y - 2z + 21 = 0\) B. \(11x - 7y - 2z - 21 = 0\) C. \(5x +3y - 4z = 0\) D. \(x +7y - 2z+13 = 0\) 
-   Câu 28 :  Cho hai số phức \({z_1} = 1 + i\)  và \({z_2} = 1 - i\). Tính \({z_1} - {z_2}\).  A. \(-2i.\) B. \(2i.\) C. 2. D. \(-2.\) 
-   Câu 29 :  Môđun của số phức  z thỏa mãn \(\left( {1 + i} \right)z = 2 - i\) bằng  A. \(\sqrt 2 \) B. \(\frac{{\sqrt {10} }}{2}\) C. 3. D. \(\sqrt{5}\) 
-   Câu 30 :  Trong không gian Oxy, khoảng cách từ điểm \(M\left( {0;0;5} \right)\) đến mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + 2z - 3 = 0\) bằng  A. 4. B. \(\frac{8}{3}\) C. \(\frac{4}{3}\) D. \(\frac{7}{3}\) 
-   Câu 31 :  Trong không gian Oxy, hình chiếu vuông góc của điểm \(A\left( {1; - 2;3} \right)\) trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là  A. \(\left( {1;0;0} \right)\) B. \(\left( {0;-2;3} \right)\) C. \(\left( {1;0;3} \right)\) D. \(\left( {1; - 2;0} \right)\) 
-   Câu 32 :  Nếu \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx}  = 3\) và \(\int\limits_2^5 {f\left( x \right)dx}  =  - 1\) thì \(\int\limits_1^5 {f\left( x \right)dx} \) bằng  A. 2 B. -2 C. 4 D. -3 
-   Câu 33 :  Số phức liên hợp của số phức \(z = 6 - 8i\) là  A. \(6+8i\) B. \(-6-8i\) C. \(8-6i\) D. \(-6+8i\) 
-   Câu 34 :  Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
 x = 1 + 2t\\
 y = 2 - t\\
 z = - 3
 \end{array} \right.\) và \(\Delta ':\left\{ \begin{array}{l}
 x = 3 + 2t'\\
 y = 1 - t'\\
 z = - 3
 \end{array} \right.\). Vị trí tương đối của \(\Delta \) và \(\Delta '\)làA. \(\Delta \) cắt \(\Delta '\) B. \(\Delta \) và \(\Delta '\)chéo nhau. C. \(\Delta // \Delta '\) D. \(\Delta \equiv \Delta '\) 
-   Câu 35 :  Cho số phức \(z = 3 - 2i\). Tìm phần ảo của số phức \(w = \left( {1 + 2i} \right)z\).  A. -4 B. 4 C. 4i D. 7 
-   Câu 36 :  Cho hàm số f(x) thỏa f'(x)=2x-1 và f(0)=1. Tính \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} \)  A. 2 B. \( - \frac{5}{6}\) C. \(\frac{5}{6}\) D. \( - \frac{1}{6}\) 
-   Câu 37 :  Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
 x = 1 + 2t\\
 y = - 1 + 3t\\
 z = 2 - t
 \end{array} \right.\). Điểm nào dưới đây thuộc \(\Delta\)?A. \(\left( {2;3; - 1} \right)\) B. \(\left( { - 1; - 4;3} \right)\) C. \(\left( { - 1;1; - 2} \right)\) D. \(\left( {2; - 2;4} \right)\) 
-   Câu 38 :  Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \sin x,\,\,y = 0,\,\,x = 0,\,\,x = \pi \) quay quanh trục Ox bằng  A. \(\frac{\pi }{4}\) B. \(\frac{\pi }{2}\) C. \(\frac{{{\pi ^2}}}{4}\) D. \(\frac{{{\pi ^2}}}{2}\) 
-   Câu 39 :  Trong không gian Oxyz, một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng \(3x + 2y - z + 1 = 0\) là  A. \(\overrightarrow {{n_3}} = \left( {3;2; - 1} \right)\) B. \(\overrightarrow {{n_4}} = \left( {3; - 2; - 1} \right)\) C. \(\overrightarrow {{n_2}} = \left( { - 2;3;1} \right)\) D. \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {3;2;1} \right)\) 
-   Câu 40 :  Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( {3; - 1;2} \right)\) và \(B\left( {4;1;0} \right)\) là  A. \(\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z + 2}}{2}\) B. \(\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{{ - 2}}\) C. \(\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{2}\) D. \(\frac{{x + 3}}{1} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z + 2}}{{ - 2}}\) 
-   Câu 41 :  Biết \(\int {f\left( x \right)dx}  = F\left( x \right) + C\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?  A. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = F\left( b \right) - F\left( a \right)\) B. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = F\left( b \right).F\left( a \right)\) C. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = F\left( b \right) + F\left( a \right)\) D. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = F\left( a \right) - F\left( b \right)\) 
-   Câu 42 :  Cho \(F\left( x \right) = {4^x}\) là một nguyên hàm của hàm số \({2^x}.f\left( x \right)\). Tích phân \(\int\limits_0^1 {\frac{{f'\left( x \right)}}{{{{\ln }^2}2}}dx} \) bằng  A. \(\frac{2}{{\ln 2}}\) B. \( - \frac{4}{{\ln 2}}\) C. \( - \frac{2}{{\ln 2}}\) D. \(\frac{4}{{\ln 2}}\) 
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
