200 câu trắc nghiệm Phương pháp tọa độ trong không...
-   Câu 1 :  Cho hai điểm A(1;3;5), B(1;-1;1), khi đó trung điểm I của AB có tọa độ là:  A.I(0;-4;-4) B.I(2;2;6) C.I(0;-2;-4) D.I(1;1;3) 
-   Câu 2 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho . Khi đó   có tọa độ là:  A.(-1;5;2) B.(3;-1;4) C.(1;5;2) D.(1;-5;-2) 
-   Câu 3 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(1;2;3), B(5;2;0). Khi đó:  A. = 5 B. = 2 C. = D. = 3 
-   Câu 4 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véctơ  =(2;-3;1) và  =(-1;0;4). Tìm tọa độ véctơ =-2+3 =(-1;0;4). Tìm tọa độ véctơ =-2+3 . .A. =(-7;6;-10) B. =(-7;6;10) C. =(7;6;10) D. =(-7;-6;10) 
-   Câu 5 :  Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Biết A(2;4;0), B(4;0;0), C(-1;4;-7) và D'(6;8;10). Tọa độ điểm B' là:  A. B'(8;4;10) B. B'(6;12;0) C. B'(10;8;6) D. B'(13;0;17). 
-   Câu 6 :  #2H3Y1-1~Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2; 1; -1), B(3; 3; 1), C(4; 5; 3). Khẳng định nào đúng?  B. A, B, C thẳng hàng C. AB = AC D. O, A, B, C là 4 đỉnh của một tứ diện. 
-   Câu 7 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; -4; - 5). Tìm tọa độ điểm A' đối xứng với A qua mặt phẳng (Oxz) là:  A. (1;- 4;5) B. (- 1;4;5) C. (1;4;5) D. (1;4;- 5). 
-   Câu 8 :  #2H3Y1-1~Trong không gian Oxyz, cho véc-tơ sao cho . Tọa độ của véc-tơ là: A. (-2;1;2) B. (1;2;-2) C. (2;1; -2) D. (2;1;2). 
-   Câu 9 :  #HK2-Sở Bến Tre - 2018~#2H3Y1-1~Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(-2;6;1) và M'(a;b;c) đối xứng nhau qua mặt phẳng (Oyz).   A. S = 2017 B. S = 2042 C. S = 0 D. S = 2018. 
-   Câu 10 :  #Thầy Dương Phước Sang và Thầy Tuấn Nguyễn, dự án(12EX-7)~Trong hệ tọa độ Oxyz, cho  . Tìm tọa độ của điểm A. . Tìm tọa độ của điểm A.A. (3;0;-1) B. (-1;0;3) C. (-1;3;0) D. (3;-1;0). 
-   Câu 11 :  #2H3Y1-1~Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-3;2;-1). Tọa độ điểm A' đối xứng với điểm A qua gốc tọa độ O là:  A. A'(3;-2;1) B. A'(3;2;-1) C. A'(3;-2;-1) D. A'(3;2;1). 
-   Câu 12 :  #2H3Y1-1~Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, hình chiếu của điểm M(1;-3;-5) trên mặt phẳng (Oyz) có toạ độ là:  A. (0;-3;0) B. (0;-3;-5) C. (0;-3;5) D. (1;-3;0). 
-   Câu 13 :  Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3;-1;2). Tìm tọa độ điểm N đối xứng với M qua mặt phẳng (Oyz).  A. N(0;-1;2) B. N(3;1;-2) C. N(-3;-1;2) D. N(0;1;1). 
-   Câu 14 :  #Nguyễn Tài Chung, 12EX-7~Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(-2;4;1), B(1;1;-6), C(0;-2;3). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.  A. G(-1/3; 1; -2/3) B. G(-1;3;-2) C. G(1/3; -1; 2/3) D. G(-1/2; 5/2; -5/2). 
-   Câu 15 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(3;0;0), B(0;3;0) và C(0;0;3). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.  A. G(3;3;3) B. G(1;1;1) C. G(2/3;2/3;2/3) D. G(1/3;1/3;1/3). 
