Đề thi HK1 môn Toán lớp 12 Sở GD & ĐT Bắc Giang -...
-   Câu 1 :  Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ. Các khoảng đồng biến của hàm số làA \(\left( { - \infty ;4} \right)\) và \(\left( { - 3; + \infty } \right)\). B \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {3; + \infty } \right)\). C \(R{\rm{\backslash }}\left( {1;3} \right)\). D \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\). 
-   Câu 2 :  Tất cả các giá trị thực của m để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} + {x^2} + 2mx - 1\) đồng biến trên R  là:  A \(m > \frac{1}{2}\). B \(m \ge \frac{1}{2}\). C \(m \le - \frac{1}{2}\). D \(m < - \frac{1}{2}\). 
-   Câu 3 :  Tìm tất cả các giá trị của tham số m để có 4 số thực x phân biệt thỏa mãn: \({9^{{x^2}}} - {3^{{x^2} + 1}} + 6 = m\).  A \(m \le 6\). B \(\dfrac{{15}}{4} \le m \le 4\). C \(m < 6\). D \(\dfrac{{15}}{4} < m < 4\). 
-   Câu 4 :  Cho hàm số \(y = a\,{x^4} + b{x^2} + c\) và có đồ thị như hình vẽ. Gọi m, n theo thứ tự là giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số. Tính tổng \({m^2} + {n^2}\).A 14. B 13 C 1 D 5 
-   Câu 5 :  Mệnh đề nào dưới đây là đúng?  A Hàm số \(y = {\log _a}x,\,\,\left( {0 < a \ne 1} \right)\), nghịch biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\) khi và chỉ khi \(0 < a < 1\). B Hàm số \(y = {\log _a}x,\,\,\left( {0 < a \ne 1} \right)\), nghịch biến trên \(\mathbb{R}\) khi và chỉ khi \(0 < a < 1\). C Đồ thị hàm số \(y = {\log _a}x,\,\,\left( {0 < a \ne 1} \right)\) luôn nằm ở phía bên trên trục hoành. D Hàm số \(y = {\log _a}x,\,\,\left( {0 < a \ne 1} \right)\), đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\). 
-   Câu 6 :  Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) biết thể tích của khối chóp \(A'.ABC\) bằng 12. Tính thể tích của khối hộp  \(ABCD.A'B'C'D'\).  A 144 B 24 C 36 D 72 
-   Câu 7 :  Đạo hàm của hàm số \(y = {2^{{x^2}}}\) tại điểm \(x = 2\) có giá trị là  A 16 B 32 C \(64\ln 2\). D \(32\ln 2\). 
-   Câu 8 :  Tổng các giá trị thực của x thỏa mãn \({2^{1 + x}} + {2^{1 - x}} = 5\) bằng  A 1 B \(\dfrac{1}{3}\). C \(\dfrac{5}{2}\). D 0 
-   Câu 9 :  Đạo hàm của hàm số \(y = {\log _3}\left( {2x + 1} \right) - 2\ln x + 2x\) tại điểm \(x = 1\) có giá trị bằng  A \(\dfrac{2}{3}\). B \(\dfrac{2}{{3\ln 3}}\). C \(\dfrac{2}{{3\ln 3}} - 1\). D \(\dfrac{2}{{3\ln 3}} + 4\). 
-   Câu 10 :  Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 6{x^2} - 1\) tại điểm có hoành độ \(x =  - 1\) là:  A \(y = 8x + 2\). B \(y = 8x + 14\). C \(y = - 8x - 2\). D \(y = - 8x - 14\). 
-   Câu 11 :  Hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({x^3} - 3x - m = 0\) có ba nghiệm thực phân biệt.A \( - 1 < m < 3\). B \( - 2 < m < 2\). C \( - 2 \le m < 2\). D \( - 2 \le m \le 3\). 
-   Câu 12 :  Cho hàm số \(y = {x^3} - 2{x^2} + \left( {3m - 1} \right)x - 1\). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có cực trị.  A \(m \in \left[ {\dfrac{7}{9}; + \infty } \right)\). B \(m \in \left( { - \infty ;\dfrac{7}{9}} \right)\). C \(m \in \left( {\dfrac{7}{9}; + \infty } \right)\). D \(m \in \left( { - \infty ;\dfrac{7}{9}} \right]\). 
