Bài tập Hàm số mũ, logarit cơ bản, nâng cao có lời...
-   Câu 1 :  Cho .  Giá trị biểu thức  bằng  A. 5 B. 25 C. D. 32 
-   Câu 2 :  Tập nghiệm của bất phương trình  là  A. B. (0,1) C. D. 
-   Câu 3 :  Cho ba số dương a,b,c có tổng bằng 81 và theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Giá trị biểu thức  bằng  A. 4 B. 9 C. 3 D. 12 
-   Câu 4 :  Tổng các nghiệm của phương trình  là  A. 84 B. C. D. 
-   Câu 5 :  Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  có nghiệm thực  A. B. C. D. (0,1) 
-   Câu 6 :  Cho các số thực x, y thoả mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  bằng  A. B. 0 C. D. 
-   Câu 7 :  Tập nghiệm của bất phương trình  là  A. B. C. D. (-1,1) 
-   Câu 8 :  Biết phương trình có hai nghiệm a,b. Giá trị của biểu thức  bằng  A. B. C. D. 
-   Câu 9 :  Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình   A. B. C. D. 
-   Câu 10 :  Hàm số nào dưới đây xác định trên R?  A. B. C. D. 
-   Câu 11 :  Cho bất phương trình .Khi đặt  ta được bất phương trình nào dưới đây ?  A. B. C. D. 
-   Câu 12 :  Cho phương trình .  A. -1 B. -2 C. 1 D. 2 
-   Câu 13 :  Gọi  là hai nghiệm của phương trình  .Giá trị của biểu thức bằng  A. 3 B. -3 C. -4 D. 4 
-   Câu 14 :  Cho a,b là hai số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?  B. 
-   Câu 15 :  Tập nghiệm của bất phương trình  là  A. (0,3) B. C. D. 
-   Câu 16 :  Tổng các nghiệm của phương trình  là:  A. 10010 B. C. 110 D. 
-   Câu 17 :  Hàm số nào dưới đây có tập xác định là khoảng  ?  A. B. C. D. 
-   Câu 18 :  Nghiệm của phương trình  là  A. x = 2018 B. C. x = -2018 D. 
-   Câu 19 :  Tập nghiệm của bất phương trình  là  A. B. S = (1, 2) C. S = [1, 2] D. S = (0, 1] 
-   Câu 20 :  Số thực m nhỏ nhất để phương trình  có nghiệm dương là a + eln b, , với a,b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a + b bằng  A. 7 B. 4 C. 5 D. 3 
-   Câu 21 :  Với các số thực dương tuỳ ý a,b thoả mãn  Mệnh đề nào dưới đây đúng ?  A. B. C. ab =2 D. ab = 
-   Câu 22 :  Cho ba số  và   theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Công sai của cấp số cộng này bằng  A. 1 B. 12 C. 9 D. 20 
-   Câu 23 :  Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để phương trình  có hai nghiệm thực phân biệt  A. 6 B. 2 C. 3 D. 5 
-   Câu 24 :  Rút gọn  ta được   A. B. C. D. 
-   Câu 25 :  Tập nghiệm của bất phương trình  là  A. (-1,1) B. (0,1) C. (-1,0) D. 
-   Câu 26 :  Tích các nghiệm của phương trình  là  A. B. C. D. 
-   Câu 27 :  Có bao nhiêu số nguyên âm m để phương trình  có nghiệm thực  A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 
-   Câu 28 :  Tổng các nghiệm của phương trình  là  A. 9 B. C. D. 10 
-   Câu 29 :  Cho hai số thực x, y thoả mãn x + y =2. Giá trị của biểu thức  bằng  A. 3 B. 81 C. D. 
-   Câu 30 :  Tập nghiệm của bất phương trình  là  A. (-3,3) B. C. D. 
-   Câu 31 :  Hàm số nào sau đây là đạo hàm của hàm số   A. B. C. D. 
