Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018 - Thầy Chí -...
-   Câu 1 :    Tính thể tích khối trụ biết bán kính đáy \(r = 4\,cm\) và chiều cao \(h = 6\,cm.\)             A \(32\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\) B \(24\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\) C \(48\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\) D \(96\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\) 
-   Câu 2 :   Trong không gian với hệ tọa độ \({\rm{Ox}}yz,\)cho mặt cầu có phương trình \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {z^2} = 16.\) Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.  A \(I\left( { - 1;3;0} \right),R = 4\) B \(I\left( {1; - 3;0} \right),R = 4\) C \(I\left( { - 1;3;0} \right),R = 16\) D \(I\left( {1; - 3;0} \right),R = 16\) 
-   Câu 3 :    Cho khối lăng trụ có thể tích V, diện tích đáy là B và chiều cao h. Tìm khẳng định đúng.  A \(V = \frac{1}{3}Bh\) B \(V = \sqrt {Bh} \) C \(V = Bh\) D \(V = 3Bh\) 
-   Câu 4 :      Giải phương trình \({2^{{x^2} + 3x}} = 1\)  A \(x = 0;x = 3\) B \(x = 1;x = - 3\) C \(x = 1;x = 2\) D \(x = 0;x = - 3\) 
-   Câu 5 :  Cho hình nón có chiều cao \(2a\sqrt 3 \)  và bán kính đáy \(2a\). Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.  A \({S_{xq}} = 8\pi {a^2}\) B \({S_{xq}} = 4\pi {a^2}\) C \({S_{xq}} = 2\pi {a^2}\) D \({S_{xq}} = 16\pi {a^2}\) 
-   Câu 6 :    Cho hàm số \(y = {12^x}.\) Khẳng định nào sau đây sai?  A Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\) B Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm tiệm cận ngang C Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục hoành D Đồ thị hàm số luôn nằm bên phải trục tung 
-   Câu 7 :   Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 6}}{{{x^2} - 4x + 3}}.\) Khẳng định nào sau đây đúng?             A Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng \(x = 1\) và tiệm cận ngang \(y = 0\) B Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận là các đường thẳng \(x = 1,x = 3\) và \(y = 0\) C Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng là \(x = 1,x = 3\) và không có tiệm cận ngang D Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận là các đường thẳng \(x = - 1,x = - 3\)và \(y = 0\) 
-   Câu 8 :      Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt?A 11 B 12 C 10 D 7 
-   Câu 9 :      Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\log _{\sqrt 2 }}\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\)  A \(D = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\) B \(D = \left( {2; + \infty } \right)\) C \(D = \left( { - \infty ;1} \right)\) D \(D = \left( {1;2} \right)\) 
-   Câu 10 :     Hàm số \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 1\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  A \(\left( {0; + \infty } \right)\) B \(\left( { - \infty ;2} \right)\) C \(\left( {0;2} \right)\) D \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và \( \left( {2; + \infty } \right)\) 
-   Câu 11 :    Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{2\sqrt {2x + 1} }}.\)  A \(\int {f\left( x \right)dx} = \sqrt {2x + 1} + C\) B \(\int {f\left( x \right)dx} = 2\sqrt {2x + 1} + C\) C \(\int {f\left( x \right)dx} = \frac{1}{{\left( {2x + 1} \right)\sqrt {2x + 1} }} + C\) D \(\int {f\left( x \right)dx} = \frac{1}{2}\sqrt {2x + 1} + C\) 
