253 Bài tập Số phức từ đề thi Đại học cực hay có l...
-   Câu 1 :  Cho số phức z thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của .  A. 6 B. C. D. 4 
-   Câu 2 :  Cho số phức z thỏa mãn điều kiện . Đặt , tìm giá trị lớn nhất của m.  A. 1 B. C. D. 
-   Câu 3 :  Cho số phức z thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của   A. B. C. D. 
-   Câu 4 :  Cho số phức z thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của .  A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 
-   Câu 5 :  Cho số phức z thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của  là  A. 4 B. C. D. 6 
-   Câu 6 :  Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện .Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất  A. z = -2 +2i B. z = -1 +i C. z = 3+ 2i D. z = 2 +2i 
-   Câu 7 :  Tìm số phức z sao cho  và biểu thức  đạt giá trị lớn nhất.  A. z = 5 +5i B. z = 2 +i C. z = 2 +2i D. z = 4 +3i 
-   Câu 8 :  Cho số phức z thỏa mãn z không phải số thực và  là số thực. Giá trị lớn nhất của biểu thức  là  A. 2 B. C. 8 D. 
-   Câu 9 :  Trong các số phức thỏa mãn điều kiện  Tìm số phức có môđun nhỏ nhất ?  A. z = 1 -2i B. z = C. z = D. z = -1+2i 
-   Câu 10 :  Cho số phức z thỏa mãn . Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất  Khi đó M + m bằng  A. B. C. 7 D. 
-   Câu 11 :  Cho số phức z thỏa mãn  . Đặt  . Mệnh đề nào sau đây đúng?  A. B. C. D. 
-   Câu 12 :  Cho số phức z thỏa mãn   . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức   .  A. 5 B. 4 C. 6 D. 8 
-   Câu 13 :  Cho số phức z thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất  và giá trị nhỏ nhất  của biểu thức   A. =5; B. = 5; =2 C. = 4; = 1 D. = 4; = 2 
-   Câu 14 :  Cho số phức z thỏa mãn . Tìm tích của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức   A. B. 1 C. 2 D. 
-   Câu 15 :  Cho số phức z thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức   A. B. C. D. 
-   Câu 16 :  Cho số phức z thỏa mãn . Tìm môđun lớn nhất của số phức z  A. B. C. D. 
-   Câu 17 :  Cho số phức z thỏa mãn . Tìm môđun lớn nhất của số phức z  A. B. C. 3 D. 
-   Câu 18 :  Trong các số phức thỏa mãn điều kiện   . Tìm môđun nhỏ nhất của số phức z+2i  A. B. C. D. 
-   Câu 19 :  Cho số phức z thỏa mãn =3 . Tìm môđun nhỏ nhất của số phức z-1 +i  A. 4 B. C. D. 
-   Câu 20 :  Cho số phức  . Tìm môđun lớn nhất của z  A. 1 B. 0 C. D. 2 
-   Câu 21 :  Cho 2018 phức z thoả mãn . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Tính môđun của 2018 phức w= M + mi  A. B. C. D. 
-   Câu 22 :  Xét các số phức  và ,. Giá trị nhỏ nhất của môđun số phức  bằng  A. B. 2 C. 3 D. 
-   Câu 23 :  Cho số phức z  = a +bi  thỏa mãn  và  lớn nhất. Tính S = a +b.  A. S = -3 B. S = 5 C. S = -5 D. S = 11 
-   Câu 24 :  Cho số phức z thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức   A. B. C. D. 
-   Câu 25 :  Cho hai số phức    thỏa mãn   và  . Tìm giá trị lớn nhất của   A. P = B. P = C. P = D. P = 3 
-   Câu 26 :  Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để có đúng 2 số phức z thỏa mãn  và .  A. 130 B. 66 C. 65 D. 131 
-   Câu 27 :  Trong các số phức z thỏa , gọi  là số phức có mô đun nhỏ nhất. Khi đó  A. Không tồn tại số phức B. =2 C. =7 D. =3 
-   Câu 28 :  Cho số phức z thỏa mãn: . Số phức  có môđun nhỏ nhất là  A. B. C. D. 
