Đề thi thử THPT QG môn Toán trường THPT Chuyên kho...
-   Câu 1 :  Giả sử x, y là nghiệm của\(\left\{ \matrix{{x^{2{y^2} - 1}} = 5 \hfill \cr {x^{{y^2} + 2}} = 125 \hfill \cr} \right.\) thì giá trị của \({x^2} + {y^2}\) là?  A 26 B 30 C 20 D 25 
-   Câu 2 :  Nguyên hàm \(\int {{{2{{\rm{x}}^2} + 1} \over {\sqrt {{x^2} + 1} }}d{\rm{x}}} \) bằng?  A \({{\sqrt {1 + {x^2}} } \over x} + C\) B \(x\sqrt {1 + {x^2}} + C\) C \({x^2}\sqrt {1 + {x^2}} + C\) D \({{\sqrt {1 + {x^2}} } \over {{x^2}}} + C\) 
-   Câu 3 :  Giá trị của biểu thức \(z = {\left( {1 + i\sqrt {7 - 4\sqrt 3 } } \right)^{24}}\) bằng?  A \({{{2^{24}}} \over {{{(2 + \sqrt 3 )}^{12}}}}\) B \({{{2^{24}}} \over {{{(2 - \sqrt 3 )}^{12}}}}\) C \({{{2^{26}}} \over {{{(2 - \sqrt 3 )}^{12}}}}\) D \({{{2^{26}}} \over {{{(2 + \sqrt 3 )}^{12}}}}\) 
-   Câu 4 :  Giá trị của A =\({\log _2}3.{\log _3}4....{\log _{63}}64\) là?  A 5 B 4 C 6 D 3 
-   Câu 5 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho vecto \(\overrightarrow {AO}  = 3(\overrightarrow i  + 4\overrightarrow j ) - 2\overrightarrow k  + 5\overrightarrow j \) . Tìm tọa độ của điểm A?  A (3;5;-2) B (-3;-17;2) C (3;17;-2) D (3;-2;5) 
-   Câu 6 :  Cho số phức \(z = 1 + i\), môđun của số phức \({z_0} = {{2{\rm{z}} + {z^2}} \over {z\overline z  + 2{\rm{z}}}}\) bằng?  A \(\sqrt 3 \) B \(\sqrt 2 \) C \(1+ \sqrt 2 \) D 1 
-   Câu 7 :  Nghiệm của bất phương trình \({(\sqrt 5  + 2)^{x - 1}} \ge {(\sqrt 5  - 2)^{{{x - 1} \over {x + 1}}}}\) là:  A \( - 2 \le x < 1\) hoặc \(x \ge 1\) B \( x \ge 1 \) C \( -2<x<1 \) D \( -3 \ge x<1\) 
-   Câu 8 :  Cho 2 đường tròn \(\left( {{C_1}} \right)\) và  \(\left( {{C_2}} \right)\) lần lượt trong 2 mặt phẳng phân biệt (P), (Q) và chúng có 2 điểm chung A, B. Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có thể đi qua \(\left( {{C_1}} \right)\) và  \(\left( {{C_2}} \right)\) ?  A Có đúng 2 mặt cầu phân biệt. B Có duy nhất một mặt cầu. C Có 2 hoặc 3 mặt cầu phân biệt tùy thuộc vào vị trí của (P), (Q). D Không có mặt cầu nào. 
-   Câu 9 :  Mặt cầu (S) có độ dài bán kính là 2a. Tính diện tích S của mặt cầu (S)?  A \(4{{\rm{a}}^2}\pi \) B \({{16} \over 3}{{\rm{a}}^2}\pi \) C \(8{{\rm{a}}^2}\pi \) D \(16{{\rm{a}}^2}\pi \) 
-   Câu 10 :  Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \root 6 \of x  + \root 6 \of {64 - x} \)  là?  A \(\root 6 \of 3 + \root 6 \of {61} \) B \(1 + \root 6 \of {65} \) C 2 D \(2\root 6 \of {32} \) 
-   Câu 11 :  Biết có hình đa diện H có 6 mặt là 6 tam giác đều, hãy chỉ ra mệnh đề nào sau dưới đây là mệnh đề đúng?  A Không tồn tại hình H nào có mặt phẳng đối xứng. B Có tồn tại hình H có đúng 4 mặt đối xứng. C Không tồn tại hình H nào có đúng 5 đỉnh. D Có tồn tại một hình H có 2 tâm đối xứng phân biệt. 
