25 câu trắc nghiệm về Số phức trích từ các đề thi...
-   Câu 1 :  Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z-2i \right|\le \left| z-4i \right|\) và \(\left| z-3-3i \right|=1\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P=\left| z-2 \right|\) là:  A. \(\sqrt{13}+1\). B. \(\sqrt{10}+1\). C. \(\sqrt{13}\). D. \(\sqrt{10}\) 
-   Câu 2 :  Trong tập các số phức, cho phương trình \({{z}^{2}}-6z+m=0\), \(m\in \mathbb{R}\) \(\left( 1 \right)\). Gọi \({{m}_{0}}\) là một giá trị của \(m\) để phương trình \(\left( 1 \right)\) có hai nghiệm phân biệt \({{z}_{1}}\), \({{z}_{2}}\) thỏa mãn \({{z}_{1}}.\overline{{{z}_{1}}}={{z}_{2}}.\overline{{{z}_{2}}}\). Hỏi trong khoảng \(\left( 0;\,20 \right)\) có bao nhiêu giá trị \({{m}_{0}}\in \mathbb{N}\)?  A. 13 B. 11 C. 12 D. 10 
-   Câu 3 :  Gọi số phức \(z=a+bi\), \(\left( a,b\,\in \mathbb{R} \right)\) thỏa mãn \(\left| z-1 \right|=1\) và \(\left( 1+i \right)\left( \overline{z}-1 \right)\) có phần thực bằng \(1\) đồng thời \(z\) không là số thực. Khi đó \(a.b\) bằng :  A. a.b = -2 B. a.b = 2 C. a.b = 1 D. a.b = -1 
-   Câu 4 :  Cho số phức z thoả mãn\(\frac{1+i}{z}\) là số thực và \(\left| z-2 \right|=m\) với \(m\in \mathbb{R}\). Gọi \({{m}_{0}}\) là một giá trị của m để có đúng một số phức thoả mãn bài toán. Khi đó:  A. \({{m}_{0}}\in \left( 0;\frac{1}{2} \right)\). B. \({{m}_{0}}\in \left( \frac{1}{2};1 \right)\). C. \({{m}_{0}}\in \left( \frac{3}{2};2 \right)\). D. \({{m}_{0}}\in \left( 1;\frac{3}{2} \right)\). 
-   Câu 5 :  Trong tập hợp các số phức, gọi \({{z}_{1}}\), \({{z}_{2}}\) là nghiệm của phương trình \({{z}^{2}}-z+\frac{2017}{4}=0\), với \({{z}_{2}}\) có thành phần ảo dương. Cho số phức z thoả mãn \(\left| z-{{z}_{1}} \right|=1\). Giá trị nhỏ nhất của \(P=\left| z-{{z}_{2}} \right|\) là  A. \(\sqrt{2016}-1\) B. \(\frac{\sqrt{2017}-1}{2}\). C. \(\frac{\sqrt{2016}-1}{2}\) D. \(\sqrt{2017}-1\) 
-   Câu 6 :  Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi \(m\in S\) có đúng một số phức thỏa mãn \(\left| z-m \right|=6\) và \(\frac{z}{z-4}\) là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S  A. 10 B. 0 C. 16 D. 8 
-   Câu 7 :  Cho các số phức z thỏa mãn \(\left| z-i \right|=5\). Biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức \(w=iz+1-i\) là đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó.  A. r = 22 B. r = 20 C. r = 4 D. r = 5 
-   Câu 8 :  Cho số phức thỏa \(\left| z \right|=3\). Biết rằng tập hợp số phức \(w=\overline{z}+i\) là một đường tròn. Tìm tâm của đường tròn đó.  A. \(I\left( 0;1 \right)\) B. \(I\left( 0;-1 \right)\) C. \(I\left( -1;0 \right)\). D. \(I\left( 1;0 \right)\) 
-   Câu 9 :  Cho số phức \(z=a+bi\) \(\left( a,b\in \mathbb{R} \right)\) thỏa mãn \(z+2+i-\left| z \right|\left( 1+i \right)=0\) và \(\left| z \right|>1\). Tính \(P=a+b\).  A. P = -1 B. P = -5 C. P = 3 D. P = 7 
-   Câu 10 :  Đường nào dưới đây là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức thỏa mãn điều kiện \(\left| z-i \right|=\left| z+i \right|\)?  A. Một đường thẳng. B. Một đường tròn. C. Một đường elip. D. Một đoạn thẳng. 
-   Câu 11 :  Có bao nhiêu số phức \(z\) thỏa mãn \(\left| z \right|=\left| z+\bar{z} \right|=1\)?  A. 0 B. 1 C. 4 D. 3 
-   Câu 12 :  Tập hợp các điểm biểu diễn số phức \(z\) thỏa mãn \(2\left| z-1 \right|=\left| z+\bar{z}+2 \right|\) trên mặt phẳng tọa độ là một  A. đường thẳng. B. đường tròn C. parabol. D. hypebol. 