-   Câu 12 :    Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?A \(y = {x^3} + 3{x^2} + 2\) B \(y = - {x^3} - 3{x^2} + 2\) C \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) D \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\) 
-   Câu 13 :     Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^{2018x}}.\)  A \(\int {f\left( x \right)} \,dx = {e^{2018x}} + C.\) B \(\int {f\left( x \right)\,} dx = \frac{1}{{2018}}{e^{2018x}} + C.\) C \(\int {f\left( x \right)\,} dx = 2018{e^{2018x}} + C.\) D \(\int {f\left( x \right)} \,dx = {e^{2018x}}\ln 2018 + C.\) 
-   Câu 14 :  Hàm số \(y =  - 2{x^4} + 4{x^2} + 5\) có bao nhiêu điểm cực trị?  A 3 B 1 C 0 D 2 
-   Câu 15 :   Trong không gian với hệ tọa độ\(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( {2;3;4} \right){\rm{ }}và {\rm{ }}B\left( {5;1;1} \right).\) Tìm tọa độ véctơ \(\overrightarrow {AB} .\)  A \(\overrightarrow {AB} = \left( {3;2;3} \right)\) B \(\overrightarrow {AB} = \left( {3; - 2; - 3} \right)\) C \(\overrightarrow {AB} = \left( { - 3;2;3} \right)\) D \(\overrightarrow {AB} = \left( {3; - 2;3} \right)\) 
-   Câu 16 :    Cho tứ diện đều ABCD có cạnh a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD.  A \(a\sqrt 2 \) B \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\) C \(\frac{a}{2}\) D \(a\) 
-   Câu 17 :     Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{4}{{x - 1}}\) tại điểm có hoành độ \(x =  - 1.\)  A \(y = - x + 3\) B \(y = - x - 3\) C \(y = x - 3\) D \(y = - x + 1\) 
-   Câu 18 :  Cho tứ diện ABCD có thể tích V. Gọi G là trọng tâm tam giác ADC. Tính thể tích khối chóp G.ABC theo V.  A \(\frac{V}{2}\) B \(\frac{V}{3}\) C \(\frac{{2V}}{3}\) D \(\frac{{2V}}{9}\) 
-   Câu 19 :     Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N và P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, BC và CD. Hỏi thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP) là hình gì?  A Hình ngũ giác B Hình tam giác C Hình tứ giác D Hình bình hành 
-   Câu 20 :   Trong không gian với hệ tọa độ\({\rm{Ox}}yz,\) cho hai véctơ \(\overrightarrow a  = \left( {2; - 3;1} \right){\rm{ }}\) và  \( {\rm{ }}\overrightarrow b  = \left( { - 1;0;4} \right).\) Tìm tọa độ véctơ \(\overrightarrow u  =  - 2\overrightarrow a  + 3\overrightarrow b .\)  A \(\overrightarrow u = \left( { - 7;6; - 10} \right)\) B \(\overrightarrow u = \left( { - 7;6;10} \right)\) C \(\overrightarrow u = \left( {7;6;10} \right)\) D \(\overrightarrow u = \left( { - 7; - 6;10} \right)\) 
-   Câu 21 :  Tìm hệ số của \({x^9}\)trong khai triển biểu thức \({\left( {2{x^4} - \frac{3}{{{x^3}}}} \right)^4}.\)  A \( - 96\) B \( - 216\) C \(96\) D \(216\) 
-   Câu 22 :       Tìm nguyên hàm \(F\left( x \right)\)của hàm số \(f\left( x \right) = 6x + \sin 3x\), biết \(F\left( 0 \right) = \frac{2}{3}.\)           A \(F\left( x \right) = 3{x^2} - \frac{{c{\rm{os}}3x}}{3} + \frac{2}{3}\) B \(F\left( x \right) = 3{x^2} - \frac{{c{\rm{os}}3x}}{3} - 1\) C \(F\left( x \right) = 3{x^2} + \frac{{c{\rm{os}}3x}}{3} + 1\) D \(F\left( x \right) = 3{x^2} - \frac{{c{\rm{os}}3x}}{3} + 1\) 
-   Câu 23 :   Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + \left( {m + 1} \right)x + 2\) có hai điểm cực trị.  A \(m < 2\) B \(m \le 2\) C \(m > 2\) D \(m < - 4\) 
-   Câu 24 :      Tìm tập nghiệm S của phương trình \({3^{2x + 1}} - {10.3^x} + 3 = 0.\)  A \(S = \left\{ {0;1} \right\}\) B \(S = \left\{ { - 1;1} \right\}\) C \(S = \left\{ { - 1;0} \right\}\) D \(S = \left\{ 1 \right\}\) 