-   Câu 12 :  Nghiệm của phương trình: \({1 \over z} + {2 \over {\overline z }} = {{2 + 3i} \over {{{\left| z \right|}^2}}}\)?  A \({2 \over 3} + 3i\) B \({2 \over 3} - 3i\) C \({1 \over 3} - 2i\) D \({1 \over 3} + 2i\) 
-   Câu 13 :  Cho đường thẳng d:\(\left\{ \matrix{x = 1 + t \hfill \cr y = 2 - t \hfill \cr z = 1 + 2t \hfill \cr} \right.(t \in R)\) và mặt phẳng (P): x + 3y + z +1 = 0. Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng?  A \(d \bot \left( P \right)\) B \(d \subset \left( P \right)\) C \(d//\left( P \right)\) D 
-   Câu 14 :  Cho hàm số: \(y = {{{x^2} + x - 2} \over {x - 2}}\), điểm trên đồ thị mà tiếp tuyến tại đó lập với 2 đường tiệm cận một  tam giác có chu vi nhỏ nhất thì hoành độ bằng:  A \(2 \pm \root 4 \of {10} \) B \(2 \pm \root 4 \of {6} \) C \(2 \pm \root 4 \of {12} \) D \(2 \pm \root 4 \of {8} \) 
-   Câu 15 :  Trong hệ (Oxyz), đường thẳng d: \({{x + 3} \over 2} = {{y + 1} \over 1} = {{z - 3} \over 1}\) và mặt phẳng (P): x + 2y – z + 5 = 0. Tìm tọa độ giao điểm M của d và (P)?  A \(M\left( { - 1,0,4} \right)\) B \(\left( {1,0, - 4} \right)\) C \(M\left( {{7 \over 3},{5 \over 3},{{17} \over 3}} \right)\) D \(M\left( { - 5, - 2,2} \right)\) 
-   Câu 16 :  Trong hệ Oxyz, cho \(A\left( {1,2,4} \right)\,;\,B\left( {1,3,5} \right)\,;\,C\left( {1; - 2;3} \right)\) thì tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là?  A G(4;4;1) B G(4;1;1) C G(1;1;4) D G(1;4;1) 
-   Câu 17 :  Cho \({z_1},{z_2}\) là 2 số phức bất kỳ, giá trị biểu thức: \(a = {{{{\left| {{z_1}} \right|}^2} + {{\left| {{z_2}} \right|}^2}} \over {{{\left| {{z_1} + {z_2}} \right|}^2} + {{\left| {{z_1} - {z_2}} \right|}^2}}}\) bằng?  A \(a = 2\) B \(a = {1 \over 2}\) C \(a = 1\) D \(a = {3 \over 2}\) 
-   Câu 18 :  Nguyên hàm \(\int {{{{{(x - 2)}^{10}}} \over {{{(x + 1)}^{12}}}}d{\rm{x}}} \) bằng?  A \( - {1 \over {11}}{({{x - 2} \over {x + 1}})^{11}} + C\) B \({1 \over 3}{({{x - 2} \over {x + 1}})^{11}} + C\) C \({1 \over {11}}{({{x - 2} \over {x + 1}})^{11}} + C\) D \({1 \over {33}}{({{x - 2} \over {x + 1}})^{11}} + C\) 
-   Câu 19 :  Nguyên hàm \(\int {{{\sin 4{\rm{x}}} \over {{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx + cosx}}}}d{\rm{x}}} \) bằng?  A \( - {{\sqrt 2 } \over 3}{\rm{cos}}\left( {{\rm{3x}} + {{3\pi } \over 4}} \right) - \sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {{\rm{x + }}{\pi \over 4}} \right) + C\) B \( - {{\sqrt 2 } \over 3}{\rm{cos}}\left( {{\rm{3x}} + {{3\pi } \over 4}} \right) - \sqrt 2 {\rm{sin}}\left( {{\rm{x + }}{\pi \over 4}} \right) + C\) C \( - {{\sqrt 2 } \over 3}{\rm{cos}}\left( {{\rm{3x}} + {{3\pi } \over 4}} \right) + \sqrt 2 {\rm{sin}}\left( {{\rm{x + }}{\pi \over 4}} \right) + C\) D \( - {{\sqrt 2 } \over 3}{\rm{cos}}\left( {{\rm{3x}} + {{3\pi } \over 4}} \right) + \sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {{\rm{x + }}{\pi \over 4}} \right) + C\) 