-   Câu 32 :  Cho  Khi đó  A. m > n B. C. m < n D. m = n 
-   Câu 33 :  Giá trị của của biểu thức  là  A. P = 61 B. P = 35 C. P = 56 D. P = 65 
-   Câu 34 :  Có bao nhiêu số nguyên trên [0; 10] nghiệm đúng bất phương trình   A. 11 B. 8 C. 9 D. 10 
-   Câu 35 :  Cho bất phương trình    A. B. C. D. 
-   Câu 36 :  Cho  Mệnh đề nào dưới đây đúng?  A. B. l = 10 C. l = 25 D. 
-   Câu 37 :  Tìm tập nghiệm S của bất phương trình   A. B. S = R C. D. 
-   Câu 38 :  Xét a là số thực bất kì,  đặt  Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?  A. B. C. D. 
-   Câu 39 :  Cho a, b là hai số thực dương và  thỏa mãn  Tính giá trị biểu thức   A. B. C. D. 
-   Câu 40 :  Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình   A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 
-   Câu 41 :  Xét các số thực a, b thỏa mãn a> b > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức   A. 19 B. 13 C. 14 D. 15 
-   Câu 42 :  Cho hàm số , biết rằng  với m, n là các số tự nhiên và  tối giản. Tính   A. = 2018 B. = 1 C. = -2018 D. = -1 
-   Câu 43 :  Nếu viết trong hệ thập phân thì số  có bao nhiêu chữ số?  A. 606 B. 608 C. 609 D. 610 
-   Câu 44 :  Với a là số thực dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?  A. B. C. D. 
-   Câu 45 :  Tập nghiệm của bất phương trình  là  A. (0, 6) B. C. (0, 64) D. 
-   Câu 46 :  Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình  bằng  A. B. C. 9 D. 0 
-   Câu 47 :  Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình  có nghiệm dương?  A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 
-   Câu 48 :  Cho dãy số  thỏa mãn    A. 247 B. 248 C. 229 D. 290 
-   Câu 49 :  Tập nghiệm của phương trình  là  A. {0; 1} B. {1; 3} C. {0; -1} D. {1; -3} 
-   Câu 50 :  Tập xác định D của hàm số A. B. D = R C. D. 
-   Câu 51 :  Tập nghiệm của bất phương trình  là  A. B. C. D. 
-   Câu 52 :  Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R.  A. B. C. D. 
-   Câu 53 :  Tìm tập nghiệm S của bất phương trình   A. B. S = (-1; 2) C. D. 
-   Câu 54 :  Cho hai số thực  thỏa mãn  và  Xét biểu thức  Gọi  lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của P. Khi đó giá trị của biểu thức  bằng bao nhiêu?  A. 16 B. 18 C. 17 D. 19 
-   Câu 55 :  Tính giá trị của biểu thức   A. B. C. D. 
-   Câu 56 :  Tập nghiệm của bất phương trình  là  A. B. (0; 2) C. D. 
-   Câu 57 :  Với , giá trị của  là  A. B. C. D. 
-   Câu 58 :  Với a là số thực dương , biểu thức rút gọn của   A. a B. C. D. 
-   Câu 59 :  Cho hàm số  có đồ thị (C) và đường thẳng d là tiếp tuyến của (C )  tại điểm có hoành độ bằng 2. Hệ số góc của đường thẳng d là  A. ln 2 B. 2ln 2 C. 4 ln 2 D. 4ln 3 
-   Câu 60 :  Tổng các nghiệm của phương trình  bằng  A. 9 B. C. 12 D. 
-   Câu 61 :  Gọi S = (a; b) là tập tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình  A. B. C. D. 
-   Câu 62 :  Cho v ớ i ∀ n ∈ N * A. n = 23 B. n = 29 C. n = 21 D. n = 33 
-   Câu 63 :  Tìm số nghiệm của phương trình   A. 1 B. 5 C. 0 D. 2 
-   Câu 64 :  Rút gọn biểu thức  với x > 0  A. B. C. D. 