-   Câu 29 :  Cho số phức  có  = 2018. Diện tích của đa giác có các đỉnh là các điểm biểu diễn của  và các nghiệm của phương trình  được viết dạng . Chữ số hàng đơn vị của n là  A. 9 B. 8 C. 3 D. 4 
-   Câu 30 :  Cho hai số phức  thoả mãn . Gọi M, N là các điểm biểu diễn cho và . Biết . Tính   A. T = 18 B. T = C. T = D. T = 
-   Câu 31 :  Cho số phức  thỏa mãn  và . Tính   A. A = 1 B. A = 1 +i C. A = -1 D. A = 0 
-   Câu 32 :  Cho số phức z thỏa mãn  và . Giá trị lớn nhất của biểu thức  là:  A. B. C. D. 
-   Câu 33 :  Trong tập hợp các số phức, gọi  là nghiệm của phương trình , với  có thành phần ảo dương. Cho số phức  thoả mãn . Giá trị nhỏ nhất của  là  A. B. C. D. 
-   Câu 34 :  Cho các số phức ,  và số phức z  thay đổi thỏa mãn . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Giá trị biểu thức  bằng  A. 15 B. 7 C. 11 D. 8 
-   Câu 35 :  Cho số phức z thỏa mãn . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Khi đó M - m bằng  A. 5 B. 15 C. 10 D. 20 
-   Câu 36 :  Cho hai số phức  thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của  là  A. B. C. D. 
-   Câu 37 :  Cho z  là số phức thay đổi thỏa mãn  và M(x,y) là điểm biểu diễn cho z trong mặt phẳng phức. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức   A. T = B. 8 C. 4 D. 
-   Câu 38 :  Cho số phức  với  thỏa mãn  và . Gọi m; M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P = x+2y. Tính tỉ số   A. B. C. D. 
-   Câu 39 :  Cho số phức z thỏa mãn  . Giá trị lớn nhất của biểu thức   bằng  A. B. C. D. 
-   Câu 40 :  Biết số phức z thỏa mãn   và biểu thức   đạt giá trị lớn nhất. Tính   A. B. C. D. 
-   Câu 41 :  Biết rằng  . Tìm giá trị lớn nhất của module số phức   A. B. C. D. 
-   Câu 42 :  Cho số phức z thỏa mãn  . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức   A. B. 10 C. D. 
-   Câu 43 :  Cho các số phức z thoả mãn  . Đặt  . Tìm giá trị nhỏ nhất của   A. 2 B. C. D. 
-   Câu 44 :  Cho số phức z thỏa mãn  .Tính  , với  .  A. B. C. D. 
-   Câu 45 :  Cho số phức z thỏa mãn điều kiện:  và  có môđun lớn nhất. Số phức z có môđun bằng:  A. B. C. D. 
-   Câu 46 :  Cho số phức z thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị lớn nhất của   A. B. C. D. 
-   Câu 47 :  Cho số phức z thỏa mãn  . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức  . Tính A= m + M.  A. A = -3 B. A = -2 C. A = 5 D. A = 10 
-   Câu 48 :  Trong các số phức thỏa mãn điều kiện , môđun nhỏ nhất của số phức z bằng:   A. B. C. D. 
-   Câu 49 :  Cho số phức z thỏa mãn  . Giá trị lớn nhất của môđun số phức z là  A. B. 3 C. D. 
-   Câu 50 :  Cho số phức z thỏa mãn . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của . Tính M + m ?  A. M +m = B. M +m = 8 C. M +m = 1 D. M +m = 4 
-   Câu 51 :  Cho các số phức z thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của .  A. B. C. D. 
-   Câu 52 :  Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của , với z là số phức khác 0 thỏa mãn . Tính 2M-m  A. 2M-m = B. 2M-m = C. 2M-m = 10 D. 2M-m = 6 
-   Câu 53 :  Cho số phức z thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của  là  A. 7 B. 9 C. 6 D. 8 
-   Câu 54 :  Trong các số phức z thỏa mãn  , số phức có mô đun nhỏ nhất là  A. B. C. z = 3 +i D. z =5 
-   Câu 55 :  Cho số phức z thỏa mãn . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Môđun của số phức w = M + mi là  A. B. C. D. 
-   Câu 56 :  Trong các số phức thỏa mãn điều kiện:. Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất  A. z = 2 +i B. z = 3 +i C. z = 2 +2i D. z = 1 +3i 
-   Câu 57 :  Cho số phức z thỏa mãn . Tính môđun nhỏ nhất của z - i  A. B. C. D. 