-   Câu 16 :  Cho  =(2;0;1). Độ dài của véc-tơ =(2;0;1). Độ dài của véc-tơ bằng: bằng:A. 5 B. 3 C. √5 D. √3 
-   Câu 17 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ biết A. =(5;-3;2) B. =(2;-3;5) C. =(2;5;-3) D. =(-3;5;2) 
-   Câu 18 :  Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho véc-tơ  . Tìm tọa độ điểm A. . Tìm tọa độ điểm A.A. A(-2;3;0) B. A(-2;0;3) C. A(0;2;-3) D. A(0;-2;3). 
-   Câu 19 :  Trong không gian Oxyz cho    A. (3;-2;0) B. (3;-5;-3) C. (3;-5;0) D. (1;2;-6). 
-   Câu 20 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(1;2;3), B(-4;4;6). Tọa độ trọng tâm G cảu tam giác OAB là:   A. G(1;-2;-3) B. G(-1;2;3) C. G(-3;6;9) D. G(-3/2;3;9/2). 
-   Câu 21 :  Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;-1;4). Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (Oxy). Tọa độ điểm H là:  A. H(0;-1;0) B. H(0;-1;4) C. H(2;-1;0) D. H(2;0;4). 
-   Câu 22 :  Trong không gian Oxyz, cho điểm A thỏa mãn  . Khi đó tọa độ điểm A là: . Khi đó tọa độ điểm A là:A. (-2;3;7) B. (2;-3;7) C. (-3;2;7) D. (2;7;-3). 
-   Câu 23 :  Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(5;1;3), H(3;-3;-1). Tọa độ của điểm A' đối xứng với A qua H là:  A. (-1;7;5) B. (1;7;5) C. (1;-7;-5) D. (1;-7;5). 
-   Câu 24 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(5;7;2), B(3;0;4). Tọa độ của là: A. =(2;7;-2) B. =(2;7;2) C. =(8;7;6) D. =(-2;-7;2). 
-   Câu 25 :  Trong không gian Oxyz, cho điểm M(-2; 5; 1). Khoảng cách từ M đến trục Ox bằng:  A. √29 B. 2 C. √5 D. √26 
-   Câu 26 :  Trong không gian toạ độ Oxyz, cho điểm A(2;4;3). Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (Oyz) là:  A. 2 B. 4 C. 3 D. 5. 
-   Câu 27 :  Trong không gian Oxyz, cho hai véc-tơ  và   A. 2 B. 1 C. - 3 D. 3. 
-   Câu 28 :  Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;0;2). Mệnh nào sau đây đúng?  A. M ∈ (Oxz) B. M ∈ (Oyz) C. M ∈ Oy D. M ∈ (Oxy). 
-   Câu 29 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ   A. 1 B. 2 C. 3 D. √2 
-   Câu 30 :  Cho ba điểm A(2;1;4), B(2;2;-6), C(6;0;-1). Tích vô hướng của  có giá trị bằng: có giá trị bằng:A. -51 B. 51 C. 55 D. 49. 
-   Câu 31 :  Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;1;-1), B(1;2;3). Độ dài đoạn thẳng AB bằng:  A. √3 B. √22 C. 18 D. 3√2 
-   Câu 32 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính độ dài đoạn AB với A(1;-1;0), B(2;0;-2).  A. AB = 2 B. AB = √2 C. AB = 6 D. AB = √6 
-   Câu 33 :  #2H3Y1-2~Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba véc-tơ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?  A. B. C. D. 
-   Câu 34 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ   A. x + 2 B. 3x - 2 C. 3x + 2 D. -2 - x 
-   Câu 35 :  Cho ba điểm A(2; 1; 4), B(-2; 2; -6), C(6; 0; -1). Tích bằng: A. -67 B. 65 C. 33 D. 67. 
-   Câu 36 :  #2H3Y1-2~Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai véc-tơ  . Mệnh đề nào dưới đây sai?  A. B. C. D. cùng phương 
-   Câu 37 :  Trong không gian Oxyz, cho hai véc-tơ và . Tính : A. (1;-3;4) B. -8 C. -5 D. (1;-9;0). 