-   Câu 65 :  Cho   Tính   A. P = -14 B. P = 3 C. P = 10 D. P = 65 
-   Câu 66 :  Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn  và  với a, b là hai số nguyên dương. Tính tổng T = a+b  A. T = 6 B. T = 4 C. T = 11 D. T = 8 
-   Câu 67 :  Xét các số thực dương x, y thỏa mãn  Tính giá trị nhỏ nhất  của biểu thức    A. 8 B. 16 C. 4 D. 2 
-   Câu 68 :  Tính giá trị của biểu thức  với tích đã cho bao gồm 89 thừa số có dạng  với  và   A. P = -1 B. P = 0 C. P = 1 D. P = 
-   Câu 69 :  Cho x  là số thực lớn hơn 1  và thỏa mãn , với .  Tính   A. B. C. D. 
-   Câu 70 :  Tập nghiệm của bất phương trình  có dạng S = [a; b]. Tích a.b bằng  A. 1 B. e C. D. 
-   Câu 71 :  Cho phương trình . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có ba nghiệm phân biệt  A. B. C. 19 < m < 20 D. 18 < m < 20 
-   Câu 72 :  Cho a, b, c  là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của các hàm số ,  và  . Khẳng định nào sau đây là đúng?  A. a < c < b B. a< b < c C. b < a < c D. b > a > c 
-   Câu 73 :  Tổng lập phương các nghiệm của phương trình  bằng  A. 6 B. 26 C. 126 D. 216 
-   Câu 74 :  Từ phương trình  đặt  ta thu được phương trình nào sau đây?  A. B. C. D. 
-   Câu 75 :  Với a, b, x là các số thực dương thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đây đúng?  A. x = 3a + 4b B. x = 4a + 3b C. x = D. x = 
-   Câu 76 :  Tìm tập nghiệm S của bất phương trình   A. B. C. (-2; 1) (1; 4) D. 
-   Câu 77 :  Tính tích phân   A. B. C. D. 
-   Câu 78 :  Cho hai hàm số  và  có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng?  A. a; b > 1 B. 0 <a; b < 1 C. 0 < a < 1 <b D. 0 < b < 1 < a 
-   Câu 79 :  Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  có nghiệm duy nhất  A. B. m = 0 hoặc C. m < 0 D. m < 0 hoặc 
-   Câu 80 :  Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?  A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
-   Câu 81 :  Cho  và , với . Khẳng định nào sau đây là đúng?  A. A = (3-a)a B. A = ( 3+a)a C. A = D. A = 
-   Câu 82 :  Tập xác định của hàm số là A. B. D = R C. D. 
-   Câu 83 :  Cho  ;  và  Khẳng định nào sau đây đúng?  A. m + n =1 B. m - n = 2 C. m + n = mn D. m.n = 2 
-   Câu 84 :  Tìm tập nghiệm S của bất phương trình   A. S = (-1; 1) B. S = (0; 1) C. (-1; 0) D. 
-   Câu 85 :  Tìm tập xác định D của hàm số   A. B. C. D. 
-   Câu 86 :  Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số , , . Khẳng định nào sau đây là đúng?  A. a > b > c B. a < b < c C. c > a > b D. a > c > b 
-   Câu 87 :  Xét các số thực a, b thỏa mãn   Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất khi  A. B. C. D. 
-   Câu 88 :  Cho các số thực a, b, c > 0 và a, b, c khác 1, thỏa mãn . Giá trị của  bằng  A. B. 2xy C. D. 