-   Câu 13 :  Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^4} - 2{x^2} - 3\) trên đoạn \(\left[ { - 2;2} \right]\) lần lượt là  A 5 và -4. B -3 và -4. C 5 và -3. D 1 và -1. 
-   Câu 14 :  Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {4{x^2} - 1} \right)^{ - 4}}\) là:  A \(\left( { - \infty ; - \dfrac{1}{2}} \right) \cup \left( {\dfrac{1}{2}; + \infty } \right)\). B \(\left( { - \infty ; - \dfrac{1}{2}} \right] \cup \left[ {\dfrac{1}{2}; + \infty } \right)\). C \(\mathbb{R}{\rm{\backslash }}\left\{ { - \dfrac{1}{2};\dfrac{1}{2}} \right\}\). D \(\mathbb{R}\). 
-   Câu 15 :  Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\)có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?A \(a < 0,b > 0,c < 0\). B \(a < 0,b < 0,c < 0\). C \(a < 0,b > 0,c > 0\). D \(a < 0,b < 0,c > 0\). 
-   Câu 16 :  Số cạnh của hình bát diện đều là  A 12 B 14 C 8 D 16 
-   Câu 17 :  Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác \(ABC\) đều cạnh \(a\), \(SA\) vuông góc với đáy, \(SC = a\sqrt 3 \). Thể tích \(V\)của khối chóp \(S.ABC\) là:   A \(V = \dfrac{{\sqrt 3 }}{4}{a^3}\). B \(V = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}{a^3}\). C \(V = \dfrac{{2\sqrt 6 }}{9}{a^3}\). D \(V = \dfrac{{\sqrt 6 }}{{12}}{a^3}\). 
-   Câu 18 :  Số giao điểm phân biệt của đồ thị hàm số \(y = {x^3} + {x^2} - x - 1\) và trục hoành là  A 2 B 1 C 0 D 3 
-   Câu 19 :  Tập xác định của hàm số \(y = {\log _3}\left( {2 - x} \right)\) là:  A \(\left( { - \infty ;2} \right)\). B \(\left( { - \infty ;2} \right]\). C \(R{\rm{\backslash }}\left\{ 2 \right\}\). D \(\left[ {2; + \infty } \right)\). 
-   Câu 20 :  Hàm số \(y = \dfrac{2}{3}{x^3} - {x^2} - 4x - 1\) có hai điểm cực trị \({x_1},{x_2}\). Tính giá trị của biểu thức \(P = {x_1} + {x_2} - {x_1}{x_2}\)  A -2 B -1 C 3 D -3 
-   Câu 21 :  Cho hàm số \(y = \dfrac{1}{2}{x^4} - 3{x^2} - 3\). Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số.  A \(\left( {\sqrt 3 ; + \infty } \right)\). B \(\left( { - \infty ; - \dfrac{{15}}{2}} \right)\). C \(\left( { - \sqrt 3 ;0} \right) \cup \left( {\sqrt 3 ; + \infty } \right)\). D \(\left( { - \infty ; - \sqrt 3 } \right)\) và \(\left( {0;\sqrt 3 } \right)\). 
-   Câu 22 :  Tập hợp tất cả các giá trị thực của x thỏa mãn: \({\log _{\dfrac{1}{3}}}\left( {{2^x} + 1} \right) + {\log _3}\left( {{4^x} + 5} \right) = 1\) là:  A \(\left\{ {1;2} \right\}\). B \(\left\{ {3;\dfrac{1}{9}} \right\}\). C \(\left\{ {\dfrac{1}{3};9} \right\}\). D \(\left\{ {0;1} \right\}\). 
-   Câu 23 :  Thể tích của khối chóp có diện tích đáy \(156c{m^2}\) và chiều cao \(h = 0,3m\) bằng   A \(\dfrac{{234}}{5}c{m^3}\). B \(\dfrac{{78}}{5}c{m^3}\). C \(1560c{m^3}\). D \(156c{m^3}\). 