-   Câu 20 :  Nguyên hàm \(\int {{{d{\rm{x}}} \over {{\rm{2tanx + 1}}}}} \) bằng?  A \({x \over 5} + {2 \over 5}\ln \left| {2{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx + cosx}}} \right| + C\) B \({{2x} \over 5} - {1 \over 5}\ln \left| {2{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx + cosx}}} \right| + C\) C \({x \over 5} - {1 \over 5}\ln \left| {2{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx + cosx}}} \right| + C\) D \({x \over 5} + {1 \over 5}\ln \left| {2{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx + cosx}}} \right| + C\) 
-   Câu 21 :  Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 4, độ dài đường sinh là 12. Tính diện tích xung quanh của hình trụ?  A \(48\pi \) B \(128\pi \) C \(192\pi \) D \(96\pi \) 
-   Câu 22 :  Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{{\rm{x}}^2} - x + 1\). Phương trình đường thẳng đi qua cực đại và cực tiểu là?  A \(y = {8 \over 3}x - {2 \over 3}\) B \(y = 2 - x\) C \(y = - {8 \over 3}x + {2 \over 3}\) D \(y = x - 1\) 
-   Câu 23 :  Số phức z thỏa mãn đẳng thức: \(\left( {2 + 3i} \right)z + {\left( {1 + 2i} \right)^2}\overline z  = {\left( {3 - i} \right)^2}\) là?  A \(z = {{21} \over 6} + {{25} \over 6}i\) B \(z = {{23} \over 6} - {{25} \over 6}i\) C \(z = - {{23} \over 6} + {{25} \over 6}i\) D \(z = {{23} \over 6} + {{25} \over 6}i\) 
-   Câu 24 :  Cho hàm số \(y = {{{x^2} + x - 2} \over {x - 2}}\), điểm trên đồ thị cách đều hai đường tiệm cận có hoành độ bằng?  A \(2 \pm \root 4 \of 7 \) B \(2 \pm \root 4 \of 6 \) C \(2 \pm \root 4 \of 5 \) D \(2 \pm \root 4 \of 8 \) 
-   Câu 25 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có tọa độ các đỉnh lần lượt là \(A\left( {3, - 1,1} \right)\,;\,B\left( { - 1,0, - 2} \right)\,;\,C\left( {4,1, - 1} \right)\,;\,D\left( {3,2, - 6} \right)\) .Các điểm P,Q di chuyển trong không gian thỏa mãn \(PA = QB\,;\,PB = QC\,;\,PC = QD\,;\,PD = QA\). Biết rằng mặt phẳng trung trực của PQ luôn đi qua một điểm X cố định. Vậy X sẽ nằm trong mặt phẳng (α) nào dưới đây?  A x-3y-3z-9=0 B 3x-y+3z-3=0 C 3x-3y+z-6=0 D x+y-3z-12=0 
-   Câu 26 :  Cho hàm số \(y = {{{x^2} - {m^2} + 2m + 1} \over {x - m}}\).  Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng xác định của nó?  A \(m < - {1 \over 3}\) B \(m \le - {1 \over 2}\) C \(m < - 1\) D \(m < - {1 \over 4}\) 
-   Câu 27 :  Cho hàm số \(y = {{\sqrt 2 x} \over {\sqrt {{x^2} + 1} }},0 \le x \le 1\) có GTLN và GTNN thỏa mãn đẳng thức:  A \(y_{_{{\rm{max}}}}^4 + y_{_{{\rm{min}}}}^4 = 1\) B \(y_{_{{\rm{max}}}}^4 + y_{_{{\rm{min}}}}^4 = 4\) C \(y_{_{{\rm{max}}}}^4 + y_{_{{\rm{min}}}}^4 = 16\) D \(y_{_{{\rm{max}}}}^4 + y_{_{{\rm{min}}}}^4 = 8\) 
-   Câu 28 :  Ký hiệu \(f(x) = {({x^{1 + {1 \over {2{{\log }_4}x}}}} + {8^{{1 \over {3{{\log }_{{x^2}}}2}}}} + 1)^{{1 \over 2}}} - 1\) . Giá trị của \(f\left( {f\left( {2017} \right)} \right)\) là?  A 2000 B 1500 C 2017 D 1017 