-   Câu 89 :  Tìm tập xác định D của hàm số   A. D= [1;2] B. C. D = [0; 3] D. D = [-1; 2] 
-   Câu 90 :  Phương trình có bao nhiêu nghiệm âm?  A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
-   Câu 91 :  Cho hàm số   A. = -3 B. = -1 C. = 1 D. = 5 
-   Câu 92 :  Tìm nghiệm của phương trình   A. x = -3 B. x = -4 C. x = 3 D. x = 5 
-   Câu 93 :  Cho  . Tính   A. P = 108 B. P = 13 C. P = 31 D. P = 30 
-   Câu 94 :  Tính đạo hàm của hàm số   A. B. C. D. 
-   Câu 95 :  Rút gọn biểu thức   A. B. C. D. 
-   Câu 96 :  Cho phương trình . Khi đặt  ta được phương trình nào dưới đây?  A. B. C. 4t-3=0 D. 
-   Câu 97 :  Cho a là số thực dương khác 1. Tính    A. B. I = 0 C. I = -2 D. I = 2 
-   Câu 98 :  Với a, b  là các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt  Mệnh đề nào dưới đây đúng ?  A. B. P = 2715 C. P = 15 D. P = 6 
-   Câu 99 :  Tìm tập xác định D của hàm số    A. B. C. D. 
-   Câu 100 :  Tìm tập xác định D của hàm số   A. B. C. D =R D. 
-   Câu 101 :  Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình  có hai nghiệm thực   thỏa mãn     A. m = -4 B. m = 4 C. m = 81 D. m = 44 
-   Câu 102 :  Cho   với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính   A. B. C. P =12 D. 
-   Câu 103 :  Tìm nghiệm của phương trình   A. x = -4 B. x = -3 C. x = 3 D. x = 5 
-   Câu 104 :  Tìm nghiệm của phương trình    A. x = -6 B. x = 6 C. x = 4 D. x = 
-   Câu 105 :  Cho a là số thực dương khác 2. Tính    A. B. I = 2 C. D. I = -2 
-   Câu 106 :  Tìm tập nghiệm S của phương trình    A. S = {4} B. S = {3} C. S = {-2} D. S = {1} 
-   Câu 107 :  Cho hai hàm số  với a, b là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là  và  như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?  A. 0 < a < b < 1 B. 0 < b < 1 < a C. 0 < a < 1 <b D. 0 < b < a < 1 
-   Câu 108 :  Cho  và  . Tính   A. I = B. I = 4 C. I = 0 D. I = 
-   Câu 109 :  Rút gọn biểu thức  với   A. B. C. D. 
-   Câu 110 :  Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số  có tập xác định là R:  A. B. m < 0 C. D. m > 2 
-   Câu 111 :  Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình  có nghiệm thực.  A. m < 1 B. m < C. m < 0 D. m 
-   Câu 112 :  Xét hàm số  với là m tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho f(x) + f(y) =1 với mọi số thực x, y thỏa mãn  . Tìm số phần tử của S.  A. 0 B. 1 C. Vô số D. 2 
-   Câu 113 :  Tìm nghiệm của phương trình = 4  A. 21 B. 11 C. 13 D. 3 
-   Câu 114 :  Cho a  là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?  A. B. C. D. 
-   Câu 115 :  Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m  để phương trình  có nghiệm thực  A. m B. m C. m D. m > 0 
-   Câu 116 :  Tìm tập xác định D của hàm số y=    A. B. D = (1; 3) C. D. 
-   Câu 117 :  Tìm giá trị thực của tham số m  để phương trình  có 2  nghiệm thực   thỏa mãn   A. m=3 B.m=6 C. m=1 D. m=-3 
-   Câu 118 :  Xét các số nguyên dương a,b sao cho phương trình  có  hai nghiệm phân biệt  và phương trình   = 0  có hai nghiệm phân  biệt  thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất   của S = 2a+3b.  A. Smin = 25 B. Smin = 17 C. Smin = 30 D. Smin = 33 
-   Câu 119 :  Cho  là số nguyên dương, tìm n sao cho  A. n = 2017 B. n = 2018 C. n = 2019 D. n = 2016 
-   Câu 120 :  Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình  có hai nghiệm đều lớn hơn -1  A. Vô số B. Đáp án khác C. 63 giá trị D. 16 giá trị 
-   Câu 121 :  Biết hai hàm số có đồ thị như hình vẽ đồng thời đồ thị của hai hàm số này đối xứng nhau qua đường thẳng y = -x. Tính   A. -3 B. 4 C. 5 D. 3 
-   Câu 122 :  Biết phương trình  có nghiệm duy nhất  trong đó a, b là các số nguyên. Hỏi m thuộc khoảng nào dưới đây để hàm số  có giá trị lớn nhất trên đoạn [1; 2] bằng -2  A. B. C. D. 
