Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT...
-   Câu 1 :  Số tổ hợp chập 2 của 10 phần tử là  A. \(C_{10}^2\) B. \(A_{10}^2\) C. 102 D. 210 
-   Câu 2 :  Cho cấp số cộng (un) với công sai d = 3 và u2 = 9. Số hạng u1 của cấp số cộng bằng  A. -6 B. 3 C. 12 D. 6 
-   Câu 3 :  Nghiệm của phương trình \({2^{x - 1}} = 8\) là  A. x = 4 B. x = 3 C. x = 2 D. x = 1 
-   Câu 4 :  Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước 2, 3, 4 bằng  A. 12 B. 24 C. 576 D. 192 
-   Câu 5 :  Tập xác định của hàm số y = \({\log _3}\left( {x - 1} \right)\) là  A. \([1; + \infty )\) B. \(( - \infty ; + \infty )\) C. \((1; + \infty )\) D. \([3; + \infty )\) 
-   Câu 6 :  Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?  A. \(\int {{f'}\left( x \right)} dx = f(x) + C\) B. \(\int {f(x).g(x)} dx = \int {f(x)} dx.\int {g(x)dx} {\rm{ }}\) C. \(\int {\left[ {f\left( x \right) \pm g\left( x \right)} \right]} dx = \int {f\left( x \right)} dx \pm \int {g\left( x \right)dx} \) D. \(\int {kf\left( x \right)} dx = k\int {f\left( x \right)dx} {\rm{ }}\) với k khác 0 
-   Câu 7 :  Cho khối chóp có diện tich đáy B = 3 và thể tích V = 4. Chiều cao của khối chóp đã cho bằng  A. 6 B. 12 C. 36 D. 4 
-   Câu 8 :  Cho khối nón có chiều cao h = 3, bán kính r = 4.Độ dài đường sinh của khối nón bằng  A. 5 B. \(\sqrt 5 \) C. 25 D. 3 
-   Câu 9 :  Thể tích của một khối cầu có bán kính R là  A. \(V = \frac{4}{3}\pi {R^3}\) B. \(V = \frac{4}{3}\pi {R^2}\) C. \(V = \frac{1}{3}\pi {R^3}\) D. \(V = 4\pi {R^3}\) 
-   Câu 10 :  Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên R có bảng biến thiên như hình sau: A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\) B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1; + \infty } \right)\) 
-   Câu 11 :  Với a là số thực dương tùy ý, \({\log _3}\left( {{a^5}} \right)\) bằng  A. \(\frac{3}{5}{\log _3}a\) B. \(\frac{1}{5}{\log _3}a\) C. \(5 + {\log _3}a\) D. \(5{\log _3}a\) 
-   Câu 12 :  Cho khối trụ có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4. Thể tích của khối trụ đã cho bằng  A. \(16\pi \) B. \(48\pi \) C. \(36\pi \) D. \(4\pi \) 
-   Câu 13 :  Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:A. x = -25 B. x = 3 C. x = 7 D. x = -1 
-   Câu 14 :  Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án A, B, C, D?A. \(y=\dfrac{x-2}{x+1}\) B. \(y=\dfrac{-x-2}{x+1}\) C. \(y=\dfrac{-x}{x+1}\) D. \(y=\dfrac{-x+2}{x+1}\) 
-   Câu 15 :  Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{1 + 3x}}{{3 - x}}\) là   A. x = -3. B. \(y = \frac{1}{3}.\) C. y = -3. D. x = 3. 
