40 câu trắc nghiệm Các dạng toán về hàm ẩn liên qu...
-   Câu 1 :  Biết hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R có M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2]. Hàm số \(y = f\left( {\frac{{4x}}{{{x^2} + 1}}} \right)\) có tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất là  A. M + m B. 2M + m C. M + 2m D. 2M + 2m 
-   Câu 2 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ. Khi đó hàm số \(y = f\left( {2 - {x^2}} \right)\) đạt GTLN  trên \(\left[ {0;\sqrt 2 } \right]\) bằngA. \(f(0)\) B. \(f(1)\) C. \(f\left( {\sqrt 2 } \right)\) D. \(f(2)\) 
-   Câu 3 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng \(f\left( x \right) = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\) và \(g\left( x \right) = f\left( {f\left( x \right)} \right)\). Tìm giá trị lớn nhất của hàm số g(x) trên đoạn [- 3;- 1].A. - 2 B. 2 C. 1 D. \( - \frac{4}{3}\) 
-   Câu 4 :  Cho x, y thoả mãn \(5{x^2} + 6xy + 5{y^2} = 16\) và hàm số bậc ba \(y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của \(P = f\left( {\frac{{{x^2} + {y^2} - 2}}{{{x^2} - {y^2} - 2xy + 4}}} \right).\) Tính \({M^2} + {m^2}.\) A. \({M^2} + {m^2} = 4.\) B. \({M^2} + {m^2} = 1.\) C. \({M^2} + {m^2} = 25.\) D. \({M^2} + {m^2} = 2.\) 
-   Câu 5 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt là GTLN – GTNN của hàm số \(g\left( x \right) = f\left[ {2\left( {{{\sin }^4}x + {{\cos }^4}x} \right)} \right].\)A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 
-   Câu 6 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ .A. m = 3 B. m = - 12 C. m = - 13 D. m = 6 
-   Câu 7 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 
-   Câu 8 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và có bảng biến thiên dạngA. m = - 2M B. M = 2m C. M + m = 0 D. M + m = 2 
-   Câu 9 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên tập R và có bảng biến thiên như sauA. M.m > 10 B. \(\frac{M}{m} > 2\) C. M - m > 3 D. M + m > 7 
-   Câu 10 :  Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} + c\) xác định và liên tục trên R và có bảng biến thiên sau:A. 64 B. 65 C. 66 D. 67 
-   Câu 11 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên [- 2;4] và có bảng biến thiên như sauA. 4 B. - 4 C. 2 D. 1 
-   Câu 12 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sauA. \(M = f(0)\) B. \(M = f(3)\) C. \(M = f(1)\) D. \(M = f(2)\) 
-   Câu 13 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định, liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.A. - 4 B. 2 C. - 6 D. - 2 
-   Câu 14 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đâyA. 3 B. - 1 C. 0 D. Không tồn tại 
-   Câu 15 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên.A. 4 B. 6 C. 8 D. 12 
-   Câu 16 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục, có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ như sau:A. 0 B. 2 C. 1 D. Không tồn tại. 
-   Câu 17 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sauA. \(f(2)\) B. \(f(0)\) C. \(f(4)\) D. Không xác định được. 
-   Câu 18 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như sau.A. \(f(-2)\) B. \(f(2)\) C. \(f(1)\) D. \(f(0)\) 
-   Câu 19 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.A. 9 B. 8 C. 7 D. 1 
-   Câu 20 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình vẽ.                    A. 13 B. 7 C. \(f(2)-2\) D. 2 
-   Câu 21 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và có  đồ thị (C) như hình vẽ.A. 0 B. \(\frac{{ - 111}}{{16}}\) C. \(\frac{{ - 45}}{{48}}\) D. \(\frac{{185}}{{144}}\) 
-   Câu 22 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.A. \(3m + M = \frac{7}{2}\) B. \(3m + M = \frac{{ - 19}}{3}\) C. \(3m + M = - 1\) D. \(3m + M = \frac{{ - 11}}{3}\) 
-   Câu 23 :  Cho hàm số \(f(x)\) xác định và liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ.A. T = 2 B. T = 0 C. T = - 8 D. T = 14 
-   Câu 24 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 
-   Câu 25 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị là hình bên và hàm số \(y = g\left( t \right) = {t^3} - 3{t^2} + 5\). Gọi M, m theo thứ tự là GTLN – GTNN của \(y = g\left( {\left| {f\left( x \right) - 2} \right|} \right)\) trên đoạn [-1;3]. Tích M.m bằngA. 55 B. 53 C. 54 D. 52 
-   Câu 26 :  Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{{{\cos }^2}x + |\cos x| + 1}}{{|\cos x| + 1}}\) là?  A. \(\frac{3}{2}\) B. \(\frac{5}{2}\) C. \(\frac{7}{2}\) D. 3 
-   Câu 27 :  Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3x + a\). Gọi \(M = \mathop {\max }\limits_{x \in \left[ { - 3;2} \right]} f\left( {\left| x \right|} \right), m = \mathop {\min }\limits_{x \in \left[ { - 3;2} \right]} f\left( {\left| x \right|} \right)\)  Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(a \in \left[ { - 35;35} \right]\) sao cho \(M \le 3m.\)   A. 23 B. 24 C. 25 D. 26 
-   Câu 28 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.A. M + m = 4 B. M + m = 7 C. M + m = 5 D. M + m = 6 
-   Câu 29 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.A. M = 0 B. M = 6 C. M = 5 D. M = 2 
-   Câu 30 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định và liên tục trên đoạn [- 1;3] đồng thời có đồ thị như hình vẽ .A. 0 B. 2 C. 4 D. 6 
-   Câu 31 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đâyA. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
-   Câu 32 :  Cho hàm số bậc ba \(y=f(x)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 
-   Câu 33 :  Cho hàm số \(f(x)\) xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của \(g(x) = \left| {f\left( {2{{\sin }^4}x + 2{{\cos }^4}x - 2} \right)} \right|\) trên R.  Tính T = M - m.A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 
-   Câu 34 :  Cho hàm số \(f(x)\) có đồ thị như hình vẽ dưới:A. \(\frac{2}{3}\) B. 4 C. 2 D. \(\frac{4}{3}\) 
-   Câu 35 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 
-   Câu 36 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị hàm số như hình vẽA. 3 B. 0 C. 1 D. 2 
-   Câu 37 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị trên [- 2;4] như hình vẽ. Tìm \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 2;4} \right]} \left| {f\left( x \right)} \right|\).A. 2 B. \(\left| {f\left( 0 \right)} \right|\) C. 3 D. 1 
-   Câu 38 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị như hình vẽ:A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 
-   Câu 39 :  Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên đoạn [- 1;3] và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = f\left( {3\left| {\cos x} \right| - 1} \right)\) bằngA. 0 B. 1 C. 3 D. 2 
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
