Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021 - Trường THPT...
-   Câu 1 :  Cho hình (H) giới hạn bởi đường cong \({y^2} + x = 0\), trục Oy và hai đường thẳng y = 0, y= 1. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Oy được tính bởi:  A. \(V = {\pi ^2}\int\limits_0^1 {{x^4}\,dx} \) B. \(V = \pi \int\limits_0^1 {{y^2}\,dy}\) C. \(V = \pi \int\limits_0^1 {{y^4}\,dy}\) D. \(V = \pi \int\limits_0^1 { - {y^4}\,dy}\) 
-   Câu 2 :  Cho tích phân \(I = \int\limits_0^{2004\pi } {\sqrt {1 - \cos 2x} \,dx} \). Phát biểu nào sau đây sai?  A. \(I = \sqrt 2 \cos x\left| \begin{array}{l}2004\pi \\0\end{array} \right.\). B. \(I = 2004\int\limits_0^\pi {\sqrt {1 - \cos 2x} } \,dx\). C. \(I = 4008\sqrt 2 \). D. \(I = 2004\sqrt 2 \int\limits_0^\pi {\sin x\,dx} \). 
-   Câu 3 :  Tìm nguyên hàm của \(f(x) = 4\cos x + \dfrac{1}{{{x^2}}}\) trên \((0; + \infty )\).  A. \(4\cos x + \ln x + C\). B. \(4\cos x + \dfrac{1}{x} + C\). C. \(4\sin x - \dfrac{1}{x} + C\). D. \(4\sin x + \dfrac{1}{x} + C\). 
-   Câu 4 :  Mệnh đề nào sau đây là sai ?  A. \(\int\limits_a^c {f(x)\,dx = \int\limits_a^b {f(x)\,dx + \int\limits_b^c {f(x)\,dx} } } \). B. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = \int\limits_a^c {f(x)\,dx - \int\limits_b^c {f(x)\,dx} } } \). C. \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx = \int\limits_b^a {f(x)\,dx + \int\limits_a^c {f(x)\,dx} } } \). D. \(\int\limits_a^b {cf(x)\,dx = - c\int\limits_b^a {f(x)\,dx} } \) 
-   Câu 5 :   Tính nguyên hàm \(\int {{{\sin }^3}x.\cos x\,dx} \) ta được kết quả là:  A. \( - {\sin ^4}x + C\). B. \(\dfrac{1}{4}{\sin ^4}x + C\). C. \( - \dfrac{1}{4}{\sin ^4}x + C\). D. \({\sin ^4}x + C\). 
-   Câu 6 :  Giả sử hình phẳng tạo bởi đường cong \(y = {\sin ^2}x,\,\,y =  - {\cos ^2}x\,,\,x = \pi ,\,x = 2\pi \) có diện tích là S. Lựa chọn phương án đúng :  A. \(S = \pi \). B. \(S = 2\pi \). C. \(S = \dfrac{\pi }{2}\). D. Cả 3 phương án trên đều sai. 
-   Câu 7 :  Gọi \(\int {{{2009}^x}\,dx}  = F(x) + C\) . Khi đó F(x) là hàm số:  A. \({2009^x}\ln 2009\). B. \(\dfrac{{{{2009}^x}}}{{\ln 2009}}\). C. \({2009^x} + 1\). D. \({2009^x}\). 
-   Câu 8 :  Cho tích phân \(I = \int\limits_a^b {f\left( x \right).g'\left( x \right){\text{d}}x} ,\) nếu đặt \(\left\{ \matrix{
 u = f\left( x \right) \hfill \cr
 {\rm{d}}v = g'\left( x \right){\rm{d}}x \hfill \cr} \right.\) thì:A. \(I = \left. {f\left( x \right).g'\left( x \right)} \right|_a^b - \int\limits_a^b {f'\left( x \right).g\left( x \right){\rm{d}}x} .\) B. \(I = \left. {f\left( x \right).g\left( x \right)} \right|_a^b - \int\limits_a^b {f\left( x \right).g\left( x \right){\rm{d}}x} .\) C. \(I = \left. {f\left( x \right).g\left( x \right)} \right|_a^b - \int\limits_a^b {f'\left( x \right).g\left( x \right){\rm{d}}x} .\) D. \(I = \left. {f\left( x \right).g'\left( x \right)} \right|_a^b - \int\limits_a^b {f\left( x \right).g'\left( x \right){\rm{d}}x} .\) 
-   Câu 9 :  Giả sử \(\int\limits_1^5 {\dfrac{{dx}}{{2x - 1}} = \ln K} \). Giá trị của K là:  A. 1 B. 3 C. 80 D. 9 
-   Câu 10 :  Nếu \(\int\limits_a^d {f(x)\,dx = 5\,,\,\,\int\limits_b^d {f(x)\,dx = 2} \,} \) với a  < d < b thì \(\int\limits_a^b {f(x)\,dx} \) bằng :  A. 3 B. 2 C. 10 D. 0 
-   Câu 11 :  Nếu \(\int {f(x)\,dx = {e^x} + {{\sin }^2}x}  + C\) thì f(x) bằng  A. \({e^x} + 2\sin x\). B. \({e^x} + \sin 2x\). C. \({e^x} + {\cos ^2}x\). D. \({e^x} - 2\sin x\). 
