125 câu trắc nghiệm Số phức cơ bản !!
-   Câu 1 :  Cho hai số phức z1 = 3i - 2; z2 = 5 + 3i. Tìm số phức z = z1 + z2.  A. 3 + 6i B. 9 - i C. -1 + 10i D. 4 + 3i 
-   Câu 2 :  Cho số phức z = a + bi và . Mệnh đề sau đây là đúng?  A. w là một số thực B . w = 2 C. w là một số thuần ảo. D. w = i 
-   Câu 3 :  Cho hai số phức z1 = 2 - 3i; z2 = 4i - 10. Tìm số phức z = z1 – z2.  A. z = 3 + 3i. B. z = 12 - 7i. C. z = 2 - 3i. D. z = 3 - i. 
-   Câu 4 :  Tìm số phức z thỏa mãn 3z - 3i = 6 - 9i  A. z = -1 + 2i B. z = -3 + 2i C. z = 1+ i D. z = 2 - 2i 
-   Câu 5 :  Cho số phức z = 10i - 8. Tìm phần thực, phần ảo của số phức w = z - i  A. Phần thực bằng -8 và phần ảo bằng -8i B. Phần thực bằng -2 và phần ảo bằng -3 C. Phần thực bằng 8 và phần ảo bằng 10i D. Phần thực bằng – 8 và phần ảo bằng 9 
-   Câu 6 :  Cho hai số phức z1 = 3i - 4; z2 = 3 - i. Tìm số phức z = z1 – z2.  A. 6 - 5i B. 7 + 4i C. 4 + 4i D. -7 + 4i 
-   Câu 7 :  Cho hai số phức z = i. Tìm số phức w = z5.  A. w = i. B. w = -1. C. w = 1. D. w = -i. 
-   Câu 8 :  Cho hai số phức z1 = 1 + i; z2 = 1 - 2i. Tìm số phức z = z1.z2.  A. z = 1. B. z = 3 - i. C. z = -1 + i. D. z = -2 + i. 
-   Câu 9 :  Cho 2 số phức z1 = 2 + 2i; z2 = 4 - 5i .Tìm phần ảo của số phức w = z1.z2  A. 4. B. -1. C. -2. D. 1. 
-   Câu 10 :  Cho hai số phức z1 = 1 - i; z2 = 5 - 2i . Tìm phần ảo của số phức   A. b = -4. B. b = 8. C. b = 0. D. b = -21. 
-   Câu 11 :  Cho hai số phức z1 = 1 + i; z2 = 4 - i. Tim số phức   A. z = 2 + 8i. B. z = 2 - 8i. C. z = 5 + 3i. D. z = 3 + 3i. 
-   Câu 12 :  Tìm  phần thực của số phức   A. 3/5. B. 8/5. C. 6/5. D. Đáp án khác. 
-   Câu 13 :  Tìm số phức   A.  B.  C.  D.  
-   Câu 14 :  Tìm số phức z thỏa mãn   A.  B.  C.  D.  
-   Câu 15 :  Tìm số phức   A.  B.  C.  D.  
-   Câu 16 :  Cho số phức z = 6 - 8i. Tìm số phức   A. w = -3 + 2i. B. w = 2 + 2i. C. w = -2 - 2i. D. w = 2 - 2i. 
-   Câu 17 :  Cho số phức . Tìm số phức   A. w = -1 + 4i. B. w = 9 - 2i. C. w = 4 + 7i. D. w = 4 - 7i. 
-   Câu 18 :  Tìm số phức z thỏa mãn   A. z = 3 - i. B. z = -3 - i. C. z = 3 + i. D. z = -3 + i. 
-   Câu 19 :  Tìm số phức z thỏa mãn (1 + i)z + (2 - 3i)(1 + 2i) = 7 + 3i.  A.  B.  C.  D.  
-   Câu 20 :  Tìm phần thực a của số phức z thỏa mãn (1 + i) 2( 2 - i) z = 8 + i + (1 + 2i) z.  A. a = 2. B. a = -3. C. a = -2. D. a = 3. 