-   Câu 58 :  Cho số phức z thỏa mãn . Tính môđun nhỏ nhất của z - i.  A. B. C. D. 
-   Câu 59 :  Cho số phức z thỏa mãn:  . Số phức z-i có môđun nhỏ nhất là:  A. B. C. D. 
-   Câu 60 :  Trong các số phức z thỏa mãn   , gọi  là số phức có mô đun nhỏ nhất. Khi đó  A. B. =2 C. = 3 D. Không tồn tại số phức 
-   Câu 61 :  Số phức z  nào sau đây có môđun nhỏ nhất thỏa  :  A. z = -3 -4i B. z = C. z = D. z = 
-   Câu 62 :  Cho số phức z, tìm giá trị lớn nhất của   biết rằng z thỏa mãn điều kiện  .  A. 1 B. 2 C. 3 D. 
-   Câu 63 :  Biết số phức z = a + bi  thỏa mãn điều kiện  có mô đun nhỏ nhất. Tính   A. M = 16 B. M = 26 C. M = 10 D. M = 8 
-   Câu 64 :  Cho số phức z thỏa mãn điều kiện:  và w = z +1 +i có môđun lớn nhất. Số phức z có môđun bằng:  A. B. C. D. 
-   Câu 65 :  Trong tập hợp các số phức z thỏa mãn:  Tìm môđun lớn nhất của số phức z +i  A. B. C. D. 
-   Câu 66 :  Trong các số phức z thỏa mãn , số phức có môđun nhỏ nhất là.  A. z =5 B. z = C. z = 1 +2i D. z = 3+i 
-   Câu 67 :  Cho số phức z thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của .  A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 
-   Câu 68 :  Cho số phức z thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của .  A. 1 B. C. 0 D. 
-   Câu 69 :  Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho điểm A(4; 4) và M là điểm biển diễn số phức z thoả mãn điều kiện . Tìm toạ độ điểm M để đoạn thẳng AM nhỏ nhất.  A. M (-1; -1) B. M (-2; -4) C. M ( 1; 5) D. M (2; 8) 
-   Câu 70 :  Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện , hãy tìm phần ảo của số phức có môđun nhỏ nhất?  A. B. C. -2 D. 
-   Câu 71 :  Cho số phức z thỏa mãn  và . Khi đó số phức z là  A. z = 3+2i B. z = 2 -i C. z = 1 +2i D. z = 4 +5i 
-   Câu 72 :  Cho số phức z thỏa mãn  Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của  lần lượt là  A. 10 và 4 B. 5 và 4 C. 4 và 3 D. 5 và 3 
-   Câu 73 :  Xét số phức z thỏa mãn  Mệnh đề nào dưới đây đúng?  A. B. C. D. 
-   Câu 74 :  Số phức z nào sau đây có môđun nhỏ nhất thỏa  :  A. z = -3 -4i B. z = C. z = D. z = 
-   Câu 75 :  Cho số phức thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của  là  A. B. C. D. 
-   Câu 76 :  Cho số phức z thỏa điều kiện . Giá trị nhỏ nhất của  bằng ?  A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 
-   Câu 77 :  Cho số phức z = 3 -5i. Phần ảo của z là  A. -5 B. -5i C. 5 D. 3 
-   Câu 78 :  Cho số phức z thỏa mãn . Gọi  lần lượt là điểm biểu diễn số phức z có môđun lớn nhất và nhỏ nhất. Gọi M là trung điểm của , M(a, b) biểu diễn số phức w, tổng  nhận giá trị nào sau đây?  A. B. 5 C. 4 D. 
-   Câu 79 :  Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện .Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất  A. z = -2 +2i B. z = -1 +i C. z = 3 +2i D. z = 2 +2i 
-   Câu 80 :  Cho số phức z thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:  A. B. 3 C. D. 
-   Câu 81 :  Cho số phức z thỏa mãn điều kiện  Môđun của số phức  có giá trị là  A. -10 B. 100 C. -100 D. 10 
-   Câu 82 :  Giá trị  bằng  A. B. C. 3 D. 
-   Câu 83 :  Cho số phức z thỏa mãn . Môđun của  bằng  A. B. C. 1 D. 