-   Câu 29 :  Với \(a,b > 0\) thỏa mãn ab + a + b = 1 thì giá trị nhỏ nhất của \(P = {a^4} + {b^4}\) bằng?  A \({(\sqrt 2 + 1)^4}\) B \(2{(\sqrt 2 - 1)^4}\) C \({(\sqrt 2 - 1)^4}\) D \(2{(\sqrt 2 + 1)^4}\) 
-   Câu 30 :  Cho hàm số \(y = {{{x^2} + x - 2} \over {x - 2}}\), điểm trên đồ thị mà khoảng cách từ giao điểm 2 đường tiệm cận đến tiếp tuyến tại đó lớn nhất có hoành độ bằng?  A \(1 \pm \root 4 \of 8 \) B \(3 \pm \root 4 \of 8 \) C \(2 \pm \root 4 \of 6 \) D \(2 \pm \root 4 \of 8 \) 
-   Câu 31 :  Trong hệ Oxyz, cho \(A\left( {1,2, - 2} \right)\) và \(\left( P \right):\,2x + 2y + z = 5\). Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A, cắt (P) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi là \(8\pi \)?  A \({(x - 1)^2} + {(y - 2)^2} + {(z + 2)^2} = 25\) B \({(x - 1)^2} + {(y - 2)^2} + {(z + 2)^2} = 5\) C \({(x - 1)^2} + {(y - 2)^2} + {(z + 2)^2} = 9\) D \({(x - 1)^2} + {(y - 2)^2} + {(z + 2)^2} = 16\) 
-   Câu 32 :  Ký hiệu \(a = {\log _6}5;b = {\log _{10}}3\) thì \({\log _2}15\) bằng?  A \({{2ab - a - b} \over {1 - ab}}\) B \({{2ab + a + b} \over {1 - ab}}\) C \({{ab + a + b} \over {1 + ab}}\) D \({{ab + a - b} \over {1 - ab}}\) 
-   Câu 33 :  Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a, với \(AC = a\sqrt 2 \). Biết rằng \(\widehat {((ABC),(AB'C'))} = {60^0}\) và hình chiếu của A lên (A’B’C’) là trung điểm H của A’B’. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AHB’C’?  A \({{a\sqrt {86} } \over 2}\) B \({{a\sqrt {82} } \over 6}\) C \({{a\sqrt {68} } \over 2}\) D \({{a\sqrt {68} } \over 2}\) 
-   Câu 34 :  Căn bậc 2 của 3 + 4i có phần thực dương là?  A \(3 + 5i\) B \(3+2i\) C \(2+i\) D \(2+3i\) 
-   Câu 35 :  Cho hàm số \(y = {x^3} + 3(x + m)(m{\rm{x}} - 1) + {m^3} + 2\) thì \(y_{C{\rm{D}}}^3 + y_{CT}^3\) bằng?  A \(20\sqrt 5 \) B 64 C 50 D \(30\sqrt 2 \) 
-   Câu 36 :  Cho hàm số \(y = \sin {x^{\sqrt {\cos x} }}\) ta có:  A \(y'({\pi \over 4}) = {e^{{{ - 1} \over {2\root 4 \of 2 }}\ln 2}}({1 \over {\root 4 \of 2 }} + {1 \over {4\root 4 \of 2 }}\ln 2)\) B \(y'({\pi \over 4}) = {e^{{{ - 1} \over {2\sqrt 2 }}\ln 2}}({1 \over {\sqrt 2 }} + {1 \over {2\sqrt 2 }}\ln 2)\) C \(y'({\pi \over 4}) = {e^{{1 \over {2\root 4 \of 2 }}\ln 2}}({1 \over {\root 4 \of 2 }} + {1 \over {4\root 4 \of 2 }}\ln 2)\) D \(y'({\pi \over 4}) = {e^{{1 \over {2\sqrt 2 }}\ln 2}}({1 \over {\sqrt 2 }} - {1 \over {2\sqrt 2 }}\ln 2)\) 
-   Câu 37 :  Một khối lập phương khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm 2cm thì thể tích tăng thêm \(152\,c{m^3}\). Hỏi cạnh khối lập phương đã cho bằng?  A 5cm B 6cm C 4cm D 3cm 
-   Câu 38 :  Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy \(4 \sqrt 3 \)cm. Biết (BCD’) hợp với đáy góc 600. Thể tích khối lăng trụ đã cho là?  A \(478c{m^3}\) B \(648c{m^3}\) C \(325c{m^3}\) D \(576c{m^3}\) 