-   Câu 123 :  Rút gọn biểu thức  A. B. C. D. P = a 
-   Câu 124 :  Giải bất phương trình   A. B. C. 1 <x <2 D. 1 < x < 3 
-   Câu 125 :  Cho các mệnh đề sau đây  A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 
-   Câu 126 :  Đặt . Biểu diễn  theo a  và b  ta được  với x, y, z là các số thực. Hãy tính tổng   A. 3 B. 4 C. 6 D. 2 
-   Câu 127 :  Cho phương trình (1). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt  A. B. C. D. 
-   Câu 128 :  Cho hàm số      (m là tham số thực), trong đó x, a là các số thực thỏa mãn đẳng thức  A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số 
-   Câu 129 :  Biết rằng phương trình  có nghiệm duy nhất x. Chọn phát biểu đúng.  A. Nghiệm của phương trình thỏa mãn D. Tất cả đều đúng 
-   Câu 130 :  Tập xác định của hàm số  là  A. D = (8; 9) B. D = (2; 9) C. D. 
-   Câu 131 :  Cho hàm số  . Trong các khẳng định sau có bao nhiêu khẳng định sai?  A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
-   Câu 132 :  Biết phương trình  có 2  nghiệm  . Khi đó có bao nhiêu giá trị nguyên của m thỏa mãn   A. 2 B. 1 C. 3 D. vô số 
-   Câu 133 :  Cho bất phương trình  có tập nghiệm S= a, b . Giá trị của biểu thức P = 3a+10b là  A. -4 B. 5 C. -3 D. 2 
-   Câu 134 :  Cho a, b là hai số thực thỏa mãn điều kiện   . Khi đó   bằng  A. 2 B. 5 C. 8 D. 6 
-   Câu 135 :  Cho a, b> 0 thỏa mãn  . Tính 2b-a  A. 284 B. 95 C. 92 D. 48 
-   Câu 136 :  Nếu  thì   bằng  A. B. C. D. 
-   Câu 137 :  Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình   có hai nghiệm phân biệt là nghiệm của bất phương trình   A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 
-   Câu 138 :  Cho tam giác ABC vuông tại A có , . Biết độ dài BC = 10  thì giá trị a nằm trong khoảng nào dưới đây  A. (2; 4) B. (3; 5) C. ( 4; 7) D. (7; 8) 
-   Câu 139 :  Cho đồ thị hàm số  và  như hình vẽ:  A. B. 0 < a < 1 < b C. 0 < b < 1 < a D. 0 < a < 1, 
-   Câu 140 :  Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  có nghiệm  A. B. C. D. 
-   Câu 141 :  Cho . Giá trị  trên [-1; 0] bằng:  A. B. C. D. 