-   Câu 84 :  Tìm mô đun của số phức   A. B. C. D. 
-   Câu 85 :  Cho số phức . Mệnh đề nào dưới đây sai?  A. là một số phức. là một số phức. B. là một số thực. C. là một số dương. D. là một số thực không âm. 
-   Câu 86 :  Tính giá trị của biểu thức , biết  là các số phức thỏa mãn đồng thời  và   A. B. 5 C. 4 D. 2 
-   Câu 87 :  Gọi  lần lượt có điểm biểu diễn là M và N trên mặt phẳng phức ở hình bên. Tính .  A. B. C. D. 
-   Câu 88 :  Gọi và  là hai nghiệm phức của phương trình .Tính giá trị của biểu thức   A. 841 B. 1682 C. 1282 D. 58 
-   Câu 89 :  Cho số phức z thỏa mãn . Tính môđun của z.  A. B. C. D. 
-   Câu 90 :  Cho  là 2 số phức liên hợp của nhau đồng thời thỏa mãn và  . Tính môđun của số phức .  A. B. C. D. 
-   Câu 91 :  Cho số phức z = 2 +i. Tính modun của số phức   A. B. C. D. 
-   Câu 92 :  Cho số phức  thỏa . Tính a -b  A. -1 B. 3 C. 5 D. 7 
-   Câu 93 :  Cho số phức  thỏa mãn  và  là số thực. Tính a +b  A. -2 B. 0 C. 2 D. 4 
-   Câu 94 :  Cho số phức z = a+bi thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đây đúng ?  A. B. C. D. 
-   Câu 95 :  Biết số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện:  và biểu thức  đạt giá trị lớn nhất. Tính môđun của số phức z +i.  A. B. C. D. 
-   Câu 96 :  Tìm số phức z thỏa mãn   A. 1 -2i B. C. 1 +2i D. -1 -2i 
-   Câu 97 :  Số phức z thoả mãn phương trình:  là  A. B. C. D. 
-   Câu 98 :  Tìm tất cả giá trị thực x, y sao cho , trong đó i là đơn vị ảo  A. x = 1; y = -2 B. x = -1; y = 2 C. D. 
-   Câu 99 :  Cho số phức z thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của  bằng  A. 2 B. 1 C. D. 
-   Câu 100 :  Số phức z thỏa mãn  là:  A. 1 -2i B. 1 +2i C. 2 - i D. 2 +i 
-   Câu 101 :  Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức  (với a là số thực thay đổi) và N là điểm biểu diễn cho số phức  biết . Tìm độ dài ngắn nhất của đoạn MN.  A. B. C. 1 D. 5 
-   Câu 102 :  Gọi  thỏa mãn . Tính .  A. 6 B. -2 C. 5 D. -3 
-   Câu 103 :  Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện  và là số thuần ảo?  A. 2 B. Vô số C. 0 D. 4 
-   Câu 104 :  Cho số phức z thỏa mãn . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức là một đường tròn tâm I, điểm I có tọa độ là  A. (6; -2) B. (6; 2) C. (2; 1) D. (-2; -1) 
-   Câu 105 :  Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn  và ?  A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 
-   Câu 106 :  Xét các khẳng định sau:  A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
-   Câu 107 :  Gọi  là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của  là  A. P = 2 B. P = 3 C. P = D. P = 4038 
-   Câu 108 :  Có bao nhiêu số phức  thỏa mãn  và   A. 12 B. 5 C. 2 D. 10 
-   Câu 109 :  Gọi S là tập hợp tất cả các số thực a sao cho phương trình  có hai nghiệm phức  và các điểm biểu diễn của  cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tam giác đều. Tổng các phần tử của S bằng  A. 12 B. 11,5 C. 13,5 D. 10 
-   Câu 110 :  Có bao nhiêu số phức có phần thực và phần ảo là các số nguyên, đồng thời thỏa các điều kiện  và ?  A. 2019 B. 7857 C. 4030 D. 4032 
-   Câu 111 :  Cho z và w là các số phức thỏa mãn các điều kiện  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  bằng  A. B. C. D. 
-   Câu 112 :  Gọi  là hai nghiệm phức của phương trình . Tính   A. B. 56 C. 14 D. 