-   Câu 25 :     Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1;1} \right\},\)liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biên thiên sau Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình \(f\left( x \right) = 3m\) có ba nghiệm phân biệt. A \( - 1 < m < \frac{2}{3}\) B \(m < - 1\) C \(m \le - 1\) D \(m < - 3\) 
-   Câu 26 :          Tìm chu kì của hàm số \(f\left( x \right) = \tan \,\frac{x}{4} + 2\sin \frac{x}{2}.\)  A \(\pi \) B \(2\pi \) C \(4\pi \) D \(8\pi \) 
-   Câu 27 :      Hình nào dưới đây không có trục đối xứng?  A Tam giác cân B Hình thang cân C Hình bình hành D Hình elip 
-   Câu 28 :     Dãy số nào sau đây giảm?  A \({u_n} = \frac{{n - 5}}{{4n + 1}}\,\left( {n \in {\mathbb{N}^*}} \right)\) B \({u_n} = \frac{{5 - 3n}}{{2n + 3}}\,\left( {n \in {\mathbb{N}^*}} \right)\) C \({u_n} = 2{n^3} + 3\,\left( {n \in {\mathbb{N}^*}} \right)\) D \({u_n} = c{\rm{os}}\left( {2n + 1} \right)\,\left( {n \in {\mathbb{N}^*}} \right)\) 
-   Câu 29 :  Cho hình lập phương cạnh a nội tiếp mặt cầu (S). Tính diện tích mặt cầu (S).  A \(\pi {a^2}\) B \(\frac{{3\pi {a^2}}}{4}\) C \(3\pi {a^2}\) D \(\frac{{\pi {a^2}}}{3}\) 
-   Câu 30 :        Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3}{e^{{x^4} + 1}}.\)  A \(\int {f\left( x \right)} dx = {e^{{x^4} + 1}} + C\) B \(\int {f\left( x \right)} dx = 4{e^{{x^4} + 1}} + C\) C \(\int {f\left( x \right)} dx = \frac{{{x^4}}}{4}{e^{{x^4} + 1}} + C\) D \(\int {f\left( x \right)} dx = \frac{1}{4}{e^{{x^4} + 1}} + C\) 
-   Câu 31 :   Cho khối nón có bán kính đáy \(r = 3\,\left( {cm} \right)\)và góc ở đỉnh \({120^ \circ }\). Tính diện tích xung quanh \({S_{xq}}\) của khối nón đó.  A \(9\pi \left( {c{m^2}} \right)\) B \(9\pi \sqrt 3 \left( {c{m^2}} \right)\) C \(6\pi \sqrt 3 \left( {c{m^2}} \right)\) D \(\sqrt 3 \pi \left( {c{m^2}} \right)\) 
-   Câu 32 :  Cho khối chóp S.ABC có \(SA \bot \left( {ABC} \right),\) \(SA = a,\) \(AB = a,\) \(AC = 2a\) và \(\widehat {BAC} = {120^ \circ }.\) Tính thể tích khối chóp S. ABC.  A \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\) B \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\) C \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\) D \({a^3}\sqrt 3 \) 
-   Câu 33 :     Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt {3x + 1}  - 1}}{x} = \frac{a}{b}\), trong đó a, b là hai số nguyên dương và phân số \(\frac{a}{b}\)tối giản. Tính giá trị biểu thức \(P = {a^2} + {b^2}.\)  A \(P = 13\) B \(P = 0\) C \(P = 5\) D \(P = 40\) 
-   Câu 34 :    Một hộp đựng phần hình hộp chữ nhật có chiều dài\(30{\rm{ }}cm\), chiều rộng \(5{\rm{ }}cm\)và chiều cao \(6{\rm{ }}cm.\)Người ta xếp thẳng đứng vào đó các viên phấn giống nhau, mỗi viên phấn là khối trụ có chiều cao \(6{\rm{ }}cm\)và bán kính đáy\(r = \frac{1}{2}cm.\) Hỏi có thể xếp được tối đa bao nhiêu viên phấn.  A \(150\) viên B \(153\) viên C \(151\) viên D \(154\) viên 
-   Câu 35 :       Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang \(\left( {AB{\rm{ }}//CD} \right).\) Gọi I, J lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC và G là trọng tâm tam giác SAB. Biết thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (IJG) là hình bình hành. Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?  A \(AB = 3CD\) B \(AB = \frac{1}{3}CD\) C \(AB = \frac{3}{2}CD\) D \(AB = \frac{2}{3}CD\) 
-   Câu 36 :  Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số \(y = f\left( x \right) + 2x\)?         A \(4\). B \(1\). C \(3\). D \(2\). 