-   Câu 142 :  Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số    A. 1 B. 2 C. 2018 D. vô số 
-   Câu 143 :  Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình  có duy nhất 1 nghiệm thực  A. 1 B. 0 C. 2 D. vô số 
-   Câu 144 :  Cho a > 0, b > 0,   Đồ thị các hàm số  và  cho như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?  A. a > 1, 0 < b < 1 B. 1 > a > 0, b > 1 C. 0 < a < 1, 0 < b < 1 D. a > 1, b > 1 
-   Câu 145 :  Gọi  là hai nghiệm của phương trình  .  A. S = 10 B. S = 6 C. S = 4 D. S = 12 
-   Câu 146 :  Tổng các nghiệm của phương trình  là:  A. 9. B. -2 C. 1 D. 0 
-   Câu 147 :  Tập xác định của hàm số  là  A. ( 1; 2) B. (1; 2] C. D. [1;2] 
-   Câu 148 :  Cho  và M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức  Khi đó giá trị của A = 5m+2M là  A. 4 B. 5 C. 6 D. 8 
-   Câu 149 :  Số giá trị nguyên của m để phương trình   A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
-   Câu 150 :  Tìm tập xác định D của hàm số   A. D = (-2; 1) B. D = C. D = D. D = 
-   Câu 151 :  Tìm tập xác định D của hàm số   A. D = B. D = C. D = R D. D = 
-   Câu 152 :  Giá trị của  là  A. B. C. D. 
-   Câu 153 :  Tổng các nghiệm phương trình  là  A. 3 B. 5 C. 6 D. 2 
-   Câu 154 :  Phương trình  có nghiệm là:  A. x = 2 B. x = 4 C. x = 8 D. x = 16 
-   Câu 155 :  Hàm số nào sau đây có đạo hàm là   A. B. C. D. Đáp án khác 
-   Câu 156 :  Tập nghiệm của bất phương trình  là  A. B. C. D. (1; + 
-   Câu 157 :  Đạo hàm của hàm số  là  A. B. C. D. 
-   Câu 158 :  Mệnh đề nào sau đây là sai?  A. B. C. D. 
-   Câu 159 :  Nếu  và  thì  bằng  A. B. C. D. 
-   Câu 160 :  Cho hàm số  Nghiệm của phương trình y' = 0 là  A. 0 B. 1 C. -1 D. 2 
-   Câu 161 :  Giá trị x thỏa mãn  thuộc  A. B. C. D. 
-   Câu 162 :  Tập xác định của hàm số  là  A. (2; 3] B. C. D. (2; 3) 
-   Câu 163 :  Giá trị của  là  A. B. C. D. Đáp án khác 
-   Câu 164 :  Với giá trị nào của m thì phương trình  có hai nghiệm trái dấu?  A. B. (0; 1) C. (2; 5) D. Không tồn tại m 
-   Câu 165 :  Tổng tất cả các giá trị của m để phương trình  có 4 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng là  A. B. C. D. 
-   Câu 166 :  Đạo hàm của hàm số  là  A. B. C. D. 
-   Câu 167 :  Tập xác định của hàm số  là  A. D = R B. D C. D = (-1; 1) D. D = 
-   Câu 168 :  Tập nghiệm của bất phương trình  là  A. S = (1; 2] B. S = C. [1; 2] D. 
-   Câu 169 :  Cho   Giá trị của biểu thức  tính theo a và b là  A. P = a+b-1 B. P = a-b-1 C. P = 2a+b+1 D. P = a+2b+1 
-   Câu 170 :  Số nghiệm của phương trình  là  A.0 B. 1 C. 2 D. Vô nghiệm 
-   Câu 171 :  Cho  thỏa mãn . Tổng  bằng  A. 16 B. 17 C. 18 D. 19 
-   Câu 172 :  Cho ; a+b =10;  là một số tự nhiên có 973 chữ số. Khi đó cặp (a; b) là  A. (5; 5) B. (6; 4) C. (8; 2) D. (7; 3) 
-   Câu 173 :  Tích các nghiệm của phương trình  là  A. B. C. D. 
-   Câu 174 :  Cho    A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
-   Câu 175 :  Tập nghiệm của bất phương trình  là  A. B. C. (0; 2) D. 
-   Câu 176 :  Cho bất phương trình . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình (1) nghiệm đúng     A. B. m > C. D. 
-   Câu 177 :  Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình   có nghiệm đúng với   A. B. C. D. 
