Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2018 - 2019 Trường THPT...
-   Câu 1 :  Biết F(x) là nguyên hàm của \(f(x) = \frac{1}{{x - 1}}\) và F(2) =1. Tính F(3).  A. \(\frac{1}{2}\) B. \(\ln 2+1\) C. \(\ln \frac{3}{2}\) D. \(\ln 2\) 
-   Câu 2 :  Tính tích phân I = \(\int\limits_1^2 {{x^2}\ln xdx} \)  A. \(24\ln 2-7\) B. \(8\ln 2-\frac{7}{3}\) C. \(\frac{8}{3}\ln 2 - \frac{7}{9}\) D. \(\frac{8}{3}\ln 2 - \frac{7}{3}\) 
-   Câu 3 :  Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0 và hai đường thẳng x = a, x = b( a < b)  được tính theo công thức nào ?  A. \({\int\limits_b^a {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} }\) B. \(\left| {\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} } \right|\) C. \({\int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} }\) D. \({\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} }\) 
-   Câu 4 :  Cho \(\int\limits_3^6 {f\left( x \right)dx = 24} \). Tính \(\int\limits_1^2 {f\left( {3x} \right)dx } \)  A. 8 B. 6 C. 12 D. 4 
-   Câu 5 :  Một tàu hỏa đang chạy với vận tốc 200 m/s thì người lái tàu đạp phanh, từ đó tàu chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 200 - 20t (m/s). Hỏi thời gian tàu đi được quãng đường 750 m ( kể từ lúc bắt đầu đạp phanh) ít hơn bao nhiêu giây so với lúc tàu dừng hẳn.  A. 10 s B. 5 s C. 15 s D. 8 s 
-   Câu 6 :  Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi cho hình phẳng (H) quay quanh Ox. Biết (H) giới hạn bởi các đường y = x và \(\sqrt x \).  A. \(3\pi\) B. \(\frac{\pi }{{30}}\) C. \(\frac{\pi }{{15}}\) D. \(\frac{\pi }{{6}}\) 
-   Câu 7 :  Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số \(y=e^x+ \sin x\) trên R?  A. \(F\left( x \right) = \frac{{{e^{x + 1}}}}{{x + 1}} - \cos x\) B. \(F\left( x \right) = \cos x - {e^x}\) C. \(F\left( x \right) = {e^x} + \cos x\) D. \(F\left( x \right) = {e^x} - \cos x\) 
-   Câu 8 :  Người ta xây dựng một đường hầm hình parabol đi qua núi có chiều cao OI = 9m, chiều rộng AB = 10m (hình vẽ). Tính diện tích cửa đường hầm.A. 90 m2 B. 50 m2 C. 60 m2 D. 120 m2 
-   Câu 9 :  Tính \(\int {\sin 3x\sin 2xdx} \)  A. \(\sin x + \sin 5x + C\) B. \(\frac{1}{2}{\rm{cosx + }}\frac{1}{{10}}cos5x + C\) C. \(\frac{1}{2}{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} - \frac{1}{{10}}\sin 5x + C\) D. \(\frac{1}{2}{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx + }}\frac{1}{{10}}\sin 5x + C\) 
-   Câu 10 :  Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số \(y=f(x), y=g(x)\) liên tục trên đoạn [a;b] và hai đường thẳng \(x = a,\;x = b\) với \(a<b\) là:  A. \(S = \left| {\int\limits_a^b {\left[ {f(x) - g(x)} \right]} dx} \right|\) B. \(S = \int\limits_a^b {\left| {f(x) - g(x)} \right|dx} \) C. \(S = \left| {\int\limits_a^b {f(x)dx} } \right| + \left| {\int\limits_a^b {g(x)dx} } \right|\) D. \(S = \int\limits_a^b {\left| {f(x)} \right|dx + } \int\limits_a^b {\left| {g(x)} \right|dx} \) 
-   Câu 11 :  Cho tích phân: \(I = \int\limits_0^2 {\frac{1}{{{x^2} + 4}}dx}  = \frac{\pi }{b} + c\), \(b;\;c \in Z,\;b \ne 0\). Tính \(b+c\).  A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 
-   Câu 12 :  Phần thực và phần ảo cuả số số phức \(z=-2-3i\) lần lượt là:  A. - 2; - 3i B. - 2; - 3 C. - 3; - 2 D. - 3i; 2 