-   Câu 21 :  Tìm số phức z =(2 - i) 3 - ( 2i + 1) 2  A. z= -5 + 15i. B. z = 5 - 15i. C. z = 3 - 8i. D. z = 3 + 8i. 
-   Câu 22 :  Cho số phức z = (1 - i) ( 2i - 8) . Tìm số phức   A. w = 10 - 10i. B. w = -3 - 3i. C. w = 16 - 16i. D. w = -16 - 16i. 
-   Câu 23 :  Cho số phức z = ( 2 + i)( 3 - i). Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức   A. a = 7 ; b = 1. B. a = 7 ; b = -1. C. a = - 7; b = 1. D. a = -7; b = - 1. 
-   Câu 24 :  Tìm số phức liên hợp của số phức   A.  B.  C.  D.  
-   Câu 25 :  Tìm số phức z thỏa mãn   A. z = -3 - i. B. z = -2 - i. C. z = 2 - i. D. z = 2 + i. 
-   Câu 26 :  Cho số phức . Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức   A. a = 2; b = 6. B. a = -2; b = -6. C. a = -2; b = 6. D. a = 2; b = -3. 
-   Câu 27 :  Tìm số phức liên hợp của số phức   A.  B.  C.  D.  
-   Câu 28 :  Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn   A. 13. B. – 3. C.10. D. -10. 
-   Câu 29 :  Tìm các số phức z thỏa mãn  và   A. z1 = -1 + i; z2 = 1 - i. B. z1 = 1 + i; z2 = -1 - i. C. z1 = -1 + i; z2 = -1 - i. D. z1 = 1 + i; z2 = 1 - i. 
-   Câu 30 :  Cho số phức z = ( 3 - 2i)(1 + i) 2 . Môđun của  là  A.2. B. C. 1. D. 
-   Câu 31 :  Cho số phức z thỏa mãn điều kiện . Môđun của số phức W = 1 + 2z + z2 có giá trị là:  A. 10. B. -10. C. 100. D. -100. 
-   Câu 32 :  Cho số phức z = -3 + 2i. Tính P = |z + 1 – i|.  A. P = 4. B. P = 1. C. D. 
-   Câu 33 :  Cho hai số phức z1 = 3 - 2i; z2 = -2 + i Tính P = | z1 + z2|.  A. P = 2. B. C. P = 1/2. D. P = 2. 
-   Câu 34 :  Cho hai số phức z1 = 3 + i; z2 = 2 - i. Tính P = | z1 + z1 z2|.  A. P = 10. B. P = 50. C. P = 5. D. P = 85. 
-   Câu 35 :  Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: . Phần ảo của số phức w = 1 - iz + z là  A. 1. B. -3. C. -2. D. -1. 
-   Câu 36 :  Tìm phần thực, phần ảo của số phức z thỏa ( – i)(1 - i) = ( 1 + i) 3979  A. Phần thực là 21990 và phần ảo là 2. B. Phần thực là - 21990 và phần ảo là 2. C. Phần thực là -21989 và phần ảo là 1. D. Phần thực là 21989 và phần ảo là 1. 
-   Câu 37 :  Cho số phức z thỏa z = 1+ i+ i2+ i3+...+ i2016. Khi đó phần thực và phần ảo của z lần lượt là  A. 0 và -1. B. 0 và 1. C. 1 và 1. D. 1 và 0. 
-   Câu 38 :  Giá trị của biểu thức S = 1+ i2+ i4+ ...+ i4k là  A. 1. B. 0. C. 2. D. ik. 
-   Câu 39 :  Cho số phức  z = 1+ ( 1+ i) + ( 1+i) 2+ ...+ (1+ i) 26 . Phần thực của số phức z là  A. B. C. D. 
-   Câu 40 :  Cho số phức z = x + y.i thỏa mãn z3 = 2 - 2i. Cặp số là(x;y)  A. (2; 2). B. (-1; -1). C. (3;-3). D. (2; -3). 
-   Câu 41 :  Cho số phức  z = 3 + i. Điểm biểu diễn số phức 1/z trong mặt phẳng phức là:  A. B.  C.  D.  