-   Câu 39 :  Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{{\rm{x}}^2} + m{\rm{x}} + m\). Tìm m để A( 1; 3) và 2 điểm cực đại, cực tiểu thẳng hàng?  A \({5 \over 2}) B 2 C \({1 \over 2}) D 3 
-   Câu 40 :  Một hình hộp chữ nhật mà không phải hình lập phương thì có số trục đối xứng là?  A Có đúng 4 trục đối xứng B Có đúng 6 trục đối xứng C Có đúng 3 trục đối xứng D Có đúng 5 trục đối xứng 
-   Câu 41 :  Cho hàm số \(y = {{{x^2} - 2{\rm{x}} + 3} \over {3{\rm{x}} + 1}}\) thì phương trình đường tiệm cận xiên của đồ thị là?  A \(y = 2x + {1 \over 3}\) B \(y = {x \over 3} - {7 \over 9}\) C \(y = {x \over 3} + {7 \over 9}\) D \(y = {x \over 3} + {1 \over 9}\) 
-   Câu 42 :  Giả sử \({z_1},{z_2}\) là nghiệm phức của phương trình \({z^2} + (1 - 2i)z - 1 - i = 0\) thì \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right|\) bằng?  A 3 B 4 C 2 D 1 
-   Câu 43 :  Một hình nón có bán kính đáy là 5a, độ dài đường sinh là 13a thì đường cao h của hình nón là?  A \(7a\sqrt 6 \) B \(12a\) C \(17a\) D \(18a\) 
-   Câu 44 :  Nguyên hàm \(\int {{{2{{\rm{x}}^3} + 1} \over {x({x^3} - 1)}}} \) bằng?  A \(\ln \left| {{x^2} - {1 \over x}} \right| + C\) B \(\ln \left| {{x^2} + {1 \over x}} \right| + C\) C \(\ln \left| {x - {1 \over {{x^2}}}} \right| + C\) D \(\ln \left| {x + {1 \over {{x^2}}}} \right| + C\) 
-   Câu 45 :  Môdun của số phức \(z = {{{{(1 + \sqrt 3 i)}^2}} \over {1 + i}} + i{{{{(1 - \sqrt 3 i)}^2}} \over {1 - i}}\)?  A 5 B \( 3 \sqrt 5 \) C \(1+2 \sqrt 2\) D \(2 \sqrt 6 \) 
-   Câu 46 :  Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB = AC = 2a, BC = a và góc giữa đường thẳng BA’ và (BCC’B’) bằng 600. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BB’ và AA’, P nằm trên đoạn thẳng BC sao cho \(BP = {1 \over 4}BC\). Mệnh đề nào đúng?  A MN vuông góc CP B CM vuông góc AB C CM vuông góc NP D CN vuông góc PM 
-   Câu 47 :  Ký hiệu \(a = {\log _{10}}11;b = {\log _9}10;c = {\log _{11}}12\) thì mệnh đề nào đúng?  A \(b>c>a\) B \(a>b>c\) C \(a>c>b\) D \(b>a>c\) 
-   Câu 48 :  Nguyên hàm \(\int {{{{x^2}{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}} \over {{\rm{co}}{{\rm{s}}^3}x}}d{\rm{x}}} \) bằng?  A \({{{x^2}} \over {2{{\cos }^2}x}} - x\tan x + \ln \left| {\cos x} \right| + C\) B \({{{x^2}} \over {2{{\cos }^2}x}} + x\tan x - \ln \left| {\cos x} \right| + C\) C \({{{x^2}} \over {2{{\cos }^2}x}} - x\tan x - \ln \left| {\cos x} \right| + C\) D \({{{x^2}} \over {2{{\cos }^2}x}} + x\tan x + \ln \left| {\cos x} \right| + C\) 
-   Câu 49 :  Cho hàm số \(y = {x^3} + {x^2} - 5{\rm{x}} + 1\) thì phương trình tiếp tuyến tại điểm trên đồ thị có hoành độ bằng 2 là?  A \(y=10x+9\) B \(y=11x-19\) C \(y=11x+10\) D \(y=-10x+8\) 
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