-   Câu 12 :  Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sinx.  A. \(\int {2\sin x\,dx = {{\sin }^2}x} + C\) B. \(\int {2\sin x\,dx = 2\cos x} + C\) C. \(\int {2\sin x\,dx = \sin 2x} + C\) D. \(\int {2\sin x\,dx = - 2\cos x} + C\) 
-   Câu 13 :  Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(u = {x^2} - 2x + 3\), trục Ox và đường thẳng x = -1 , x =2 bằng :  A. \(\dfrac{1}{3}\) B. 17 C. 7 D. 9 
-   Câu 14 :  Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {\left( {\cos x + {e^x}} \right)\,dx} \).  A. \(I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}} + 2\) B. \(I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}} + 1\) C. \(I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}} - 2\) D. \(I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}}\) 
-   Câu 15 :  Biết rằng hàm số \(f(x) = {\left( {6x + 1} \right)^2}\) có một nguyên hàm \(F(x) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) thỏa mãn điều kiện F(-1) = 20. Tính tổng a + b + c + d.  A. 46 B. 44 C. 36 D. 54 
-   Câu 16 :  Để tính \(I = \int\limits_0^{\dfrac{\pi }{2}} {{x^2}\cos x\,dx} \) theo phương pháp tích pân từng phần , ta đặt:  A. \(\left\{ \begin{array}{l}u = x\\dv = x\cos x\,dx\end{array} \right.\). B. \(\left\{ \begin{array}{l}u = {x^2}\\dv = \cos x\,dx\end{array} \right.\). C. \(\left\{ \begin{array}{l}u = \cos x\\dv = {x^2}\,dx\end{array} \right.\). D. \(\left\{ \begin{array}{l}u = {x^2}\cos x\\dv = \,dx\end{array} \right.\) 
-   Câu 17 :  Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?  A. Hàm số \(y = \dfrac{1}{x}\) có nguyên hàm trên \(( - \infty ; + \infty )\). B. \(3{x^2}\) là một nguyên hàm của \({x^3}\) trên \(( - \infty ; + \infty )\). C. Hàm số \(y = |x|\) có nguyên hàm trên \(( - \infty ; + \infty )\). D. \(\dfrac{1}{x} + C\) là họ nguyên hàm của lnx trên \((0; + \infty )\). 
-   Câu 18 :  Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của: \(f(x) = {2^{\sqrt x }}\dfrac{{\ln x}}{{\sqrt x }}\) ?  A. \(2\left( {{2^{\sqrt x }} - 1} \right) + C\). B. \({2^{\sqrt x }} + C\). C. \({2^{\sqrt x + 1}}\). D. \(2\left( {{2^{\sqrt x }} + 1} \right) + C\). 
-   Câu 19 :  Đổi biến u = lnx thì tích phân \(I = \int\limits_1^e {\dfrac{{1 - \ln x}}{{{x^2}}}\,dx} \) thành:  A. \(I = \int\limits_1^0 {\left( {1 - u} \right)\,du} \) B. \(I = \int\limits_0^1 {\left( {1 - u} \right){e^{ - u}}\,du} \). C. \(I = \int\limits_1^0 {\left( {1 - u} \right)\,{e^{ - u}}du} \). D. \(I = \int\limits_1^0 {\left( {1 - u} \right)\,{e^{2u}}du} \). 