-   Câu 24 :  Giá trị của biểu thức \({\log _4}25 + {\log _2}1,6\) bằng  A 5 B 3 C 2 D 1 
-   Câu 25 :  Cho hình lập phương có thể tích bằng \(2{a^3}\sqrt 2 \). Tính độ dài đường chéo của hình lập phương.  A \(2a\sqrt 2 \). B \(3a\sqrt 2 \). C \(a\sqrt 3 \). D \(a\sqrt 6 \). 
-   Câu 26 :  Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{ - x + 1}}{{x + 3}}\) là  A \(x = - 1\) và \(x = - 3\). B \(x = 1\) và \(y = - 3\). C \(x = - 1\) và \(y = - 3\). D \(x = - 3\) và \(y = - 1\). 
-   Câu 27 :  Gọi \({x_1},{x_2}\) là hai số thực của \(x\) thỏa mãn: \(\log _3^2x - {\log _3}x - 6 = 0\). Biểu thức\(P = \left| {{x_1} - {x_2}} \right|\) có giá trị bằng  A \(\dfrac{{242}}{9}\). B \(1\). C \(25\). D \(\dfrac{{244}}{9}\). 
-   Câu 28 :  Cho mặt cầu \(\left( S \right)\) có diện tích \(36{a^2}\pi ,\left( {a > 0} \right)\). Tính thể tích của khối cầu \(\left( S \right)\).  A \(18\pi {a^3}\). B \(72\pi {a^3}\). C \(108\pi {a^3}\). D \(36\pi {a^3}\). 
-   Câu 29 :  Khối lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác vuông cân tại \(A\), với \(AB = a\), cạnh bên \(AA' = a\). Tính thế tích \(V\) của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\).  A \(V = \dfrac{{{a^3}}}{3}\). B \(V = \dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}\). C \(V = \dfrac{{{a^3}}}{2}\). D \(V = \dfrac{{\sqrt 2 {a^3}}}{4}\). 
-   Câu 30 :  Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy \(256c{m^2}\) và chiều cao \(h = 15cm\) bằng  A \(11520c{m^3}\). B \(384c{m^3}\). C \(3840c{m^3}\). D \(1280c{m^3}\). 
-   Câu 31 :  Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có cạnh bên bằng \(a\sqrt 2 \) và góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng \(60^\circ \). Tính thể tích của khối chóp \(S.ABCD\).  A \({a^3}\sqrt 6 \). B \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\). C \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\). D \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\). 
-   Câu 32 :  Tìm tất cả các số thực x thỏa mãn: \({\log _3}\left( {x + 2} \right) + {\log _3}\left( {2x + 1} \right) = 2\).   A \(x=1\) B \(x = 1;\,\,x = \dfrac{{ - 7}}{2}\) C \(x = 1;\,\,x = \dfrac{{ 7}}{2}\) D \(x =- 1;\,\,x = \dfrac{{ 7}}{2}\) 
-   Câu 33 :  Cho các số thực x, y thỏa mãn: \(x + y - 1 = \sqrt {2x - 4}  + \sqrt {y + 1} \). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \(S = 2016{\left( {x + y} \right)^2} - 2017\sqrt {5 - x - y}  + \dfrac{{2018}}{{\sqrt {x + y} }}\).  A \(\begin{array}{l} 
 {S_{\min }} = -2\\
 {S_{\max }} = 31248
 \end{array}\)B \(\begin{array}{l} 
 {S_{\min }} = - 31248\\
 {S_{\max }} =0
 \end{array}\)C \(\begin{array}{l} 
 {S_{\min }} = 0\\
 {S_{\max }} = 31248
 \end{array}\)D \(\begin{array}{l} 
 {S_{\min }} = - 31248\\
 {S_{\max }} =2
 \end{array}\)
-   Câu 34 :  Cho tứ diện ABCD, có \(AB = CD = 8,\,AC = BD = 10\) và \(AD = BC = 12\). Tính diện tích mặt cầu \(\left( S \right)\) ngoại tiếp tứ diện ABCD.   A \(145\pi \) B \(154\pi \) C \(77\pi \) D \(155\pi \) 
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