-   Câu 42 :  Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3 + 2i và B là điểm biểu diễn của số phức w = 2 + 3i. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?  A. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục tung. B. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O. C. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y = x. D. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành. 
-   Câu 43 :  Cho số phức z thỏa mãn iz + 2 - i = 0. Khoảng cách từ điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ Oxy đến điểm  M(3;-4) là:  A. B. C. D. 
-   Câu 44 :  Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện |z – (1+ i)| = |z + 2i| là đường nào sau đây?  A. Đường thẳng. B. Đường tròn. C. Elip. D. Parabol. 
-   Câu 45 :  Tìm tập hợp những điểm M biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức, biết số phức z  thỏa mãn điều kiện   A. Tập hợp những điểm Mlà đường thẳng có phương trình 4x + 2y + 3 = 0. B. Tập hợp những điểm M là đường thẳng có phương trình 4x - 2y + 3 = 0. C. Tập hợp những điểm M là đường thẳng có phương trình 2x + 4y - 3 = 0. D. Tập hợp những điểm M là đường thẳng có phương trình 2x + 4y + 3 = 0. 
-   Câu 46 :  Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn |z – 2 + 5i| = 4 là:  A. Đường tròn tâm I(2 ; -5) và bán kính bằng 2. B. Đường tròn tâm I(-2 ; 5) và bán kính bằng 4. C. Đường tròn tâm I(2 ; -5) và bán kính bằng 4. D. Đường tròn tâm O và bán kính bằng 2. 
-   Câu 47 :  Cho z là số phức thỏa mãn  là số thuần ảo. Tìm khẳng định đúng  A. B. |z| = 1 C. |z| = 2 D. 
-   Câu 48 :  Cho số phức z thỏa mãn  là số thực. Khẳng định nào sau đây sai  A. z là số thực. B. z là số ảo. C. |z| = z. D. 
-   Câu 49 :  Cho các số thực a; b; c và d thỏa mãn: a+ bi= ( c+ di) n. Tìm khẳng định đúng  A. a2 + b2 = 2( c2 + d2) n B. a2 + b2 = c2 + d2 C. a2 + b2 = 2n( c2 + d2) D. a2 + b2 = ( c2 + d2)n 
-   Câu 50 :  Tính tổng modul của các số phức z thỏa mãn z2 + |z| = 0  A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
-   Câu 51 :  Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn:   A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
-   Câu 52 :  Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn: z2 + |z| = .  A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
-   Câu 53 :  Tìm các số phức z thỏa mãn:   A. z = 0 B. C. D. Tất cả đúng. 
-   Câu 54 :  Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn   A. 0. B. 1. C. 3. D. 4. 
-   Câu 55 :  Giải phương trình sau đây (2 + i)z = z + 2i - 1  A. z = 1 + i. B. z = + i. C. z = 2+ i. D. Đáp án khác. 
-   Câu 56 :  Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn: (1 - i) ( z - 2i) = 2 + i.  A. 4. B. 3. C. 5. D. 7. 
-   Câu 57 :  Giải phương trình sau đây :   A. z = 2. B. z = -1. C. z = -i. D. z = 2i. 
-   Câu 58 :  Tính tổng phần thực và phần ảo cùa số phức z thỏa mãn điều kiện sau:   A. 15. B. 20. C. 23. D. 27. 
-   Câu 59 :  Phần thực của số  z thỏa mãn phương trình: (5 - 4i) z = ( 3 + 2i)(4 - i) gần với giá trị nào nhất.  A. 1,21. B. 1,22. C. 1,23. D. 1,24. 
-   Câu 60 :  Phần ảo của số z thỏa mãn phương trình: ( z + 2)i = ( 3i - z)( -1 + 3i) gần với giá trị nào nhất.  A. 2,11. B. 2,21. C. 2,31. D. 2,41. 
-   Câu 61 :  Cho phương trình sau: .Tính tổng tất cả các phần thực của các nghiệm của phương trình.  A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
-   Câu 62 :  Cho số phức z thỏa mãn ( 3+ i) z  = 2. Tính mô-đun của số phức w = z +  - i.  A. 1. B. 2. C. D. 