-   Câu 20 :  Tính tích phân \(\int\limits_{ - \dfrac{\pi }{3}}^{\dfrac{\pi }{3}} {{x^3}\cos x\,dx} \) ta được:  A. \(\dfrac{{2{\pi ^3}\sqrt 3 }}{{27}} + \dfrac{{{\pi ^2}}}{3} + 6 - 4\sqrt 3 \). B. \(\dfrac{{{\pi ^3}\sqrt 3 }}{{27}} + \dfrac{{{\pi ^2}}}{6} + 6 - 4\sqrt 3 \). C. \(\dfrac{{2{\pi ^3}\sqrt 3 }}{{27}} + \dfrac{{{\pi ^2}}}{3} + 3 - 2\sqrt 3 \). D. 0 
-   Câu 21 :  Tính nguyên hàm \(\int {{x^2}\sqrt {{x^3} + 5} } \,dx\) ta được kết quả là :  A. \(\dfrac{2}{9}{\left( {{x^3} + 5} \right)^{\dfrac{3}{2}}} + C\). B. \(\dfrac{2}{9}{\left( {{x^3} + 5} \right)^{\dfrac{2}{3}}} + C\). C. \(2{\left( {{x^3} + 5} \right)^{\dfrac{3}{2}}} + C\). D. \(2{\left( {{x^3} + 5} \right)^{\dfrac{2}{3}}} + C\). 
-   Câu 22 :  Tính nguyên hàm \(\int {\dfrac{{1 - 2{{\tan }^2}x}}{{{{\sin }^2}x}}\,dx} \) ta thu được:  A. \(\cot x - 2\tan x + C\). B. \( - \cot x + 2\tan x + C\). C. \(\cot x + 2\tan x + C\). D. \( - \cot x - 2\tan x + C\) 
-   Câu 23 :  Hàm số \(f(x) = x\sqrt {x + 1} \) có một nguyên hàm là F(x). Nếu F(0) = 2 thì F(3) bằng bao nhiêu ?  A. \(\dfrac{{146}}{{15}}\) B. \(\dfrac{{116}}{{15}}\) C. \(\dfrac{{886}}{{105}}\) D. \(\dfrac{{105}}{{886}}\). 
-   Câu 24 :  Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {e^x} + 2x\) thỏa mãn \(F(0) = \dfrac{3}{2}\). Tìm F(x).  A. \(F(x) = {e^x} + {x^2} + \dfrac{3}{4}\). B. \(F(x) = {e^x} + {x^2} + \dfrac{1}{2}\). C. \(F(x) = {e^x} + {x^2} + \dfrac{5}{2}\). D. \(F(x) = {e^x} + {x^2} - \dfrac{1}{2}\). 
-   Câu 25 :  Cho \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 2;\,\left| {\overrightarrow b } \right| = 5,\) góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) bằng \(\frac{{2\pi }}{3}\), \(\overrightarrow u = k\overrightarrow a - \overrightarrow b ;\,\overrightarrow v = \overrightarrow a + 2\overrightarrow b .\) Để \(\overrightarrow u \) vuông góc với \(\overrightarrow v \) thì k bằng  A. \( - \dfrac{6}{{45}}.\) B. \(\dfrac{{45}}{6}.\) C. \(\dfrac{6}{{45}}.\) D. \( - \dfrac{{45}}{6}.\) 
-   Câu 26 :  Cho \(\overrightarrow u  = \left( {2; - 1;1} \right),\overrightarrow v  = \left( {m;3; - 1} \right),\overrightarrow {\rm{w}}  = \left( {1;2;1} \right)\). Với giá trị nào của m thì ba vectơ trên đồng phẳng  A. \(\dfrac{3}{8}\). B. \( - \dfrac{3}{8}\). C. \(\dfrac{8}{3}\). D. \( - \dfrac{8}{3}\). 
-   Câu 27 :  Trong không gian \(Oxyz\) cho ba điểm \(A(2;5;3),B(3;7;4),C(x;y;6)\). Giá trị của \(x,y\) để ba điểm \(A,B,C\) thẳng hàng là  A. x = 5;y = 11 B. x = - 5;y = 11 C. x = - 11;y = - 5 D. x = 11;y = 5 
-   Câu 28 :  Trong không gian \(Oxyz\) cho ba điểm \(A(1;0;0),B(0;0;1),C(2;1;1)\). Tam giác \(ABC\) là  A. tam giác vuông tại \(A\) B. tam giác cân tại \(A\). C. tam giác vuông cân tại \(A\). D. Tam giác đều. 