-   Câu 113 :  Gọi  là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức  bằng  A. 14 B. -9 C. -6 D. 7 
-   Câu 114 :  Kí hiệu  là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của  bằng  A. 31 B. 37 C. 33 D. 35 
-   Câu 115 :  Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số phức 2 -3i và 2 +3i làm nghiệm?  A. B. C. D. 
-   Câu 116 :  Gọi  là 2 nghiệm của phương trình . Tính giá trị biểu thức .  A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 
-   Câu 117 :  Gọi  là hai nghiệm phức của phương trình  Khi đó phần thực của  là:  A. 7 B. 5 C. 4 D. 6 
-   Câu 118 :  Tất cả các nghiệm phức của phương trình  là  A. B. C. D. 
-   Câu 119 :  Cho ; . Tìm số nghiệm phức của phương trình  (với ẩn là z)  A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 
-   Câu 120 :  Trong các số sau, số nào là nghiệm của phương trình ?  A. B. C. D. 
-   Câu 121 :  Gọi  là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình . Tính ?  A. B. 17 C. D. 
-   Câu 122 :  Kí hiệu  là hai nghiệm phức của phương trình . Gọi M, N  lần lượt là các điểm biểu diễn của  trên mặt phẳng tọa độ. Tính T = OM + ON với O là gốc tọa độ  A. T = 4 B. T = 2 C. T = D. T = 8 
-   Câu 123 :  Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm là 1 +2i ?  A. B. C. D. 
-   Câu 124 :  Gọi  là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức  bằng  A. 5 B. -2 C. D. 
-   Câu 125 :  Nghiệm của phương trình  trên tập số phức là  A. B. C. D. 
-   Câu 126 :  Tổng môđun 4 nghiệm phức của phương trình là  A. B. C. D. 
-   Câu 127 :  Gọi  và  là hai nghiệm của phương trình . Tính giá trị của biểu thức .  A. P = 20 B. P = 40 C. P = D. P = 
-   Câu 128 :  Phương trình  có hai nghiệm là . Giá trị của là  A. 4 B. 3 C. 6 D. 2 
-   Câu 129 :  Kí hiệu  là nghiệm phức của phương trình . Tính giá trị biểu thức .  A. P = 1 B. P = C. P = D. P = 
-   Câu 130 :  Kí hiệu  là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của  bằng  A. B. C. 6 D. 4 
-   Câu 131 :  Số phức liên hợp của số phức z = 5 +6i là  A. = -5 +6i B. = -5 -6i C. = 6 -5i D. = 5 -6i 
-   Câu 132 :  Biết số phức z = -3 +4i là một nghiệm của phương trình , trong đó a, b là các số thực. Tính a -b.  A. -31 B. -19 C. 1 D. -11 
-   Câu 133 :  Kí hiệu  là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Hỏi điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức ?  A. B. C. D. 
-   Câu 134 :  Phương trình  có hai nghiệm phức . Giá trị của  bằng  A. 27 B. 64 C. 16 D. 8 
-   Câu 135 :  Phương trình  có nghiệm phức là 3 +4i. Giá trị của a +b bằng  A. 31 B. 5 C. 19 D. 29 
-   Câu 136 :  Gọi  là hai nghiệm phức của phương trình . Tính   A. P = B. P = 6 C. P = 0 D. P = 
-   Câu 137 :  Kí hiệu  là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của  bằng:  A. B. C. 3 D. 10 
-   Câu 138 :  Phương trình  có hai nghiệm . Giá trị của biểu thức  bằng  A. B. 4 C. 8 D. 6 
-   Câu 139 :  Kí hiệu  là bốn nghiệm phức của phương trình . Giá trị của  bằng  A. 2+ B. 12 C. 0 D. 
-   Câu 140 :  Biết phương trình  với a, b thuộc R có một nghiệm z = 1+ 2i. Giá trị a + b bằng  A. 1 B. -5 C. -3 D. 3 
-   Câu 141 :  Gọi  là hai nghiệm của phương trình . Tính .  A. 5 B. 10 C. 15 D. 0 
-   Câu 142 :  Gọi là hai nghiệm của phương trình . Giá trị  bằng  A. 4 B. 6 C. 10 D. 20 
-   Câu 143 :  Kí hiệu  là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của  bằng  A. 6 B. C. 3 D. 