-   Câu 38 :  #2H3Y1-2~Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(2;1;-2), N(4;-5;1). Tìm độ dài đoạn thẳng MN.  A. 49 B. 7 C. √7 D. √41 
-   Câu 39 :  #2H3Y1-2~Trong không gian với hệ tọa độ số Oxyz cho các điểm A(1; 2; 3), B(2; 1; 5), C(2; 4; 2). Góc giữa hai đường thẳng AB và AC bằng:  A. 600 B. 300 C. 1200 D. 1500 
-   Câu 40 :  Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: . Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây: . Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây:A. K(1;-1;1) B. F(0;1;2) C. E(1;1;2) D. H(1;2;0). 
-   Câu 41 :  Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x² + y² + z² - 2x + 4y - 6z + 9 =0. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S).  A. I(-1;2;3), R=√5 B. I(1;-2;3), R=√5 C. I(1;-2;3), R=5 D. I(-1;2;-3), R=5. 
-   Câu 42 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm K(0;2;2√2) và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy) là:  A. x2+(y-2)2+(z-2√2)2=4 B. x2+(y-2)2+(z-2√2)2=8 C. x2+(y-2)2+(z-2√2)2=2√2 D. x2+(y-2)2+(z-2√2)2=2. 
-   Câu 43 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x² + y² + z² - 2x + 4z + 1= 0. Tâm của mặt cầu là điểm:  A. I(1;-2;0) B. I(1;0;-2) C. I(-1;2;0) D. I(0;1;2). 
-   Câu 44 :  #2H3Y1-3~Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x+1)²+(y-2)²+(z-1)²=9. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S).  A. I(-1;2;1) và R=3 B. I(-1;2;1) và R=9 C. I(1;-2;-1) và R=3 D. I(1;-2;-1) và R=9. 
-   Câu 45 :  #2H3Y1-3~Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) đường kính AB với A(4; -3; 5), B(2; 1; 3) là:  A. x² + y² + z² + 6x + 2y - 8z - 26 = 0 B. x² + y² + z² - 6x + 2y - 8z + 20 = 0 C. x² + y² + z² + 6x - 2y + 8z - 20 = 0 D. x² + y² + z² - 6x + 2y - 8z + 26 = 0. 
-   Câu 46 :  #2H3Y1-3~Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Tìm tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S): x²+y²+z²-2x-4y+2z+2=0.  A. I(-1;-2;1),R=2 B. I(1;2;-1),R=2√2 C. I(-1;-2;1),R=2√2 D. I(1;2;-1),R=2. 
-   Câu 47 :  #2H3Y1-3~Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x-5)² + (y-1)² + (z+2)²=9. Tính bán kính R của mặt cầu (S).  A. R=18 B. R=9 C. R=3 D. R=6. 
-   Câu 48 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình  x²+y²+z²+2x-4y+6z-2=0. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).  A. Tâm I(-1;2;-3) và bán kính R=4 B. Tâm I(1;-2;3) và bán kính R=4 C. Tâm I(-1;2;3) và bán kính R=4 D. Tâm I(1;-2;3) và bán kính R=16. 
-   Câu 49 :  #2H3Y1-3~Trong không gian tọa độ Oxyz, xác định phương trình mặt cầu có tâm I(3;-1;2) và tiếp xúc mặt phẳng (P): x+2y-2z=0.  A. (x-3)²+(y+1)²+(z-2)2=2 B. (x-3)²+(y+1)²+(z-2)²=1 C. (x+3)²+(y-1)²+(z+2)2=1 D. (x+3)²+(y-1)²+(z+2)²=4. 
-   Câu 50 :  #2H3Y1-3~Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x-1)²+(y+2)²+z²=25. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).  A. I(1;-2;0), R=5 B. I(-1;2;0), R=25 C. I(1;-2;0), R=25 D. I(-1;2;0), R=5. 
-   Câu 51 :  Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I(2;1;-3) bán kính R=4 là:  A. (x+2)²+(y+1)²+(z-3)²=16 B. (x+2)²+(y+1)²+(z-3)²=4 C. (x-2)²+(y-1)²+(z+3)²=4 D. (x-2)²+(y-1)²+(z+3)²=16. 