-   Câu 13 :  Môđun của số phức \(z=4+3i\) bằng:  A. 3 B. 4 C. 5 D. - 1 
-   Câu 14 :  Số phức liên hợp của số phức \(z =  - 5 + 12i\) là:  A. \(\overline z = 12i\) B. \(\overline z = 5 + 12i\) C. \(\overline z = 13\) D. \(\overline z = - 5 - 12i\) 
-   Câu 15 :  Biểu diễn hình học của số phức z = 12 - 5i trong mặt phẳng phức là điểm có tọa độ:  A. (12;0) B. (- 5;12) C. (12;- 5) D. (- 5;0) 
-   Câu 16 :  Phần thực và phần ảo cuả số số phức \(z = \left( {4 + 5i} \right) - \left( {5 - 2i} \right)\) lần lượt là:  A. - 2; 4 B. - 1; 7 C. 3; 5 D. 1; 2 
-   Câu 17 :  Cho số phức \(z = \left( {2a - 1} \right) + 3bi + 5i\) với a,b thuộc R. Với giá trị nào của b thì z là số thực:  A. \( - \frac{5}{3}\) B. 0 C. \(\frac{1}{2}\) D. 3 
-   Câu 18 :  Tìm môđun của số phức z biết \(\left( {1 - i} \right)z = 6 + 8i\)  A. \(2\sqrt 5 \) B. \(5\sqrt 2 \) C. 5 D. \(7\sqrt 2 \) 
-   Câu 19 :  Tìm số phức z biết \(z - \left( {2 + 3i} \right)\overline z  = 1 - 9i\)  A. \(z=2-i\) B. \(z=2+i\) C. \(z=-2+i\) D. \(z=-2-i\) 
-   Câu 20 :  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left| {z - \left( {3 + 4i} \right)} \right| = 2\) là một đường tròn có phương trình:  A. \({x^2} + {y^2} = 5\) B. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 4\) C. \({x^2} + {y^2} - 2x = 0\) D. \({x^2} + {y^2} = 4\) 
-   Câu 21 :  Gọi \(z_1, z_2\) là hai nghiệm phức của phương trình: \({z^2} - 4z + 5 = 0\). Khi đó, phần thực của \(z_1^2 + z_2^2\) là:  A. 12 B. - 13 C. 6 D. 5 
-   Câu 22 :  Cho số phức \(z = a + bi\left( {a,b \in R} \right)\) thỏa mãn \(2z + \bar z = 3 + i\). Giá trị của biểu thức \(3a+b\) là:  A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 
-   Câu 23 :  Trong không gian Oxyz cho \(\overrightarrow a  = 2\overrightarrow i  + 3\overrightarrow j  - 5\overrightarrow k \) khi đó tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a \) là:  A. (2;0;0) B. (0;3;0) C. (0;0;- 5) D. (2;3;- 5) 
-   Câu 24 :  Trong không gian Oxyz cho \(A\left( { - 2;4;3} \right),\,\,B\left( {1;2;1} \right)\) khi đó tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {AB} \) là:  A. (3;- 2;- 2) B. (- 3;2;2) C. (- 2;4;3) D. (3;2;2) 
-   Câu 25 :  Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = 25\) khi đó tọa độ tâm của mặt cầu (S) là:  A. (- 1;0;0) B. (1;- 1;0) C. (1;0;1) D. (2;3;1) 
-   Câu 26 :  Trong không gian Oxyz cho \(\overrightarrow a  = \left( {2;3;6} \right)\) khi đó độ dài của vectơ \(\overrightarrow a \) là:  A. 5 B. 6 C. 7 D. - 7 
-   Câu 27 :  Trong không gian Oxyz cho \(\overrightarrow a \left( {2;3;1} \right);\,\,\overrightarrow b \left( { - 2;1;2} \right)\)khi đó \({\rm{[}}\overrightarrow a ,\overrightarrow b {\rm{]}}\) có tọa độ:  A. (0;4;3) B. (5;-6;8) C. (2;0;1) D. (2;1;0) 
-   Câu 28 :  Trong không gian Oxyz cho \(\overrightarrow a \left( {1;3;3} \right);\,\,\overrightarrow b \left( { - 1;1;2} \right)\) khi đó \(\overrightarrow a .\overrightarrow b \) có giá trị bằng:  A. - 1 B. 18 C. 8 D. - 8 
-   Câu 29 :  Trong không gian Oxyz cho \(A\left( {1; - 2;3} \right);\,\,B\left( { - 1;4;1} \right)\) khi đó trung điểm của đoạn ABlà điểm I có tọa độ:  A. (0;2;4) B. (2;- 6;4) C. (2;0;1) D. (0;1;2) 