-   Câu 37 :  Gọi \(S\) là tập hợp các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \({\left( {\frac{1}{9}} \right)^x} - m{\left( {\frac{1}{3}} \right)^x} + 2m + 1 = 0\) có nghiệm. Tập \(\mathbb{R}\backslash S\) có bao nhiêu giá trị nguyên?                                     A 4 B 9 C 0 D 3 
-   Câu 38 :       Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên k sao cho \(C_{14}^k,C_{14}^{k + 1},C_{14}^{k + 2}\)theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Tính tích tất cả các phần tử của S.   A \(16\) B \(20\) C \(32\) D \(40\) 
-   Câu 39 :     Đội thanh niên tình nguyện của một trường THPT có 13 học sinh gồm 4 học sinh khối 10, có 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 12. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh đi tình nguyện, hãy tính xác suất để 4 học sinh được chọn có đủ 3 khối.  A \(\frac{{81}}{{143}}\) B \(\frac{{406}}{{715}}\) C \(\frac{{160}}{{143}}\) D \(\frac{{80}}{{143}}\) 
-   Câu 40 :     Cho a và b là các số thực dương khác 1. Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với trục tung mà cắt các đồ thị \(y = {\log _a}x,y = {\log _b}x\) và trục hoành lần lượt tại A, B và H ta đều có \(2HA = 3HB\) (hình vẽ bên). Khẳng định nào sau đây đúng?A \({a^2}{b^3} = 1\) B \(3a = 2b\) C \(2a = 3b\) D \({a^3}{b^2} = 1\) 
-   Câu 41 :      Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x\) có đồ thị \(\left( C \right).\)Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của k để đường thẳng \(y = k\left( {x + 1} \right) + 2\) cắt đồ thị \(\left( C \right)\)tại ba điểm phân biệt \(M{\rm{ }}\left( { - 1;2} \right),{\rm{ }}N,{\rm{ }}P\)sao cho các tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) tại N và P vuông góc với nhau. Tính tích tất cả các phần tử của tập S.  A \( - \frac{2}{9}\) B \(\frac{1}{3}\) C \(\frac{1}{9}\) D \( - 1\) 
-   Câu 42 :       Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - mx + 2\) có hai điểm cực trị A và B sao cho các điểm A, B và\(M\left( {0;3} \right)\)thẳng hàng.  A \(m = - 3\) B Không tồn tại m C \(m = - \sqrt 2 \) D \(m = 3\) 
-   Câu 43 :     Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{{{\sin }^2}x.c{\rm{o}}{{\rm{s}}^4}x}}.\)              A \(\int {f\left( x \right)} dx = \frac{1}{3}{\tan ^3}x - 2\tan x - \frac{1}{{{\rm{tanx}}}} + C.\) B \(\int {f\left( x \right)} dx = \frac{1}{4}{\tan ^3}x + 2{\tan ^2}x - \frac{1}{{{\rm{tanx}}}} + C.\) C \(\int {f\left( x \right)} dx = \frac{1}{3}{\tan ^3}x + 2{\tan ^2}x - \frac{1}{{{\rm{tanx}}}} + C.\) D \(\int {f\left( x \right)} dx = \frac{1}{3}{\tan ^3}x + 2\tan x - \frac{1}{{{\rm{tanx}}}} + C.\) 