-   Câu 52 :  Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình là  x²+y²+z²-2x-4y-6z+5=0. Tính diện tích mặt cầu (S).  A. 42π B. 36π C. 9π D. 12π. 
-   Câu 53 :  #2H3Y1-3~Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình (x+1)²+(y-3)²+z²=16. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.  A. I(-1;3;0), R=4 B. I(1;-3;0), R=4 C. I(-1;3;0), R=16 D. I(1;-3;0), R=16. 
-   Câu 54 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S ): ( x-5 )²+( y-1 )²+( z+2 )²=16. Tính bán kính của (S).  A. 4 B. 16 C. 7 D. 5. 
-   Câu 55 :  Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x²+y²+z²-2x-4y-6z-11=0. Toạ độ tâm T của (S) là:  A. T(1;2;3) B. T(2;4;6) C. T(-2;-4;-6) D. T(-1;-2;-3) 
-   Câu 56 :  Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(1;2;3) đi qua điểm A(1;1;2) có phương trình là:  A. (x-1)²+(y-1)²+(z-2)²=2 B. (x-1)²+(y-2)²+(z-3)²=2 C. (x-1)²+(y-2)²+(z-3)²=√2 D. (x-1)²+(y-1)²+(z-2)²=√2. 
-   Câu 57 :  Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;0;-2) và mặt phẳng (P) có phương trình x + 2y -2z +4 =0. Phương trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là:  A. (x-1)² + y² + (z+2)² =9 B. (x-1)² +y² + (z+2)² =3 C. (x+1)² + y² + (z-2)² =3 D. (x+1)² + y² + (z-2)² =9. 
-   Câu 58 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): x²+y²+z²-x+2y+1=0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S).  A. I(-1/2;1;0) và R = 1/4 B. I(1/2;1;0) và R = 1/2 C. I(1/2;-1;0) và R = 1/2 D. I(-1/2;1;0) và R = 1/2 
-   Câu 59 :  Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x²+y²+z²-2x+6y-6=0. Bán kính của (S) bằng:  A. √46 B. 16 C. 2 D. 4. 
-   Câu 60 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-2y-2z+3=0. Tính khoảng cách d từ điểm M(2;1;0) đến mặt phẳng (P).  A. d = 1/3 B. d = √3/3 C. d = 3 D. d = 1 
-   Câu 61 :  #2H3Y2-1~Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;3;2), B(2;-1;5) và C(3;2;-1). Gọi  #$\overrightarrow{AB}$,$\overrightarrow{AC}$~ là tích có hướng của hai véc-tơ #$\overrightarrow{AB}$,$\overrightarrow{AC}$~ là tích có hướng của hai véc-tơ. Tìm tọa độ véc-tơ  . .A. = (15;9;7) B. = (9;3;-9). C. = (3;-9;9)} D. = (9;7;15)} 
-   Câu 62 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:3x-4y+5z-2=0. Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng P?  A. =(3;-5;-2) B. =(-4;5;-2) C. =(3;-4;5) D. =(3;-4;2). 
-   Câu 63 :  Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình -x+2y+3z-4=0. Mặt phẳng (P) có một véc-tơ pháp tuyến là:  A. = (-1;3;4) B. = (2;3;-4) C. = (-1;2;3) D. = (-1;2;-4). 
-   Câu 64 :  Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng qua A(1;2;-1) có một véc-tơ pháp tuyến  = (2;0;0) có phương trình là: = (2;0;0) có phương trình là:A. y + z = 0 B. y + z - 1 = 0 C. x - 1 = 0 D. 2x - 1 = 0. 
-   Câu 65 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M(1;-1;2), N(3;1;-4). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của MN.  A. x + y + 3z + 5 = 0 B. x + y - 3z - 5 = 0 C. x + y + 3z + 1 = 0 D. x + y - 3z + 5 = 0. 
-   Câu 66 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;3;1), B(0;1;2). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB là:  A. (P): 2x + 2y - z = 0 B. (P): 2x + 2y - z - 9 = 0 C. (P): 2x + 4y + 3z - 19 = 0 D. (P): 2x + 4y + 3z - 10 = 0. 