-   Câu 30 :  Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S): \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 2y + 4z - 10 = 0\) và điểm A(1;0;1). Khẳng định nào sau đây là đúng?  A. Điểm A nằm ngoài mặt cầu (S) B. Điểm A nằm trong mặt cầu (S) C. Điểm A nằm trên mặt cầu (S) D. OA = 2 
-   Câu 31 :  Cho ba điểm A(1;0;- 2), B( 2;1;- 1), C(1;- 2;2), điểm E là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCE thì tọa độ của E là:  A. (2;-1;3) B. (0;- 1;3) C. (0;- 3;1) D. (2;- 3;1) 
-   Câu 32 :  Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x - 3y + 5z - 12 = 0. Khi đó mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:  A. \(\overrightarrow n = \left( {2;3;5} \right)\) B. \(\overrightarrow n = \left( {2; - 3;5} \right)\) C. \(\overrightarrow n = \left( { - 2; - 3; - 5} \right)\) D. \(\overrightarrow n = \left( { - 2;3;5} \right)\) 
-   Câu 33 :  Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x-y+z-3=0 khi đó mặt phẳng (P) đi qua một điểm có tọa độ là:  A. (0;0;1) B. (1;1;3) C. (2;0;- 1) D. (2;3;2) 
-   Câu 34 :  Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x - y + z - 3 = 0 và (Q): x - y + z + 5 = 0. Khi đó tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?  A. \((P)\bot (Q)\) B. (P) // (Q) C. \(\left( P \right) \equiv \left( Q \right)\) D. (P) cắt (Q) và (P) không vuông góc với (Q) 
-   Câu 35 :  Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua A(2;0;0), B(0;2;0) và C(0;0;3). Khi đó phương trình mặt phẳng (P) có dạng:  A. \(x+y+z+6=0\) B. \(\frac{x}{2} + \frac{y}{2} + \frac{z}{3} = 1\) C. \(x-y+2=0\) D. \(y+z=0\) 
-   Câu 36 :  Trong không gian Oxyz cho (P) đi qua A(1;1;1) và có vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow n  = \left( {1;2;1} \right)\) khi đó phương trình của mặt phẳng (P) là:  A. \(x+2y+z-4=0\) B. \(x-y+2=0\) C. \(x-2y+3z-1=0\) D. \(2x+3y-z-1=0\) 
-   Câu 37 :  Trong không gian Oxyz cho (P) đi qua A(1;-1;2) và (P) // (Q): x - 2y - z + 5 = 0. Khi đó phương trình của mặt phẳng (P) có dạng:  A. \(x-y-z=0\) B. \(x-2y-z-1=0\) C. \(x-2y-z+1=0\) D. \(2x+3y-z-1=0\) 
-   Câu 38 :  Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(2;1;4) và B(-2;-3;2) có dạng:  A. \(2x+2y+z-1=0\) B. \(x-y+2=0\) C. \(x+3z-1=0\) D. \(2x+2y+z+1=0\) 
-   Câu 39 :  Trong không gian Oxyz cho (P): mx - 2y + z - 2m + 10 = 0 (m là tham số) và (Q): x - y + z - 15 = 0. Tìm m để \((P)\bot (Q)\)?  A. \(m=-3\) B. \(m=-2\) C. \(m=-1\) D. \(m=0\) 
-   Câu 40 :  Phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(1;0;1), B(2;1;2) và vuông góc với (Q): x + 2y + 3z + 3 = 0 có dạng:  A. \(x-2y+z-2=0\) B. \(x-2=0\) C. \(y-z-1=0\) D. \(x-2y+z-1=0\) 
-   Câu 41 :  Cho đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y - 3}}{3} = \frac{z}{1}\) khi đó \(\Delta\) đi qua điểm M có tọa độ:  A. (2;3;0) B. (0;0;1) C. (1;- 1;2) D. (0;2;- 1) 
-   Câu 42 :  Cho đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y - 3}}{{ - 3}} = \frac{{z + 2}}{1}\) khi đó \(\Delta\) có một vectơ chỉ phương là:  A. \(\overrightarrow u = \left( {2;3;1} \right)\) B. \(\overrightarrow u = \left( {2; - 3;1} \right)\) C. \(\overrightarrow u = \left( {2;3; - 2} \right)\) D. \(\overrightarrow u = \left( {1;2;0} \right)\) 