-   Câu 178 :  Chọn khẳng định sai?  A. Đồ thị hàm số và đối xứng nhau qua trục Oy B. Đồ thị hàm số luôn nằm dưới trục Oy C. Đồ thị hàm số luôn luôn cắt Oy tại (0;1) D. Đồ thị hàm số luôn luôn nằm phía trên Ox 
-   Câu 179 :  Mọi số thực dương a, b. Mệnh đề nào đúng  A. B. C. D. 
-   Câu 180 :  Với   thì phương trình    có nghiệm là  A. x = 1 B. x = C. x = D. x = 
-   Câu 181 :  Trong tất cả các cặp (x; y) thỏa mãn   . Tìm m nhỏ nhất để tồn tại duy nhất cặp (x; y)  sao cho   A. B. C. D. 
-   Câu 182 :  Với a là số dương thực bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?  A. B. C. D. 
-   Câu 183 :  Tập nghiệm của bất phương trình   là  A. (0; 6) B. C. (0; 64) D. 
-   Câu 184 :  Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình   A. B. C. 9 D. 0 
-   Câu 185 :  Cho hàm số f(x) xác định trên   thỏa mãn   f (0) = 1 và f(1) = 2. Giá trị của biểu thức f(-1)+f(3) bằng  A. B. 2 + ln 15 C. 3+ ln 15 D. ln 15 
-   Câu 186 :  Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình   có nghiệm dương  A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 
-   Câu 187 :  Nghiệm của phương trình   là  A. B. 2 C. D. 0 
-   Câu 188 :  Đạo hàm của hàm số   là   A. B. C. D. 
-   Câu 189 :  Tập xác định của hàm số    là  A. B. C. D. (2; 4) 
-   Câu 190 :  Cho x, y >0  và  . Giá trị lớn nhất của biểu thức    bằng  A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 
-   Câu 191 :  Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau    (điều kiện   )  D. Tập xác định của là 
-   Câu 192 :  Tập nghiệm của bất phương trình   là  A. (0; 1) B. (1; 2) C. (2; 3) D. (3; 4) 
-   Câu 193 :  Biểu thức   sau khi rút gọn trở thành.  A. B. C. D. 
-   Câu 194 :  Cho phương trình   , gọi S là tổng tất cả các nghiệm dương của nó. Khi đó, giá trị của S là  A. S = -2 B. S = C. S = D. Đáp án khác 
-   Câu 195 :  Với a, b là các số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng ?  
-   Câu 196 :  Cho hai hàm số  có đồ thị được vẽ trên cùng mặt phẳng tọa độ. Mệnh đề nào sau đây đúng?  
-   Câu 197 :  Tìm tập nghiệm S của bất phương trình   
-   Câu 198 :  Cho a, b là hai số dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG ?  
-   Câu 199 :  Tìm tập nghiệm S của bất phương trình   
-   Câu 200 :  Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y ?  
-   Câu 201 :  Với mọi số thực dương a và b thoả mãn , mệnh đề nào dưới đây đúng?  
-   Câu 202 :  Với các số thực dương x,y tùy ý , đặt  . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?  
-   Câu 203 :  Tìm tập xác định D của hàm số   
-   Câu 204 :  Đạo hàm của hàm số y = (2x+1)ln(1-x) là   
-   Câu 205 :  Tính đạo hàm của hàm số   
-   Câu 206 :  Cho phương trình  (1) . Khi đó phương trình (1) tương đương với phương trình nào dưới đây?  
-   Câu 207 :  Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau  
-   Câu 208 :  Đạo hàm của hàm số  là  
-   Câu 209 :  Cho a, b, c > 0 và  Mệnh đề nào sau đây sai  
-   Câu 210 :  Đạo hàm của hàm số   
-   Câu 211 :  Nếu n là số nguyên dương; b, c là số thực dương và a > 1 thì   bằng  
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