-   Câu 67 :  Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có phương trình là:  A. z = 0 B. x + y + z = 0 C. y = 0 D. x = 0. 
-   Câu 68 :  Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng Oxz?  A. y = 0 B. x = 0 C. z = 0 D. y - 1 = 0. 
-   Câu 69 :  Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(2; -1; 1),B(1; 0;4) và C(0; -2; -1). Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC là:  A. 2x + y + 2z - 5 = 0 B. x + 2y + 5z + 5 = 0 C. x - 2y + 3z - 7 = 0 D. x + 2y + 5z - 5 = 0. 
-   Câu 70 :  Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; -1; 0) và mặt phẳng (P): x - 2y - 3z + 10 = 0. Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với mặt phẳng (P) là:  A. x - 2y + 3z + 4 = 0 B. -x + 2y + 3z + 4 = 0 C. x - 2y - 3z + 4 = 0 D. x + 2y - 3z = 0. 
-   Câu 71 :  Trong hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1;2;3) và có véc-tơ pháp tuyến  là: là:A. -2x + z + 1 = 0 B. -2y + z - 1 = 0 C. -2x + z - 1 = 0 D. -2x + y - 1 = 0. 
-   Câu 72 :  Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(4;3;2), B(-1;-2;1) và C(-2;2;-1). Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là:  A. x - 4y + 2z + 4 = 0 B. x - 4y - 2z + 4 = 0 C. x - 4y - 2z - 4 = 0 D. x + 4y - 2z - 4 = 0. 
-   Câu 73 :  Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng qua ba điểm A(-3;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;1) được viết dưới dạng ax + by -6z + c=0. Giá trị của T=a+b-c là:  A. -11 B. -7 C. -1 D. 11. 
-   Câu 74 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-3;4;-2) và  =(-2;3;-4). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và nhận =(-2;3;-4). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và nhận làm véc-tơ pháp tuyến là: làm véc-tơ pháp tuyến là:A. -3x + 4y - 2z + 26 = 0 B. -2x + 3y - 4z + 29 = 0 C. 2x - 3y + 4z + 29 = 0 D. 2x - 3y + 4z + 26 = 0. 
-   Câu 75 :  Trong không gian Oxyz, tìm phương trình mặt phẳng (α) cắt ba trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại ba điểm A(-3;0;0), B(0;4;0), C(0;0;-2).  A. 4x + 3y - 6z + 12 = 0 B. 4x + 3y + 6z + 12 = 0 C. 4x - 3y + 6z + 12 = 0 D. 4x - 3y + 6z - 12 = 0. 
-   Câu 76 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (α) là mặt phẳng đi qua điểm M(1; - 2; 4) và có véc-tơ pháp tuyến  =(2; 3; 5). Phương trình mặt phẳng (α) là: =(2; 3; 5). Phương trình mặt phẳng (α) là:A. 2x + 3y + 5z - 16=0 B. x - 2y + 4z - 16=0 C. 2x + 3y + 5z + 16=0 D. x - 2y + 4z=0. 
-   Câu 77 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm G(1;1;1) và vuông góc với đường thẳng OG có phương trình là:  A. x + y + z - 3 = 0 B. x - y + z = 0 C. x + y - z - 3 = 0 D. x + y + z = 0. 
-   Câu 78 :  Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua gốc toạ độ và nhận  =(3;2;1) là véctơ pháp tuyến. Phương trình của mặt phẳng (P) là: =(3;2;1) là véctơ pháp tuyến. Phương trình của mặt phẳng (P) là:A. 3x + 2y + z - 14 = 0 B. 3x + 2y + z = 0 C. 3x + 2y + z + 2 = 0 D. x + 2y + 3z = 0. 
-   Câu 79 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (Oxz) là:  A. x=0 B. x+z=0 C. z=0 D. y=0. 