-   Câu 43 :  Cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
 x = 2 - t\\
 y = 3 + 2t\\
 z = 1 + t
 \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\) khi đó \(\Delta\) đi qua điểm M có tọa độ là:A. (2;3;0) B. (2;3;1) C. (1;2;1) D. (1;5;3) 
-   Câu 44 :  Cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
 x = 1 - t\\
 y = 1 + t\\
 z = 1 + t
 \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\) và \((P): 2x+y+z-4=0\) khi đó khẳng định nào đưới đây là đúng:A. \(\Delta //\left( P \right)\) B. \(\Delta \subset \left( P \right)\) C. \(\Delta \bot \left( P \right)\) D. \(\Delta\) cắt (P) và không vuông góc với (P) 
-   Câu 45 :  Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A(1;1;1) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u  = \left( {1; - 2;3} \right)\) là:  A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 1 + 2t\\z = 1 + t\end{array} \right.\,\,\left( {t \in R} \right)\) B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 1 - 2t\\z = 1 + 3t\end{array} \right.\,\,\left( {t \in R} \right)\) C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = - 2 + t\\z = 3 + t\end{array} \right.\,\,\left( {t \in R} \right)\) D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = - 2 + 2t\\z = 3 + 2t\end{array} \right.\,\,\left( {t \in R} \right)\) 
-   Câu 46 :  Phương trình chính tắc của đường thẳng \(\Delta\) đi qua M(1;2;0) và vuông góc với \((P): x-y-2z-3=0\) là:  A. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{z}{2}\) B. \(\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{z}{2}\) C. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{z}{{ - 2}}\) D. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 1}}{2}\) 
-   Câu 47 :  Cho điểm A(1;2;-1) và đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
 x = 2\\
 y = 1 - t\\
 z = t
 \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\). Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng \(\Delta\) là:A. (2;2;- 1) B. (2;1;0) C. (1;1;1) D. (2;- 1;1) 
-   Câu 48 :  Phương trình tham số của đường thẳng \(\Delta\) đi qua hai điểm A(2;1;1), B(0;1;4) là:  A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y = 1 + t\,\,\left( {t \in R} \right)\\z = 1\end{array} \right.\) B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y = 1 + t\,\,\,\left( {t \in R} \right)\\z = 1 + 3t\end{array} \right.\) C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - 2t\\y = 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( {t \in R} \right)\\z = 1 + 3t\end{array} \right.\) D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 + 2t\\y = \,\,\,t\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( {t \in R} \right)\\z = 3 + t\end{array} \right.\) 
-   Câu 49 :  Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A(2;3;- 1), đồng thời d vuông góc \(\Delta\) và d cắt \(\Delta: \frac{x}{2} = \frac{y}{4} = \frac{{z - 3}}{1}\) là:  A. \(\frac{{x - 1}}{6} = \frac{{y - 1}}{5} = \frac{{z + 1}}{2}\) B. \(\frac{{x - 2}}{6} = \frac{{y - 3}}{5} = \frac{{z + 1}}{{ - 32}}\) C. \(\frac{{x + 2}}{6} = \frac{{y + 3}}{5} = \frac{{z - 1}}{{ - 32}}\) D. \(\frac{{x - 6}}{2} = \frac{{y - 5}}{3} = \frac{{z + 32}}{{ - 1}}\) 
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