-   Câu 16 :  Tìm tập nghiệm của bất phương trình \((\dfrac12)^x \ge 2\).  A. \((-\infty ;-1]\) B. \([-1;+\infty )\) C. \((-\infty;-1)\) D. \((-1;+\infty)\) 
-   Câu 17 :  Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0) = 2 và f(3)= 5 . Tính \({\rm{I = }}\int\limits_0^3 {{f'}(x)dx} \).  A. 3 B. 0 C. 2 D. 5 
-   Câu 18 :  Số phức liên hợp \(\overline z \) của số phức: z =  - 1 + 2i.  A. \(\overline z = - 1 - 2i\) B. \(\overline z = 1 + 2i\) C. \(\overline z = 1 - 2i\) D. \(\overline z = 2 - i\) 
-   Câu 19 :  Cho 2 số phức \({z_1} = 3 - 4i\,\,;\,\,{z_2} = 4 - i\). Số phức z = \(\frac{{{z_1}}}{{{z_2}}}\) bằng:  A. \(\frac{{16}}{{17}} - \frac{{13}}{{17}}i.\) B. \(\frac{8}{{15}} - \frac{{13}}{{15}}i.\) C. \(\frac{{16}}{5} - \frac{{13}}{5}i.\) D. \(\frac{{16}}{{25}} + \frac{{13}}{{25}}i.\) 
-   Câu 20 :  Môdun của số phức: \(z = 4 - 3i\)  A. \(\left| z \right| = \sqrt 7\) B. \(\left| z \right| = 1\) C. \(\left| z \right| = 25\) D. \(\left| z \right| = 5\) 
-   Câu 21 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm \(A\left( {1; - 2;4} \right),\,B\left( { - 2;3;5} \right)\).Tìm tọa độ véctơ \(\overrightarrow {AB} .\)  A. \(\overrightarrow {AB} = ( - 3;5;1)\) B. \(\overrightarrow {AB} = (3; - 5; - 1)\) C. \(\overrightarrow {AB} = ( - 1;1;9)\) D. \(\overrightarrow {AB} = (1; - 1; - 9)\) 
-   Câu 22 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): \({(x - 2)^2} + {(y + 1)^2} + {(z - 7)^2} = 36\) có tâm I và bán kính R là:  A. \(I( - 2;1; - 7),R = 6\) B. \(I( - 2;1; - 7),R = 36\) C. \(I(2; - 1;7),R = 36\) D. \(I(2; - 1;7),R = 6\) 
-   Câu 23 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x  –  z + 2 = 0.Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)  A. \(\overrightarrow n = \left( {3; - 1;2} \right).\) B. \(\overrightarrow n = \left( { - 3;0;1} \right).\) C. \(\overrightarrow n = \left( {0;3; - 1} \right).\) D. \(\overrightarrow n = \left( {3; - 1;0} \right).\) 
-   Câu 24 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 0\\y = t\\z = 2 - t\end{array} \right.\). Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d?  A. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {0;0;2} \right)\) B. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {0;1;2} \right)\) C. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {1;0; - 1} \right)\) D. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {0;1; - 1} \right)\) 
-   Câu 25 :  Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), \(SA = \sqrt 2 a,\) đáy ABCD là hình vuông cạnh a (minh họa như hìnhbên). Góc giữa đường thằng SC và mặt phằng (ABCD) bằngA. 30o B. 45o C. 60o D. 90o 
-   Câu 26 :  Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của f'(x) như sau:A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 
-   Câu 27 :  Giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x) = \frac{{x - 2}}{{x + 3}}\) trên đoạn [-1;2] bằng  A. -1,5 B. -1 C. 0 D. 2 
-   Câu 28 :  Xét các số thực a và b thỏa mãn \({2^a}{.4^b} = 8.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?  A. a + 2b = 3 B. a + 2b = 8 C. a + b = 3 D. a.2b = 3 
-   Câu 29 :  Số giao điểm của đồ thị hàm số \(\left( c \right):y = {x^4} - 5{x^2} + 4\) và trục hoành là  A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
-   Câu 30 :  Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^{{x^2} - 2}} > {2^{4 - 3x}}\) là  A. (3;4) B. (2;4) C. (1;2) D. (5;6) 
-   Câu 31 :  Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC đều có cạnh bằng a, biết B, C thuộc đường tròn đáy. Thể tích của khối nón là:  A. \({a^3}\pi \sqrt 3 \) B. \(\frac{{2\sqrt 3 \pi {a^3}}}{9}\) C. \(\frac{{{a^3}\pi \sqrt 3 }}{{24}}\) D. \(\frac{{3{a^3}\pi }}{8}\) 
-   Câu 32 :  Cho tích phân \(I = \int\limits_1^e {\frac{{\ln x}}{{x\sqrt {3{{\ln }^2}x + 1} }}dx} \). Nếu đặt \(t = \sqrt {3{{\ln }^2}x + 1} \) thì khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?  A. \(\frac{1}{2}\int\limits_1^4 {\frac{1}{t}dt} \) B. \(\frac{1}{3}\int\limits_1^2 {dt} \) C. \(\frac{2}{3}\int\limits_1^2 {tdt} \) D. \(\frac{1}{4}\int\limits_1^e {\frac{{t - 1}}{t}dt} \) 
