Đề thi thử THPT QG môn Toán Trường THPT Nguyễn Huệ...
-   Câu 1 :  Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng? A Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 B Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = -3/2 C Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3 D Đồ thị hàm số không có tiệm cận 
-   Câu 2 :  Giá trị nhỏ nhất của hàm số là A B 4 C -4 D -2 
-   Câu 3 :  Giải bất phương trình . Tập nghiệm của bất phương trình là ? A (–∞;–2] ∪ [1;2] B 1 ≤ x ≤ 2 C 0 ≤ x ≤ 1 D 0 ≤ x ≤ 2 
-   Câu 4 :  Hàm số y = x3 – 6x2 + 4 đạt cực đại tại  A x0 = 0 B x0 = 2 C x0 = 4 D x0 = 6 
-   Câu 5 :  Trong các hình lăng trụ tứ giác đều có thể tích bằng 125 cm3.  Tìm độ dài cạnh đáy của lăng trụ có diện tích toàn phần nhỏ nhất ?  A 6 B 5 C 10 D 12 
-   Câu 6 :  Cho hàm số y = –2x3 + 6x2 + x – 2 có đồ thị là (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm M thuộc đồ thị (C) có hệ số góc lớn nhất thì M có tọa độ là:  A Một kết quả khác B (1;3) C (0;-2) D (-1;5) 
-   Câu 7 :  Một người vay ngân hàng số tiền là 20 triệu đồng theo thể thức lãi kép với lãi xuất là 1,5% tháng. Hỏi sau nửa năm người đó mới trả cả vốn lẫn lãi thì phải trả bao nhiêu cho ngân hàng. ( giả sử lãi xuất hàng tháng là không thay đổi )  A 21,87 triệu B 21,22 triệu C 21,34 triệu D 21,64 triệu 
-   Câu 8 :  Cho (C): . (C) có tiệm cận đứng là A y = 2 B x = 2 C y = 1 D x = 1 
-   Câu 9 :  Cho số a > 1 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:  A khi x > 1 B Nếu thì C Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là trục hoành D khi 0 < x < 1 
-   Câu 10 :  Phương trình có nghiệm là ? A x = 0 B Vô nghiệm C x = 1008 D x = 2014 
-   Câu 11 :  Tập nghiệm của bất phương trình 4x < 2x + 1 + 3 là :  A (log2 3;5) B (1;3) C (2;4) D (–∞;log2 3) 
-   Câu 12 :  Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 + 2 tại điểm A(–1;–2) là  A y = 9x - 2 B y = 9x + 7 C y = 24x + 7 D y = 24x - 2 
-   Câu 13 :  Cho tứ diện ABCD, hai điểm M và N lần lượt trên hai cạnh AB và AD sao cho \(\frac{{AM}}{{AB}} = \frac{1}{3};\frac{{AN}}{{AD}} = \frac{1}{4}\), khi đó tỉ số \(\frac{{{V_{ACMN}}}}{{{V_{ABCD}}}}\) bằng  A 1/15 B 1/9 C 1/12 D 1/16 
-   Câu 14 :  Cho hàm số y = 2x3 – 3x2 – m. Trên [–1;1] hàm số có giá trị nhỏ nhất là -1. Tính m?  A -3 B -4 C -5 D -6 
-   Câu 15 :  Gọi M và N là giao điểm của đồ thị và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn MN là ? A 3 B -7/2 C 7 D 7/2 
-   Câu 16 :  Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC = a và mặt bên  SAC vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450 . Thể tích khối chóp SABC là :  A B C D 
-   Câu 17 :  Chọn khẳng định sai ?  A Hàm số có tập xác định D = (–1;+∞) B Nếu 2 < a < b, x > 0 thì ax < bx C Nếu 0 < a < b < 1 thì 0 < logb a < 1 < loga b D Hàm số có tập xác định D – ℝ \ (1;2) 
-   Câu 18 :  Tìm các giá trị của m để phương trình x3 – 3x = m2 + m có ba nghiệm phân biệt ?  A -1 < m < 2 B m > -2 C m < 1 D -2 < m < 1 
-   Câu 19 :  Cho tam giác ABC vuông tại A, . Quay tam giác ABC quanh cạnh AB ta được hình nón đỉnh B . Một mặt phẳng (P) thay đổi luôn đi qua đỉnh B và cắt đường tròn đáy tại hai điểm M, N . Diện tích tam giác BMN lớn nhất là A B C D 
-   Câu 20 :  Cho biết log12 6 = a;log12 7 = b. Khi đó:  A B C D 
-   Câu 21 :  Cho a, b > 0; a, b ≠ 1; ab ≠ 1. Khẳng định nào sau đây đúng ?  A B C D 
-   Câu 22 :  BÊt ph¬ng tr×nh: log4(x + 7) > log2(x + 1) cã tËp nghiÖm lµ: A (1;4) B (5;+∞) C (-1;2) D (-∞;1) 
-   Câu 23 :  Cho hàm số f(x) = ln(4x – x2). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:  A f '(2) = 0 B f '(2) =1 C f '(5) = 1,2 D f '(-1) = -1,2 
-   Câu 24 :  Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình  vuông có cạnh a  và SA vuông góc (ABCD) và mặt bên (SCD)  hợp với đáy một góc 60o. Thể tích khối chóp SABCD là  A B C D 
-   Câu 25 :  Một hình lập phương có cạnh bằng 1. Một hình trụ có 2 đường tròn đáy nội tiếp 2 mặt đối diện của hình lập phương. Hiệu số thể tích khối lập phương và khối trụ là:  A 3/4 B C D 
-   Câu 26 :  Cho hình trụ có bán kính đáy 3 cm, đường cao 4cm, diện tích xung quanh của hình trụ này là:  A 20π (cm2) B 24π (cm2) C 26π (cm2) D 22π (cm2) 
-   Câu 27 :  Một khối trụ có thể tích là 20 (đvtt). Nếu tăng bán kính lên 2 lần thì thể tích của khối trụ mới là:  A 80 (đvtt) B 40 (đvtt) C 60 (đvtt) D 400 (đvtt) 
-   Câu 28 :  Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = x^3– 3x + 2\) tại các giao điểm với trục hoành có phương trình là    A y = 0 và y = -9x + 18 B y = 0 và y = -9x - 18 C y = 0 và y = 9x + 18 D y = 0 và y = 9x - 18 
-   Câu 29 :  Đạo hàm của hàm số y = ex sin x  là  A ex (sin x - cos x) B cos x + ex sin x C ex sin x - cos x D ex (sin x + cos x) 
-   Câu 30 :  Giá trị lớn nhất của hàm số là ? A B C 2 D 
-   Câu 31 :  Cho chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, SB=2a. Bán kính của hình cầu ngoại tiếp hình chóp là  A B C D 
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