-   Câu 80 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng(α) đi qua điểm M(1;2;-3) và nhận  =(1;-2;3) làm véc-tơ pháp tuyến có phương trình là: =(1;-2;3) làm véc-tơ pháp tuyến có phương trình là:A. x - 2y - 3z + 6 = 0 B. x - 2y - 3z - 6 = 0 C. x - 2y + 3z - 12 = 0 D. x - 2y + 3z + 12 = 0. 
-   Câu 81 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P):2x + 3y + 4z - 12 = 0 cắt trục Oy tại điểm có tọa độ là:  A. (0;4;0) B. (0;6;0) C. (0;3;0) D. (0;-4;0). 
-   Câu 82 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - y - 2z - 3 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (P)?  A. M(2; -1; -3) B. Q(3; -1; 2) C. P(2; -1; -1) D. N(2; -1; -2). 
-   Câu 83 :  Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x + 2y - z + 1 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc (P) ?  A. N(0;0;-1) B. M(-10;15;-1) C. E(1;0;-4) D. F(-1;-2;-6). 
-   Câu 84 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α): x + y + z - 6 = 0. Điểm nào dưới đây không thuộc mặt phẳng (α)?  A. M(1; -1; 1) B. Q(3; 3; 0) C. N(2; 2; 2) D. P(1; 2; 3). 
-   Câu 85 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2;-1;4). Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (Oxy). Tọa độ điểm H là:  A. H(2;0;4) B. H(0;-1;4) C. H(2;-1;0) D. H(0;-1;0). 
-   Câu 86 :  Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (α): 2x - 3y - z - 1 = 0. Điểm nào dưới đây không thuộc mặt phẳng (α)?  A. Q(1;2;-5) B. P(3;1;3) C. M(-2;1;-8) D. N(4;2;1). 
-   Câu 87 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x - 2y + z - 5 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (P)?  A. N(3;-2;-5) B. P(0;0;-5) C. Q(3;-2;1) D. M(1;1;4). 
-   Câu 88 :  Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;-2;3). Tọa độ điểm A là hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng (Oyz) là:  A. A(1;-2;0) B. A(0;-2;3) C. A(1;-2;3) D. A(1;0;3). 
-   Câu 89 :  Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x - 2y + 5z - 4 = 0. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P) ?  A. A(11; 2; 3) B. B(-5; 2; -3) C. C(5; 2; -1) D. D(-5;-2;1) 
-   Câu 90 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính thể tích tứ diện OABC, biết A, B, C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng 2x - 3y + 4z + 24 = 0 với trục Ox, Oy, Oz.  A. 192 B. 288 C. 96 D. 78. 
-   Câu 91 :  Trong không gian Oxyz, cho điểm M(a;b;1) thuộc mặt phẳng (P): 2x - y + z - 3 = 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?  A. 2a - b = 3 B. 2a - b = 2 C. 2a - b = -2 D. 2a - b = 4. 
-   Câu 92 :  Góc giữa 2 mặt phẳng (P): 8x - 4y -8z-11 = 0 và (Q): √2x - √2y + 7 = 0 bằng:  A. 90⁰ B. 30⁰ C. 45⁰ D. 60⁰. 
-   Câu 93 :  Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x+4y+2z+4=0 và điểm A(1;-2;3). Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng (P).  A. d = √5/3 B. d = 5/9 C. d = 5/29 D. d = 5/√29 
-   Câu 94 :  Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x+y-2z-6=0. Tính khoảng cách từ O đến (P).  A. 3 B. 2/3 C. -2 D. 2. 
-   Câu 95 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(-1;2;-5). Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (Oxy).  A. √30 B. √5 C. 25 D. 5 
-   Câu 96 :  Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - 2y + z + 5 = 0. Tính khoảng cách từ điểm M(-1; 2; -3) đến mặt phẳng (P).  A. 4/3 B. - 4/3 C. 2/3 D. 2/9 
-   Câu 97 :  Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;-1;0) và C(0;0;2). Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (ABC) bằng:  A. 2/3 B. 2 
-   Câu 98 :  Cho điểm H(-3;-4;6) và mặt phẳng (Oxz). Hỏi khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng (Oxz) bằng bao nhiêu?  A. d(H;(Oxz))=4 B. d(H;(Oxz))=3 C. d(H;(Oxz))=6 D. d(H;(Oxz))=8. 
