40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 1 Giải tích 12
-   Câu 1 :  Cho hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{1 - x}}\). Khẳng định nào sao đây là khẳng đinh đúng?  A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\) B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\) C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\) D. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\) 
-   Câu 2 :   Hàm số \(y =  - {x^3} + 3{x^2} - 1\) đồng biến trên các khoảng  A. \(\left( { - \infty ;1} \right)\) B. (0;2) C. \(\left( {2; + \infty } \right)\) D. R 
-   Câu 3 :  Khoảng nghịch biến của hàm số \(y =  - \frac{1}{4}{x^4} + 2{x^2} - 5\) là  A. \(( - \infty ;0)\) B. \((0; + \infty )\) C. \(( - \infty ; - 2)\) và (0;2) D. (- 2;0) và \((2; + \infty )\) 
-   Câu 4 :  Hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\) nghịch biến trên các khoảng  A. \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\) B. \(\left( {1; + \infty } \right)\) C. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\) D. \(R\backslash \left\{ 1 \right\}\) 
-   Câu 5 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên R và có bảng biến thiên sauA. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\,\) và \(\left( {3; + \infty } \right)\) C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;3} \right)\,\) và \(\left( { - 1; + \infty } \right)\) D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right)\,\) và \(\left( { - \infty ;1} \right)\) 
-   Câu 6 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên sauA. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\) B. \(\left( { - 1; - \infty } \right)\) và \(\left( { + \infty ; - 1} \right)\) C. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\) D. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và \(\left( { - 2; + \infty } \right)\) 
-   Câu 7 :  Tìm số nguyên m nhỏ nhất sao cho hàm số \(y = \frac{{(m + 3)x - 2}}{{x + m}}\) luôn nghịch biến trên các khoảng xác định của nó?  A. m = - 1 B. m = - 2 C. m = 0 D. Không có m 
-   Câu 8 :  Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} - (m + 1) + 2m - 1}}{{x - m}}\) tăng trên từng khoảng xác định của nó?  A. m > 1 B. \(m \le 1\) C. m < 1 D. \(m \ge 1\) 
-   Câu 9 :  Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình \({x^3} - 3{x^2} - 9x - m = 0\) có đúng 1 nghiệm?  A. \( - 27 \le m \le 5\) B. m < - 5 hoặc m > 27 C. m < - 27 hoặc m > 5 D. \( - 5 \le m \le 27\) 
-   Câu 10 :  Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - \frac{1}{2}m{x^2} + 2mx - 3m + 4\) nghịch biến trên một đoạn có độ dài là 3?  A. m = - 1, m = 9 B. m = - 1 C. m = 9 D. m = - 1, m = - 9 
-   Câu 11 :  Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số \(y = \frac{{mx + 4}}{{x + m}}\) giảm trên khoảng ?  A. - 2 < m < 2 B. \( - 2 \le m \le - 1\) C. \( - 2 < m \le - 1\) D. \( - 2 \le m \le 2\) 
-   Câu 12 :  Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số \(y = f(x) = x + m\cos x\) luôn đồng biến trên R?  A. \(\left| m \right| \le 1\) B. \(m > \frac{{\sqrt 3 }}{2}\) C. \(\left| m \right| \ge 1\) D. \(m < \frac{1}{2}\) 
-   Câu 13 :  Cho hàm số \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 1\). Khẳng định nào sau đây đúng:  A. Đồ thị hàm số có hai điểm cực tiểu. B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1. C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = - 1. D. Giá trị cực tiểu bằng 0. 
-   Câu 14 :  Cho hàm số \(y = \frac{{x - 5}}{{x + 2}}.\) Chọn mệnh đề đúng?  A. Hàm số có đúng 1 cực trị. B. Hàm số không thể nhận giá trị y = 1. C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số có đúng 3 cực trị. 
-   Câu 15 :  Hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) \(\left( {a \ne 0} \right)\) có 1 cực tiểu và 2 cực đại khi và chỉ khi  A. \(\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\b > 0\end{array} \right.\) B. \(\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\b \ne 0\end{array} \right.\) C. \(\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\b \ge 0\end{array} \right.\) D. \(\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\b > 0\end{array} \right.\) 
-   Câu 16 :  Đồ thị hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) có 1 cực đại và 2 cực tiểu khi và chỉ khi  A. \(\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\b \ne 0\end{array} \right.\) B. \(\left\{ \begin{array}{l}a \ne 0\\b > 0\end{array} \right.\) C. \(\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\b < 0\end{array} \right.\) D. \(\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\b > 0\end{array} \right.\) 
-   Câu 17 :  Đồ thị của hàm số \(y = 3{x^4} - 4{x^3} - 6{x^2} + 12x + 1\) đạt cực tiểu tại \(M({x_1};{y_1})\). Tính \({x_1} + {y_1}\) bằng?  A. 5 B. 6 C. - 11 D. 7 
-   Câu 18 :  Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - 4{x^2} - 8x - 8\) có hai điểm cực trị là \(x_1, x_2\). Hỏi tổng \({x_1} + {x_2}\) là bao nhiêu?  A. \({x_1} + {x_2}=-5\) B. \({x_1} + {x_2}=5\) C. \({x_1} + {x_2}=-8\) D. \({x_1} + {x_2}=8\) 