-   Câu 13 :  Tìm giá trị lớn nhất của \(P=\left| {{z}^{2}}-z \right|+\left| {{z}^{2}}+z+1 \right|\) với z là số phức thỏa mãn \(\left| z \right|=1\).  A. \(\sqrt{3}\). B. 3 C. \(\frac{13}{4}\) D. 5 
-   Câu 14 :  Cho số phức z và w thỏa mãn \(z+w=3+4i\) và \(\left| z-w \right|=9\). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(T=\left| z \right|+\left| w \right|\).  A. \(\max T=\sqrt{176}\). B. \(\max T=14\). C. \(\max T=4\). D. \(\max T=\sqrt{106}\). 
-   Câu 15 :  Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C, D lần lượt là các điểm biểu diễn số phức \({{z}_{1}}=-1+i\), \({{z}_{2}}=1+2i\), \({{z}_{3}}=2-i\), \({{z}_{4}}=-3i\). Gọi S là diện tích tứ giác \(ABCD\). Tính S  A. \(S=\frac{17}{2}\). B. \(S=\frac{19}{2}\) C. \(S=\frac{23}{2}\). D. \(S=\frac{21}{2}\) 
-   Câu 16 :  Cho số phức z thoả mãn \(\left| z-3-4i \right|=\sqrt{5}\). Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P={{\left| z+2 \right|}^{2}}-{{\left| z-i \right|}^{2}}\). Tính môđun của số phức \(w=M+mi\).  A. \(\left| w \right|=\sqrt{1258}\). . B. \(\left| w \right|=\sqrt{1258}\). C. \(\left| w \right|=2\sqrt{314}\). D. \(\left| w \right|=2\sqrt{309}\) 
-   Câu 17 :  Cho số phức z, biết rằng các điểm biểu diễn hình học của các số phức z; iz và \(z+iz\) tạo thành một tam giác có diện tích bằng 18. Mô đun của số phức z bằng  A. \(2\sqrt{3}\) B. \(3\sqrt{2}\) C. 6 D. 9 
-   Câu 18 :  Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z \right|=2\). Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức \(w=3-2i+\left( 2-i \right)z\) là một đường tròn. Bán kính R của đường tròn đó bằng ?  A. 7 B. 20 C. \(2\sqrt{5}\). D. \(\sqrt{7}\). 
-   Câu 19 :  Cho số phức z thỏa mãn \(4\left| z+i \right|+3\left| z-i \right|=10\). Giá trị nhỏ nhất của \(\left| z \right|\) bằng:  A. \(\frac{1}{2}\). B. \(\frac{5}{7}\). C. \(\frac{3}{2}\) D. 1 
-   Câu 20 :  Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), gọi M, N, P lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức \({{z}_{1}}=1+i\), \({{z}_{2}}=8+i\), \({{z}_{3}}=1-3i\). Khẳng định nào sau đây đúng?  A. Tam giác \(MNP\) cân. B. Tam giác \(MNP\) đều. C. Tam giác \(MNP\) vuông. D. Tam giác \(MNP\) vuông cân. 
-   Câu 21 :  Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn \(\left| \frac{z-1}{z-i} \right|=\left| \frac{z-3i}{z+i} \right|=1\)?  A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 
-   Câu 22 :  Số phức \(z=a+bi\) ( với a, b là số nguyên) thỏa mãn \(\left( 1-3i \right)z\) là số thực và \(\left| \overline{z}-2+5i \right|=1\). Khi đó a+b là  A. 9 B. 8 C. 6 D. 7 
-   Câu 23 :  Cho hai số phức \({{z}_{1}}\), \({{z}_{2}}\) thỏa mãn \(\left| {{z}_{1}}+5 \right|=5,\,\,\left| {{z}_{2}}+1-3i \right|=\left| {{z}_{2}}-3-6i \right|\). Giá trị nhỏ nhất của \(\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|\) là  A. \(\frac{5}{2}\). B. \(\frac{7}{2}\). C. \(\frac{1}{2}\). D. \(\frac{3}{2}\). 
-   Câu 24 :  Cho số phức \(w=x+yi\), \(\left( x\,,\,y\in \mathbb{R} \right)\) thỏa mãn điều kiện \(\left| {{w}^{2}}+4 \right|=2\left| w \right|\). Đặt \(P=8\left( {{x}^{2}}-{{y}^{2}} \right)+12\). Khẳng định nào dưới đây đúng?  A. \(P=-{{\left( {{\left| \text{w} \right|}^{2}}+2 \right)}^{2}}\). B. \(P=-{{\left( {{\left| w \right|}^{2}}-2 \right)}^{2}}\). C. \(P=-{{\left( \left| w \right|-4 \right)}^{2}}\). D. \(P=-{{\left( {{\left| w \right|}^{2}}-4 \right)}^{2}}\). 
-   Câu 25 :  Cho số phức \(z=a+bi\) \(\left( a,\text{ }b\in \mathbb{R} \right)\) thỏa mãn \(z+1+3i-\left| z \right|i=0\). Tính \(S=a+3b\).  A. \(S=\frac{7}{3}\). B. \(S=-5\). C. \(S=5\). D. \(S=-\frac{7}{3}\). 
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