-   Câu 44 :     Trong không gian với hệ tọa độ \({\rm{Ox}}yz,\) cho tam giác ABC với \(A\left( {1;0;0} \right),B\left( {3;2;4} \right),C\left( {0;5;4} \right).\) Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng \(\left( {{\rm{Ox}}y} \right)\) sao cho \(\left| {\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + 2\overrightarrow {MC} } \right|\) nhỏ nhất.  A \(M\left( {1; - 3;0} \right)\) B \(M\left( {1;3;0} \right)\) C \(M\left( {3;1;0} \right)\) D \(M\left( {2;6;0} \right)\) 
-   Câu 45 :     Cho hình vuông ABCD cạnh a. Trên hai tia Bx, Dy vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) và cùng chiều lấy lần lượt hai điểm M, N sao cho \(BM = \frac{a}{2},DN = a.\). Tính góc \(\varphi \) giữa hai mặt phẳng \(\left( {AMN} \right)\,và \,\left( {CMN} \right).\)  A \(\varphi = {30^ \circ }\) B \(\varphi = {90^ \circ }\) C \(\varphi = {60^ \circ }\) D \(\varphi = {45^ \circ }\) 
-   Câu 46 :  Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số \(5,{\rm{ }}6,{\rm{ }}7,{\rm{ }}8,{\rm{ }}9.\) Tính tổng tất các số thuộc tập S.  A \(9333420\) B \(46666200\) C \(9333240\) D \(46666240\) 
-   Câu 47 :        Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc \(v{\rm{ }}km{\rm{ }}/h\) phụ  thuộc thời gian \(t\left( h \right)\) có đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh \(I\left( {1;1} \right)\)và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường S mà  vật di chuyển được trong 4 giờ kể từ lúc xuất phát. A \(S = 6km\) B \(S = 8km\) C \(S = \frac{{46}}{3}km\) D \(S = \frac{{40}}{3}km\) 
-   Câu 48 :     Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn điều kiện \(4 + {9.3^{{x^2} - 2y}} = \left( {4 + {9^{{x^2} - 2y}}} \right){.7^{2y - {x^2} + 2}}\) .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \frac{{x + 2y + 18}}{x}.\)             A \(P = \frac{{3 + \sqrt 2 }}{2}\) B \(P = 1 + 9\sqrt 2 \) C \(P = 9\) D Không tồn tại 
-   Câu 49 :      Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có đạo hàm cấp một \(f'\left( x \right)\)và đạo hàm cấp hai trên \(\mathbb{R}\). Biết đồ thị của hàm số  là một trong các đường cong \(\left( {{C_1}} \right),\left( {{C_2}} \right),\)\(\left( {{C_3}} \right)\) ở hình vẽ bên. Hỏi đồ thị của hàm số  lần lượt theo thứ tự nào dưới đây ? A \(\left( {{C_2}} \right),\left( {{C_1}} \right),\left( {{C_3}} \right)\) B \(\left( {{C_1}} \right),\left( {{C_2}} \right),\left( {{C_3}} \right)\) C \(\left( {{C_3}} \right),\left( {{C_2}} \right),\left( {{C_1}} \right)\) D \(\left( {{C_3}} \right),\left( {{C_1}} \right),\left( {{C_2}} \right)\) 
-   Câu 50 :     Cho khối chóp \(S.ABC\) có \(M \in SA,N \in SB\) cho \(\overrightarrow {MA}  =  - 2\overrightarrow {MS} ,{\rm{ }}\overrightarrow {NS}  =  - 2\overrightarrow {NB} .\) Mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\)đi qua hai điểm M, N và song song với SC chia khối chóp thành hai khối đa diện. Tính tỉ số thể tích của hai khối đa diện đó (số bé chia số lớn).    A \(\frac{3}{5}\) B \(\frac{4}{5}\) C \(\frac{4}{9}\) D \(\frac{3}{4}\) 
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