-   Câu 19 :  Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} - 2} \right)\left( {{x^4} - 4} \right)\). Số điểm cực trị của hàm số \(y=f(x)\) là  A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 
-   Câu 20 :  Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số \(y =  - 2x + 1 - \frac{2}{{x + 2}}.\)  A. yCĐ = 1 B. yCĐ = - 1 C. yCĐ = 9 D. yCĐ = - 9 
-   Câu 21 :  Gọi A, B, C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y = 2{x^4} - 4{x^2} + 1\). Hỏi diện tích tam giác ABC là bao nhiêu?  A. \(\frac{3}{2}\) B. 2 C. 1 D. 4 
-   Câu 22 :  Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}\sin 3x + m\sin x\). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đạt cực đại tại điểm \(x = \frac{\pi }{3}.\)  A. m > 0 B. m = 0 C. \(m = \frac{1}{2}\) D. m = 2 
-   Câu 23 :  Tìm tất cả các tham số m thực để hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 3\left( {{m^2} - 1} \right)x\) đạt cực tiểu tại \({x_0} = 2\).  A. m = 1 B. m = - 1 C. \(m \ne \pm 1\) D. \(m = \pm 1\) 
-   Câu 24 :  Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} - mx + m}}{{x - 1}}\) bằng  A. \(2\sqrt 5 \,.\) B. \(5\sqrt 2 \,.\) C. \(4\sqrt 5 \,.\) D. \(\sqrt 5 \,.\) 
-   Câu 25 :  Tìm m để hàm số \(y = \frac{{{x^3}}}{3} + m{x^2} + 9x - 2016\) có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu:  A. - 3 < m < 3 B. \(m \ge 2\) C. \(\left[ \begin{array}{l}m < - 3\\m > 3\end{array} \right.\) D. \(\left[ \begin{array}{l}m \le - 3\\m \ge 3\end{array} \right.\) 
-   Câu 26 :  Cho hàm số \(y =  - {x^3} + (2m + 1){x^2} - \left( {{m^2} - 1} \right)x - 5.\) Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung?  A. m > 1 B. m = 2 C. - 1 < m < 1 D. m > 2 hoặc m < 1 
-   Câu 27 :  Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^4} - 3{x^2} + 2\) trên đoạn [2;5]   A. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;3} \right]} y = 56;\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;3} \right]} y = - \frac{1}{4}.\) B. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;3} \right]} y = \frac{1}{4};\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;3} \right]} y = - 56.\) C. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;3} \right]} y = 3;\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;3} \right]} y = 0.\) D. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;3} \right]} y = 3;\mathop {\min }\limits_{\left[ {0;3} \right]} y = \frac{1}{4}.\) 
-   Câu 28 :  Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\) trên [0;1]  A. \(\mathop {\max y}\limits_{\left[ {0;1} \right]} = 2\) B. \(\mathop {\max y}\limits_{\left[ {0;1} \right]} =1\) C. \(\mathop {\max y}\limits_{\left[ {0;1} \right]} = -1\) D. \(\mathop {\max y}\limits_{\left[ {0;1} \right]} = \frac{1}{2}\) 
-   Câu 29 :  Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{x - 1}}\) trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\) là:  A. \(\mathop {\min }\limits_{\left( {1; + \infty } \right)} y = - 1.\) B. \(\mathop {\min }\limits_{\left( {1; + \infty } \right)} y = 3.\) C. \(\mathop {\min }\limits_{\left( {1; + \infty } \right)} y = 5.\) D. \(\mathop {\min }\limits_{\left( {2; + \infty } \right)} y = \frac{{ - 7}}{3}{\rm{.}}\) 
-   Câu 30 :  Hàm số \(f\left( x \right) =  - {x^2} + 4x - m\) đạt giá trị lớn nhất bằng 10 trên đoạn [- 1;3] khi m bằng:  A. - 8 B. 3 C. - 3 D. - 6 
-   Câu 31 :  Đồ thị hàm số nào có tiệm cận đứng?  A. \(y = \frac{x}{{x - 1}}\) B. \(y = {x^3} - 3{x^2} - 1\) C. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\) D. \(y = {x^2} - 2x + 2\) 
-   Câu 32 :  Đồ thị hàm số nào có tiệm cận ngang?  A. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\) B. \(y = \frac{{{x^2} - 2x - 1}}{{x - 1}}\) C. \(y = \frac{{{x^2} - 2x}}{3}\) D. \(y = \frac{{{x^3} - 2{x^2} + 1}}{{x - 3}}\) 
-   Câu 33 :  Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{4}{{\left( {x - 2} \right)\left( {3 + 2{x^2}} \right)}}\) là  A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 
-   Câu 34 :  Xác định m để đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{{x^2} + 2\left( {m - 1} \right)x + {m^2} - 2}}\) có đúng hai tiệm cận đứng.  A. \(m < \frac{3}{2},m \ne 1,m \ne - 3\) B. \(m > - \frac{3}{2},m \ne 1\) C. \(m > - \frac{3}{2}\) D. \(m < \frac{3}{2}\) 
-   Câu 35 :  Giá trị của m để đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - m}}{{mx - 1}}\) không có tiệm cận đứng là  A. \(\forall m \in R\) B. m = 1 C. m = 0, m = 1 D. m = 0 
-   Câu 36 :  Cho hàm số \(y = \frac{{mx + n}}{{x - 1}}\) có đồ thị (C). Biết tiệm cận ngang của (C) đi qua điểm A(- 1;2) đồng thời điểm I(2;1) thuộc (C). Khi đó giá trị của m + n là  A. m + n = - 1 B. m + n = 1 C. m + n = - 3 D. m + n = 3 
-   Câu 37 :  Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {{x^2} - x + 2} }}{x}\)  A. y = 0 B. x = 1 C. x = 0 D. \(y = \pm 1\) 
-   Câu 38 :  Giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3 - x}}{{x + 2}}\) là:  A. I(1;2) B. I(2;1) C. I(- 1; - 2) D. I(- 2; - 1) 
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