-   Câu 144 :  Ký hiệu  là nghiệm của phương trình . Giá trị của  bằng  A. 5 B. C. 10 D. 20 
-   Câu 145 :  Gọi  là hai nghiệm phức của phương trình .Giá trị của  bằng  A. B. 2 C. D. 1 
-   Câu 146 :  Kí hiệu  là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Giá trị của  bằng  A. 5 B. C. D. 73 
-   Câu 147 :  Phương trình bậc hai  (a, b thuộc R) có một nghiệm là 3 -2i. Tính S = 2a -b.  A. S = 25 B. S = -32 C. S = -25 D. S = 32 
-   Câu 148 :  Gọi  là các nghiệm của phương trình . Tính .  A. 10 B. 5 C. 12 D. 14 
-   Câu 149 :  Tổng phần thực các nghiệm phức của phương trình:  bằng  A. -1 B. 3 C. 1 D. -3 
-   Câu 150 :  Cho  là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của  bằng  A. 2 B. 4 C. 0 D. 8 
-   Câu 151 :  Gọi  và  là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức  bằng  A. B. 3 C. D. 6 
-   Câu 152 :  Kí hiệu  là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của  bằng  A. 5 B. C. 3 D. 
-   Câu 153 :  Gọi  là các nghiệm phức của phương trình  Mô đun của  bằng  A. 81 B. 16 C. D. 
-   Câu 154 :  Gọi và  là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức  bằng  A. B. C. 3 D. 
-   Câu 155 :  Gọi  và  là hai nghiệm phức của phương trình  (với  ). Giá trị của biểu thức   A. B. C. D. 
-   Câu 156 :  Gọi  là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức ?  A. M(-2; 1) B. M(2; 1) C. M(-2; -1) D. M(2; -1) 
-   Câu 157 :  Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của bằng  A. 10 B. 6 C. 20 D. 14 
-   Câu 158 :  Biết phương trình  với a, b thuộc R có một nghiệm z = 1- 2i. Tính a +b  A. 1 B. -5 C. -3 D. 3 
-   Câu 159 :  Cho số phức z = 5 -2i. Tìm môđun của số phức .  A. B. C. D. 
-   Câu 160 :  Gọi  là hai nghiệm của phương trình  và A; B lần lượt là hai điểm biểu diễn cho hai số phức , trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Diện tích tam giác OAB bằng  A. 13 B. 12 C. D. 6 
-   Câu 161 :  Số nào sau đây là một căn bậc hai của số phức 3 +4i?  A. 1 -2i B. 1 +2i C. 2 +i D. 2 -i 
-   Câu 162 :  Gọi  là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Tìm tọa độ điểm biểu diễn số phức  trên mặt phẳng phức?  A. P (3; 2) B. N (1; -2) C. Q (3; -2) D. M (1; 2) 
-   Câu 163 :  Gọi  là các nghiệm phức của phương trình : . Tính .  A. S = 18 B. S = 16 C. S = 17 D. S = 15 
-   Câu 164 :  Gọi  Gọi  , , là các nghiệm phức của phương trình là các nghiệm phức của phương trình . Giá trị . Giá trị bằng. Giá trị  bằng bằng. Giá trị  bằngA. 5 B. 3 C. 8 D. 6 
-   Câu 165 :  Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức  và  làm nghiệm?  A. B. C. D. 
-   Câu 166 :  Giả sử  là các nghiệm của phương trình . Giá trị của biểu thức  bằng  A. 22 B. 20 C. 26 D. 18 
-   Câu 167 :  Gọi z là một nghiệm của phương trình . Giá trị của biểu thức  bằng  A. 5 B. 2 C. 7 D. -1 
-   Câu 168 :  Gọi  là hai nghiệm phức của phương trình . Tính giá trị của biểu thức .  A. P = 6 B. P = 3 C. P = D. 
-   Câu 169 :  Kí hiệu  là hai nghiệm phức của phương trình . Tính .  A. B. C. D. 4 
-   Câu 170 :  Gọi  là hai nghiệm phức của phương trình . Tính .  A. B. 56 C. 14 D. 
-   Câu 171 :  Cho số thực a > 2 và gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Mệnh đề nào sau đây sai?  A. là số thực. B. là số ảo. C. là số ảo. D. là số thực. 