-   Câu 33 :  Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(\left( C \right):y = {x^2} + 2x;\,\,\left( d \right):y = x + 2\) được tính bởi công thức nào dưới đây?  A. \(S = \pi \int_{ - 2}^1 {\left( {{x^2} + x - 2} \right)} {\rm{d}}x\) B. \(S = \int_{ - 2}^1 {\left( {{x^2} + x - 2} \right)} {\rm{d}}x\) C. \(S = - \int_{ - 2}^1 {\left( {{x^2} + x - 2} \right)} {\rm{d}}x\) D. \(S = {\int_{ - 2}^1 {\left( {{x^2} + x - 2} \right)} ^2}{\rm{d}}x\) 
-   Câu 34 :  Cho hai số phức \({z_1} = 2 - i\) và \({z_2} = - 3 + i.\) Phần thực của số phức 3\({z_1}{z_2}\) bằng  A. -15 B. 15 C. 15i D. -15i 
-   Câu 35 :  Gọi z0 là nghiệm có phần ảo dương của phương trình \({z^2} + 2z + 5 = 0.\) Điểm biểu diễn của số phức \({z_0} + 3i\) là  A. (-1;5) B. (5;-1) C. (-1;1) D. (1;-1) 
-   Câu 36 :  Phương trình mặt phẳng (a) đi qua A(-1;2;3) và chứa trục Ox là:  A. 3y - 2z + 1 = 0 B. 3y - 2z = 0 C. 2y - 3z = 0 D. x + 3y - 2z = 0 
-   Câu 37 :  Có hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 7 quả cầu đỏ và 5 quả cầu xanh, hộp thứ hai chứa 6 quả cầu đỏ và 4 quả cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên từ một hộp một quả cầu. Xác suất để hai quả lấy ra cùng màu đỏ.  A. \(\frac{7}{{20}}\) B. \(\frac{3}{{20}}\) C. \(\frac{1}{2}\) D. \(\frac{2}{5}\) 
-   Câu 38 :  Hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) là điểm I thuộc cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng (A'BC).   A. \(\frac{2}{3}a\) B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}a\) C. \(\frac{{2\sqrt 5 }}{5}a\) D. \(\frac{1}{3}a\) 
-   Câu 39 :  Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để hàm số \(y = {x^4} - 4{x^3} + \left( {m + 25} \right)x - 1\) đồng biến trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\).  A. 8 B. 10 C. 11 D. 9 
-   Câu 40 :  Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình \(2f\left( x \right) + 1 = 0\) làA. 2 B. 1 C. 3 D. 4 
-   Câu 41 :  Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.A. 5 B. 10 C. 11 D. 13 
-   Câu 42 :  Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có \(AC = a;BC = 2a,\widehat {ACB} = 120^\circ \). Gọi M là trung điểm của BB'. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và CC' bằng  A. \(a\frac{{\sqrt 3 }}{7}\) B. \(a\sqrt {\frac{3}{7}} \) C. \(a\sqrt 3 \) D. \(a\frac{{\sqrt 7 }}{7}\) 
-   Câu 43 :  Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số \(f\left( x \right) = - \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + \left( {2m - 3} \right)x - m + 2\) nghịch biến trên R?  A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
-   Câu 44 :  Cho hàm số \(y = 2\ln \left( {\ln x} \right) - \ln 2x.\) Giá trị \(y'\left( e \right)\) bằng  A. \(\frac{1}{e}\) B. \(\frac{2}{e}\) C. \(\frac{e}{2}\) D. \(\frac{1}{{2e}}\) 
-   Câu 45 :  Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng ?A. a < 0,b > 0,c > 0,d > 0 B. a < 0,b < 0,c = 0,d > 0 C. a < 0,b > 0,c = 0,d > 0 D. a > 0,b < 0,c > 0,d > 0 
-   Câu 46 :  Cho hình trụ có chiều cao là 3a. Trong đáy dưới ta vẽ tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn đáy; mặt (P) chứa AB và (P) song song trục của hình trụ, (P) cắt hình trụ theo thiết diện có diện tích là \(6{a^2}\sqrt 3 \). Thể tích của khối trụ đã cho bằng  A. \(12\pi {a^3}\) B. \(10\pi {a^3}\) C. \(8\pi {a^3}\) D. \(16\pi {a^3}\) 
-   Câu 47 :  Tính tích phân: \(I = \int\limits_1^5 {\frac{{dx}}{{x\sqrt {3x + 1} }}} \) được kết quả \(I = a\ln 3 + b\ln 5\).Giá trị biểu thức P = a + 2b bằng  A. 1 B. 0 C. 4 D. -3 
-   Câu 48 :  Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 
-   Câu 49 :  Số tiền 58 000 000 đ gửi tiết kiệm trong 8 tháng thì lãnh về được 61 329 000 đ. Lãi suất hàng tháng là:  A. 0,8% B. 0,6% C. 0,5% D. 0,7% 
-   Câu 50 :  Cho hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) có đồ thị (C). Tìm trên hai điểm M, N thuộc hai nhánh của đồ thị sao cho MN nhỏ nhất. Khi đó độ dài của MN bằng   A. 2 B. \(4\sqrt 2 \) C. \(2\sqrt 2 \) D. 4 
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