-   Câu 63 :  Cho số phức z thỏa mãn điều kiện . Tìm phần thực của số phức w = 4z  A. 7. B. 8. C. 10. D. 11. 
-   Câu 64 :  Cho số phức z thỏa mãn hệ thức: . Tính mô-đun của z.  A. 3. B. 4. C. D. 
-   Câu 65 :  Tìm nghiệm của phương trình   A.  C.  B.  D.  
-   Câu 66 :  Tìm nghiệm của phương trình   A.  B.  C.  D.  
-   Câu 67 :  Tìm nghiệm của phương trình:   A. z = 1; z = i. B. z = -1; z = i. C. z = -i; z = 1. D. z = -1; z = -i 
-   Câu 68 :  Tìm nghiệm của phương trình   A. z = 1 B. z = i C. z = -i D. z = 2 
-   Câu 69 :  Tìm nghiệm của phương trình   A. z = 2i B. z = 1 + i C. z = i D. z = 2 + i 
-   Câu 70 :  Tính tổng các phần ảo của các số phức z thỏa mãn phương trình   A. 0. B. 1. C. 2. D. 4. 
-   Câu 71 :  Cho số phức z thỏa mãn:  . Tìm khẳng định đúng?  A. Có 2 số phức z thỏa mãn. B. các số phức đó là số thực. C. Các số phức đó là số ảo. D. Tất cả sai. 
-   Câu 72 :  Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2 = | z3|.  A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
-   Câu 73 :  Phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn: (1 + i)2(2 - i) z = 8 + i + (1 + 2i)z lần lượt là?  A. -3; -2 B. 2; 3 C. 2; -3 D. Đáp án khác. 
-   Câu 74 :  Số phức z thỏa mãn phương trình có phần thực và phần ảo lần lượt là:  A: -2; 5 B. -2 và 3 C. 2 và -3 D. 3 và 5 
-   Câu 75 :  Tìm phần thực của số phức , biết rằng   A. 3. B. -2. C. – 4. D. 5. 
-   Câu 76 :  Có bao nhiêu số phức z thỏa |z|  = 2 và z3 là số thực là:  A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 
-   Câu 77 :  Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức z thoả điều kiện |z + 1 – 3i| ≤ 4.  A. Hình tròn tâm I(-1;3), bán kính r = 4. B. Đường tròn tâm I(-1;3), bán kính r = 4. C. Hình tròn tâm I(-1; -3), bán kính r = 4. D. Đường tròn tâm I(1;3), bán kính r = 4. 
-   Câu 78 :  Giá trị của i105+ i23+ i20- i34 là ?  A. 2. B. -2. C. 4. D. -4. 
-   Câu 79 :  Với mọi số ảo z, số z2 + |z|2 là :  A. Số thực âm B. Số 0 C. Số thực dương D. Số ảo khác 0 
-   Câu 80 :  Cho số phức z thỏa mãn: . Môđun của số phức z là  A. – 73. B. C. 73. D. 
-   Câu 81 :  Tìm số phức z , biết   A.z = -2 + i. B. z = -2 - i. C. z = 3 + 2i. D. z = 2 - i. 
-   Câu 82 :  Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn  và z2 là số thuần ảo ?  A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 
-   Câu 83 :  Tìm tất cả số phức z thỏa   A.  B.  C.  D.  
-   Câu 84 :  Số phức z thỏa mãn:  là  A. 2 + i B. -2 - i C. -4 + i D. 2 - i 
-   Câu 85 :  Tìm số phức z thỏa mãn hệ thức  và   A. z = 3 + 4i; z = 5. B. z = 3 + 4i; z = -4. C. z = -3 + 4i; z = 5. D. z = 3 - 4i; z = -5. 
-   Câu 86 :  Tìm số thực x; y để hai số phức z1 = 9y2 – 4 – 10xi5 và z2 = 8y2 + 20i11 là liên hợp của nhau?  A. x = -2; y = 2. B. x = 2; y = ±2. C. x = 2; y = 2. D. x = -2; y = ±2. 
-   Câu 87 :  Cho số phức z thỏa mãn z2 - 6z + 13 = 0 . Giá trị của  là:  A. B. C. D. 