-   Câu 29 :  Trong không gian \(Oxyz\) cho tam giác \(ABC\) có \(A(1;0;0),B(0;0;1),C(2;1;1)\). Tam giác \(ABC\) có diện tích bằng  A. \(\sqrt 6 \). B. \(\dfrac{{\sqrt 6 }}{3}\). C. \(\dfrac{{\sqrt 6 }}{2}\). D. \(\dfrac{1}{2}\). 
-   Câu 30 :  Ba đỉnh của một hình bình hành có tọa độ là\(\left( {1;1;1} \right),\,\left( {2;3;4} \right),\,\left( {7;7;5} \right)\). Diện tích của hình bình hành đó bằng  A. \(2\sqrt {83} \). B. \(\sqrt {83} \). C. 83 D. \(\dfrac{{\sqrt {83} }}{2}\). 
-   Câu 31 :  Cho 3 vecto \(\overrightarrow a  = \left( {1;2;1} \right);\)\(\overrightarrow b  = \left( { - 1;1;2} \right)\) và \(\overrightarrow c  = \left( {x;3x;x + 2} \right)\) . Tìm \(x\) để  3 vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \) đồng phẳng  A. 2 B. -1 C. -2 D. 1 
-   Câu 32 :  Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu ?  A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x = 0.\) B. \(2{x^2} + 2{y^2} = {\left( {x + y} \right)^2} - {z^2} + 2x - 1.\) C. \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 2y + 1 = 0.\) D. \({\left( {x + y} \right)^2} = 2xy - {z^2} + 1 - 4x.\) 
-   Câu 33 :  Cho các phương trình sau:  \({\left( {x - 1} \right)^2} + {y^2} + {z^2} = 1;\) \({x^2} + {\left( {2y - 1} \right)^2} + {z^2} = 4;\)\({x^2} + {y^2} + {z^2} + 1 = 0;\) \({\left( {2x + 1} \right)^2} + {\left( {2y - 1} \right)^2} + 4{z^2} = 16.\)  A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 
-   Câu 34 :  Mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {z^2} = 9\) có tâm là:  A. \(I\left( {1; - 2;0} \right).\) B. \(I\left( { - 1;2;0} \right).\) C. \(I\left( {1;2;0} \right).\) D. \(I\left( { - 1; - 2;0} \right).\) 
-   Câu 35 :  Gọi \(\varphi \) là góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow a  = \left( {1;2;0} \right)\) và \(\overrightarrow b  = \left( {2;0; - 1} \right)\), khi đó \(\cos \varphi \) bằng  A. 0 B. \(\dfrac{2}{5}\). C. \(\dfrac{2}{{\sqrt 5 }}\). D. \( - \dfrac{2}{5}\). 
-   Câu 36 :  Cho vectơ  \(\overrightarrow a  = \left( {1;3;4} \right)\), tìm vectơ \(\overrightarrow b \) cùng phương với vectơ \(\overrightarrow a \)  A. \(\overrightarrow b = \left( { - 2; - 6; - 8} \right).\) B. \(\overrightarrow b = \left( { - 2; - 6;8} \right).\) C. \(\overrightarrow b = \left( { - 2;6;8} \right).\) D. \(\overrightarrow b = \left( {2; - 6; - 8} \right).\) 
-   Câu 37 :  Tích vô hướng của hai vectơ \(\overrightarrow a  = \left( { - 2;2;5} \right),\,\overrightarrow b  = \left( {0;1;2} \right)\) trong không gian bằng  A. 10 B. 13 C. 12 D. 14 
-   Câu 38 :  Trong không gian cho hai điểm \(A\left( { - 1;2;3} \right),\,B\left( {0;1;1} \right)\), độ dài đoạn \(AB\) bằng  A. \(\sqrt 6 .\) B. \(\sqrt 8 .\) C. \(\sqrt {10} .\) D. \(\sqrt {12} .\) 
-   Câu 39 :  Cho 3 điểm \(M(0;1;0),N(0;1; - 4),P(2;4;0)\). Nếu \(MNPQ\) là hình bình hành thì tọa độ của điểm \(Q\) là  A. \(Q = \left( { - 2; - 3;4} \right)\) B. \(Q = \left( {2;3;4} \right)\) C. \(Q = \left( {3;4;2} \right)\) D. \(Q = \left( { - 2; - 3; - 4} \right)\) 
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
