Đề thi thử THPT QG môn Toán Trường THPT Trần Hưng...
-   Câu 1 :  Một hình nón có độ dài đường sinh bằng 2a và mặt phẳng qua trục cắt hình nón theo thiết diện là tam giác vuông. Tính thể tích V của khối nón.  A B C D 
-   Câu 2 :  Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 3x3 – x2 – 7x + 1 tại điểm A(0;1) là:   A y = -7x + 5 B y = 0 C y = -7x + 1 D y = 1 
-   Câu 3 :  Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, SA vuông góc (ABCD) , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Tính thể tích khối chóp SABCD  A B C D 
-   Câu 4 :  Hàm số nào sau đây là hàm số nghịch biến trên ℝ?  A y = x3 – 3x2 + 2. B y = –2x3 + x2 – x + 2. C y = –x4 + 2x2 – 2. D 
-   Câu 5 :  Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y = x3 – 3x + 2, tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng:  A 3 B -3 C -1 D 1 
-   Câu 6 :  Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = –x3 + 3x2 trên đoạn [–2;1].  A B C D 
-   Câu 7 :  Biết đường thẳng d là tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 – 6x2 + 9x + 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?  A Đường thẳng d song song với trục hoành B Đường thẳng d song song với trục tung C Đường thẳng d có hệ số góc dương. D Đường thẳng d có hệ số góc âm. 
-   Câu 8 :  Số điểm cực trị của hàm số y = –x3 + 3x2 + x + 1  là :  A 2 B 3 C 1 D 0 
-   Câu 9 :  Diện tích toàn phần của hình lập phương có độ dài cạnh bằng 4 bằng:  A 96 B 64 C 16 D 32 
-   Câu 10 :  Hỏi hàm số y = –x3 + 3x2 + 9x + 4 đồng biến trên khoảng nào ?  A (-1;3) B (–∞;–3) C (-3;1) D (3;+∞) 
-   Câu 11 :  Một hình nón tròn xoay có đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng 9π. Khi đó chiều cao h của hình nón bằng:  A B C D 
-   Câu 12 :  Cho hình chóp S.ABC có diện tích đáy là 10cm2, đường cao là 6cm. Hỏi thể tích hình chóp đã cho là bao nhiêu?   A 20cm3. B 30cm3. C 60cm3. D 180 cm3. 
-   Câu 13 :  Khối tứ diện đều thuộc loại:  A {4;3} B {3;4} C {3;5} D {3;3} 
-   Câu 14 :  Cho hàm số y = x3 – 3x. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với trục hoành?  A 2 B 0 C 3 D 1 
-   Câu 15 :  Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị:  A B C D 
-   Câu 16 :  Không có giá trị thực nào của mthỏa mãn yêu cầu đề bài. A Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. B m < 0 C m thuộc R D m > 0 
-   Câu 17 :  Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình: x4 – 2x2 – m = 0 có bốn nghiệm phân biệt .  A -4 < m < 4 B -2 < m < 2 C -1 < m < 1 D -1 < m < 0 
-   Câu 18 :  Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?  A Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) với đường thẳng d: y = g(x) bằng số nghiệm của phương trình f(x) = g(x). B Đồ thị hàm số bậc 3 luôn cắt trục hoành tại ít nhất một điểm. C Bất kỳ đồ thị hàm số nào cũng đều phải cắt trục tung và trục hoành D Đồ thị của hàm số luôn cắt đường thẳng d: tại một điểm. 
-   Câu 19 :  Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình  vuông có cạnh a  và  SA vuông góc đáy ABCD và mặt bên (SCD)  hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp S.A BCD.   A B C D 
-   Câu 20 :  Cho hàm số y = x4 – 2x2 – 3.Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?  A Hàm số có một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại. B Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu. C Hàm số có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu. D Hàm số có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại. 
-   Câu 21 :  Đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 và trục hoành có bao nhiêu điểm chung?  A 3 B 2 C 1 D 0 
-   Câu 22 :  Một hình trụ có bán kính đáy là  r = 50, chiều cao  h = 50. Diện tích xung quanh của hình trụ là  A 5000 B 5000π C 2500 D 2500π 
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