-   Câu 172 :  Có bao nhiêu giá trị thực của a sao cho phương trình  có hai nghiệm phức có mô-đun bằng 1.  A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 
-   Câu 173 :  Gọi  là các nghiệm phức của phương trình . Số phức  bằng  A. 2 B. 10 C. 2i D. 10i 
-   Câu 174 :  Gọi  là hai nghiệm phức của phương trình . Tính giá trị biểu thức .  A. T = B. T = C. T = D. T = 
-   Câu 175 :  Phương trình ; với a, b là các tham số thực nhận số phức 1 +i là một nghiệm. Tính a -b?  A. -2 B. -4 C. 4 D. 0 
-   Câu 176 :  Gọi  và  là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của  bằng  A. 2 B. 6 C. D. 
-   Câu 177 :  Gọi  là 2 nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức  là  A. 2 B. C. D. 
-   Câu 178 :  Gọi  là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của  bằng  A. B. 3 C. D. 5 
-   Câu 179 :  Gọi  là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức  bằng  A. B. C. D. 
-   Câu 180 :  Có bao nhiêu giá trị dương của số thực a sao cho phương trình có nghiệm phức  thỏa.  A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 
-   Câu 181 :  Trong các số phức z thỏa mãn , số phức z có mô đun nhỏ nhất có phần ảo là  A. B. C. D. 
-   Câu 182 :  Cho  là các nghiệm phức của phương trình . Tính giá trị biểu thức   A. B. C. D. 
-   Câu 183 :  Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn và   A. 7 B. 3 C. 2 D. 5 
-   Câu 184 :  Tổng môđun các nghiệm phức của phương trình  bằng  A. B. C. D. 
-   Câu 185 :  Gọi S là tổng các giá trị thực của m để phương trình  có nghiệm phức thỏa mãn . Tính S  A. 20 B. 12 C. 14 D. 8 
-   Câu 186 :  Trong các số phức z thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của .  A. B. C. D. 
-   Câu 187 :  Cho số phức z thỏa mãn , giá trị của  bằng  A. B. C. 1 D. 
-   Câu 188 :  Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức  và  làm nghiệm?  A. B. C. D. 
-   Câu 189 :  Gọi  là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của  bằng  A. B. C. D. 
-   Câu 190 :  Cho số phức . Phương trình bậc hai với hệ số thực nhận z và  làm nghiệm là  A. B. C. D. 
-   Câu 191 :  Cho phương trình  có hai nghiệm thỏa mãn . Gọi A, B là điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình . Tính độ dài đoạn AB  A. B. C. D. 
-   Câu 192 :  Kí hiệu n là số các giá trị của tham số a sao cho phương trình  ( với ẩn là z ), có hai nghiệm phức  thỏa mãn . Tìm n.  A. n = 0 B. n = 1 C. n = 2 D. n = 3 
-   Câu 193 :  Ký hiệu  là hai nghiệm phức của phương trình . Tính .  A. P = B. P = C. P = D. P = 
-   Câu 194 :  Số phức z có môđun nhỏ nhất thỏa mãn  là  A. B. C. D. 
-   Câu 195 :  Biết M(1; -2) là điểm biểu diễn số phức , số phức z bằng  A. 2 +i B. 1 +2i C. 2 -i D. 1 -2i 
-   Câu 196 :  Số phức z = a + bi(a, b thuộc R) là số thuần ảo khi và chỉ khi  A. a = 0; b 0 B. a 0; b = 0 C. a = 0 D. b = 0 
-   Câu 197 :  Với mọi số phức z. Mệnh đề nào sau đây sai?  A. là một số thực B. là một số phức C. là một số thực dương D. là một số thực không âm 
-   Câu 198 :  Phương trình  (a; b; c thuộc R) có hai nghiệm phức phân biệt khi và chỉ khi  A. B. C. D. 
-   Câu 199 :  Tập hợp tất cả các số thực m thoả mãn phương trình  có nghiệm phức với phần ảo nhận giá trị dương là  A. B. C. D. 
-   Câu 200 :  Cho số phức z = 2 -3i. Số phức liên hợp của số phức z là:  A. = 3 -2i B. = 3 +2i C. = -2 -3i D. = 2 +3i 
-   Câu 201 :  Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn  trên mặt phẳng tọa độ là một  A. đường thẳng B. parabol C. đường tròn D. hypebol 
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