-   Câu 99 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; -2; -1), B(1; 4; 3). Độ dài của đoạn AB là:  A. 3 B. √6 C. 2√3 D. 2√13 
-   Câu 100 :  Lập phương trình của mặt phẳng đi qua A(2;6;-3) và song song với mặt phẳng (Oyz).  A. x=2 B. x+z=12 C. y=6 D. z=-3. 
-   Câu 101 :  Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu(S): (x-1)² + (y-2)² + (z-3)²=81 tại điểm P(-5;-4;6) là:  A. 7 x + 8y + 67 = 0 B. 4 x + 2y - 9z + 82 = 0 C. x - 4z + 29 = 0 D. 2x + 2y - z + 24 = 0 
-   Câu 102 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (α): x+2y-z-1=0 và (β): 2x+4y-mz-2=0. Tìm m để hai mặt phẳng (α) và (β) song song với nhau.  A. m=1 B. Không tồn tại m C. m=-2 D. m=2. 
-   Câu 103 :  Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm O(0;0;0) và tiếp xúc với mặt phẳng(α): 2x+y+2z-6=0. Tính bán kính của (S).  A. 1 B. 3 C. 2 D. 6. 
-   Câu 104 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: x=1-2t ; y=1+t; z=t+2 (t ∈ R). Tìm một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d.  A. (-2;1;2) B. (-2;1;1) C. (1;1;1) D. (2;-1;-2). 
-   Câu 105 :  Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-2y-3z-2=0. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) có một véc-tơ chỉ phương có tọa độ là:  A. (1;-2;2) B. (1;-2;-3) C. (1;2;3) D. (1;-3;-2). 
-   Câu 106 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có véc-tơ chỉ phương  và mặt phẳng (P) có véc-tơ pháp tuyến . Mệnh đề nào dưới đây đúng?  A. vuông góc với thì d song song với (P) B. không vuông góc với thì d cắt (P) C. d song song với (P) thì cùng phương với D. d vuông góc với (P) thì vuông góc với 
-   Câu 107 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;-1;-2) và B(2;2;2). Véc-tơ  nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng AB? nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng AB?A. =(2;1;0) B. =(2;3;4) C. =(-2;1;0) D. =(2;3;0). 
-   Câu 108 :  Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  . Véc-tơ chỉ phương . Véc-tơ chỉ phương của d và điểm M thuộc đường thẳng d là: của d và điểm M thuộc đường thẳng d là:A. =(6;-2;8),M(3;-1;4) B. =(2;3;-5),M(3;-1;4) C. =(3;-1;4),M(1;3;-4) D. =(6;-2;8),M(2;3;-5). 
-   Câu 109 :  Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  và mặt phẳng (P): x-3y+2z-5=0. Mệnh đề nào sau đây đúng? và mặt phẳng (P): x-3y+2z-5=0. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. d cắt và không vuông góc với (P) B. d vuông góc với (P) C. d song song với (P) D. d nằm trong (P). 
-   Câu 110 :  Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  . Véc-tơ nào sau đây là một véc-tơ chỉ phương của d? . Véc-tơ nào sau đây là một véc-tơ chỉ phương của d?A. =(1;3;-2) B. =(-1;3;2) C. =(2;-1;3) D. =(-2;1;-3). 
-   Câu 111 :  Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  . Một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d là: . Một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d là:A. =(2;3;1) B. =(-2;-1;3) C. =(2;1;-1) D. =(-2;1;-3). 
-   Câu 112 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;-2;1), B(2;1;-1), véc-tơ chỉ phương của đường thẳng AB là:  A. =(1;-1;-2) B. =(3;-1;0) C. =(1;3;-2) D. =(1;3;0). 
-   Câu 113 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:  A. song song B. trùng nhau C. chéo nhau D. cắt nhau 
-   Câu 114 :  Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  A. M₁(1;5;4) B. M₂(-1;-2;-5) C. M₃(0;3;-1) D. M₄(1;2;-5). 