-   Câu 88 :  Cho số phức z thỏa . Viết z dưới dạng z = a + bi. Khi đó tổng a + b có giá trị bằng bao nhiêu?  A. 3. B. -1. C. 1. D. 2. 
-   Câu 89 :  Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn:  và   A. 2. B. 3. C. 0. D. 1. 
-   Câu 90 :  Tìm số phức z để   A. z = 0; z = 1 - i. B. z = 0; z = 1 + i. C. z = 0; z = 1 + i; z = 1 - i. D. z = 1+ i; z = 1- i. 
-   Câu 91 :  Tìm số nguyên x, y sao cho số phức  z = x + yi  thỏa mãn z3 = 18 + 26i  A.  B.  C.  D.  
-   Câu 92 :  Cho số phức  z = 3+ i. Điểm biểu diễn số phức 1/z trong mặt phẳng phức là:  A.  B.  C.  D.  
-   Câu 93 :  Căn bậc hai của số phức z = -3 + 4i có kết quả:  A. 1 + 2i. B. 1 - 2i. C. 1 + 3i. D. Tất cả sai. 
-   Câu 94 :  Tính căn bậc hai của số phức  z = 8 + 6i ra kết quả:  A.  B.  C.  D.  
-   Câu 95 :  Cho z = 3 + 4i. Tìm căn bậc hai của z.  A. -2 + i và 2 - i B. 2 + i và 2 - i C. 2 + i và -2 - i D. 3 - 2i và 2 - 3i 
-   Câu 96 :  Gọi z là căn bậc hai có phần ảo âm của 33 - 56i. Phần thực của z là:  A. 6. B. 7. C. 4. D. –4. 
-   Câu 97 :  Trong C , căn bậc hai của -121 là:  A. -11i. B. 11i. C. -11. D.11i và -11i. 
-   Câu 98 :  Trong C, phương trình z2 + 3iz + 4 = 0 có nghiệm là:  A.  B.  C.  D.  
-   Câu 99 :  Cho z = 1 - i. Tìm căn bậc hai dạng lượng giác của z:  A. B. C. D. 
-   Câu 100 :  Trong C, phương trình (z2 + i) (z2 – 2iz – 1) = 0 có nghiệm là:  A.  B. 1 - i; -1+ i; 2i C.  D. 1 - 2i; -15i; 3i 
-   Câu 101 :  Trong C, phương trình  có nghiệm là:  A.  B.  C.  D.  
-   Câu 102 :  Trong C, phương trình 2x2 + x + 1 = 0 có nghiệm là:  A.  B.  C.  D.  
-   Câu 103 :  Trong C, phương trình z2 - z + 1 = 0 có nghiệm là:  A.  B.  C.  D.  
-   Câu 104 :  Gọi z1; z2  là hai nghiệm phức của phương trình z2 - 4z + 9 = 0;  gọi  M và N lần lượt là các điểm biểu diễn z1; z2 trên mặt phẳng phức. Tính độ dài đoạn thẳng MN.  A. 1 B. 2 C. D. 
-   Câu 105 :  Tìm các số thực b,c để phương trình z2 + bz + c = 0  nhận z = 1+ i làm một nghiệm.  A. b = -2; c = 3 B. b = -1; c = 2 C. b = -2; c = 2 D. b = 2; c = 2 
-   Câu 106 :  Viết số phức sau dưới dạng lượng giác:   A.  B.  C.  D.  
-   Câu 107 :  Viết số phức sau dưới dạng lượng giác:   A.  B.  C.  D.  
-   Câu 108 :  Viết số phức sau dưới dạng lượng giác: (1 + 3i)( 1 + 2i)  A.  B.  C.  D.  
-   Câu 109 :  Viết số phức sau dưới dạng lượng giác:   A.  B.  C.  D.  
-   Câu 110 :  Viết số phức sau dưới dạng lượng giác:   A.  B.  C.  D.  
-   Câu 111 :  Viết số phức sau dưới dạng lượng giác   A.  B.  C.  D.  
-   Câu 112 :  Tính  giá trị của số phức sau  A. 1. B. -1. C. i. D. -i. 