-   Câu 115 :  Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, đường thẳng  đi qua điểm nào sau đây? đi qua điểm nào sau đây?A. A(-2;2;0) B. B(2;2;0) C. C(-3;0;3) D. D(3;0;3). 
-   Câu 116 :  Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  . Điểm nào dưới đây không thuộc d? . Điểm nào dưới đây không thuộc d?A. E(2;-2;3) B. N(1;0;1) C. F(3;-4;5) D. M(0;2;1). 
-   Câu 117 :  #2H3Y1-1~Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho véc-tơ  =(1;2;0). Mệnh đề nào sau đây là đúng? =(1;2;0). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
-   Câu 118 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vec-tơ  . .
-   Câu 119 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho véc-tơ  =(1;0;-2). Trong các véc-tơ sau đây, véc-tơ nào không cùng phương với véc-tơ =(1;0;-2). Trong các véc-tơ sau đây, véc-tơ nào không cùng phương với véc-tơ ? ?
-   Câu 120 :  Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(-1;2;-3), B(2;-1;0). Tìm tọa độ véc-tơ   
-   Câu 121 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho =(1;1;0); =(2;-1;-2);  =(-3;0;2). Chọn mệnh đề đúng. =(-3;0;2). Chọn mệnh đề đúng.
-   Câu 122 :  Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ   = (1;-2;0) và   = (-2;3;1). Khẳng định nào sau đây là  sai?  
-   Câu 123 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 
-   Câu 124 :  Trong không gian Oxyz, cho hai véc-tơ . Tọa độ của vecto  
-   Câu 125 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ 
-   Câu 126 :  Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ  . Khẳng định nào đúng? . Khẳng định nào đúng?
-   Câu 127 :  #2H3Y1-2~Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(1;-2;3) và N(3;1;4). Tính độ dài véc-tơ   
-   Câu 128 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ bất kỳ . Chọn khẳng định đúng.  
-   Câu 129 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho  là  
-   Câu 130 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxy)?  
-   Câu 131 :  Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm M(3;0;0), N(0;-2;0), P(0;0;1). Mặt phẳng (MNP) có phương trình:  
-   Câu 132 :  Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(-2;0;0), B(0;3;0) và C(0;0;2). Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (ABC)?  
-   Câu 133 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (P): 3x-4y+2z+4=0 và điểm A(1;-2;3). Tính khoảng cách từ A đến (P).  
-   Câu 134 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của Oz?  
-   Câu 135 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  . Véc-tơ nào trong các véc-tơ sau đây không là véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d? . Véc-tơ nào trong các véc-tơ sau đây không là véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d?
-   Câu 136 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;0) và B(0;1;2). Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng AB?  
-   Câu 137 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α): z-1=0. Mệnh đề nào sau đây sai?  
-   Câu 138 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P): 4x-z+3=0. Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d?  
-   Câu 139 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm A(1; 2; 3) và vuông góc với mặt phẳng (α): 4x + 3y - 7z + 1 = 0. Phương trình tham số của d là:  
-   Câu 140 :  Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;1;2) và mặt phẳng (P): 2x-y+3z+1=0. Đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình:  
-   Câu 141 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 1; 2) và B(2; -1; 0) là:  
-   Câu 142 :  Trong không gian toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(0;1;-1) và B(1;0;2). Đường thẳng AB có phương trình chính tắc là:  
-   Câu 143 :  Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-2y+z-3=0 và điểm A(1;2;0). Viết phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với (P).  
-   Câu 144 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M(1; 2; 3) và song song với trục Oy có phương trình tham số là:  
-   Câu 145 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d:  . Phương trình chính tắc của đường thẳng d là: . Phương trình chính tắc của đường thẳng d là:
-   Câu 146 :  Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M(-1;0;0) và vuông góc với mặt phẳng (P): x+2y-z+1=0.  
-   Câu 147 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng Δ đi qua A(2;-1;2) và nhận  =(-1;2;-1) làm véc-tơ chỉ phương có phương trình chính tắc là: =(-1;2;-1) làm véc-tơ chỉ phương có phương trình chính tắc là:
-   Câu 148 :  Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-1;3), B(-3;0;-4). Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A và B?  
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