-   Câu 113 :  Tính giá trị của số phức sau:  A.  B.  C.  D. Tất cả sai. 
-   Câu 114 :  Giá trị biểu thức sau:  có phần thực là?  A. -1. B. 0. C.1. D. 3. 
-   Câu 115 :  Cho .Tính A= z12 + z6 + 1  A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
-   Câu 116 :  Cho .Tính B = z9 + z6 + z3 + 1.  A. -2. B. -1. C. 0. D. 1. 
-   Câu 117 :  Trong C, nghiệm của phương trình z2 = -5 + 12i là:  A.  B. z = 2 + 3i C. z = 2 - 3i D.  
-   Câu 118 :  Trong C, phương trình z4 – 6z2 + 25 = 0 có nghiệm là:  A. ±8; ± 5i B. ±3; ± 4i C. ±5; ± 2i D. ±(2 + i); ± (2 – i) 
-   Câu 119 :  Biết z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình 2. Khi đó giá trị của  là:  A. 9/4. B. 9. C. 4. D. -9/4. 
-   Câu 120 :  Gọi z1 ; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 - 4z+ 5= 0. Khi đó phần thực của  là:  A. 5. B. 6. C. 4. D.7. 
-   Câu 121 :  Cho số phức z thỏa mãn z2 - 6z + 13 = 0. Tính   A. B. C. D. 
-   Câu 122 :  Trong C, phương trình |z| + z = 2 + 4i có nghiệm là:  A. z = -3 + 4i B. z = -2 + 4i C. z = -4 +4i D. z = -5 + 4i 
-   Câu 123 :  Trong C, nghiệm của phương trình z2 - 2z + 1 - 2i = 0 là  A.  B.  C.  D.  
-   Câu 124 :  Trong C,  phương trình z3 + 1= 0  có nghiệm là:  A.  B.  C.  D.  
-   Câu 125 :  Trong C, phương trình z4 – 1 = 0 có nghiệm là:  A. ± 1; ± 2i B. ± 2; ± 2i C. ± 3; ± 4i D. ± 1; ± i 
-   Câu 126 :  Phương trình z3 = 8 có bao nhiêu nghiệm phức với phần ảo âm?  A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. 
-   Câu 127 :  Trong C, phương trình z4 + 4= 0 có nghiệm là:  A. ±(1 - 4i) ; ±(1 + 4i) B. ±(1 - 2i) ; ±(1 + 2i) C. ±(1 - 3i) ; ±(1 +3i) D. ±(1 - i) ; ±(1 + i) 
-   Câu 128 :  Tập nghiệm trong C của phương trình z3 + z2 + z + 1 = 0 là:  A.{-1; -i ; i} B.{-1 ; 1 ; i} C. -1 ; i D. 1 ; -1 ; i ; -i 
-   Câu 129 :  Phương trình (2 + i) z2 + az + b = 0 có hai nghiệm là 3 + i  và 1 - 2i. Khi đó a = ?  A. -9 - 2i. B. 15 + 5i. C. 9 + 2i. D. 15 - 5i. 
-   Câu 130 :  Giá trị của các số thực b ; c để phương trình z2 + bz + c =  0 nhận số phức z =1 + i làm một nghiệm là:  A.  B.  C.  D.  
-   Câu 131 :  Trên tập hợp số phức, phương trình z2 + 7z + 15 = 0 có hai nghiệm  . Giá trị biểu thức  z1 + z2 + z1z2  A. –7 B. 8 C. 15 D. 22 
-   Câu 132 :  Trên tập số phức, cho phương trình sau : ( z + i)4 + 4z2 = 0. Có bao nhiêu nhận xét đúng trong số các nhận xét sau?  A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. 
-   Câu 133 :  Giả sử z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z2 - 2z + 5 = 0 và A, B là các điểm biểu diễn của z1 , z2 . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:  A. I(1;1) B. I(-1;0) C. I(0;1) D. I(1;0) 
-   Câu 134 :  Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i . Tìm điều kiện giữa a; b; a’; b’ để z + z’  là một số thuần ảo.  
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
