BTVN - Phương trình lượng giác (Tiết 4) - Có lời g...
- Câu 1 : 4√3sinxcosx+4cos2x=2sin2x+52.4√3sinxcosx+4cos2x=2sin2x+52.
A [x=π3+kπx=arctan(−√39)+kπ(k∈Z)
B [x=−π3+kπx=arctan(√39)+kπ(k∈Z)
C x=π3+kπ(k∈Z)
D x=−π3+k2π(k∈Z)
- Câu 2 : 25sin2x+15sin2x+9cos2x=25.
A x=π2+kπ, x=arctan715+kπ(k∈Z)
B x=π2+kπ, x=arctan35+kπ(k∈Z)
C x=π2+kπ, x=arctan815+kπ(k∈Z)
D x=π2+kπ, x=arctan25+kπ(k∈Z)
- Câu 3 : 2sin2x+3√3sinxcosx−cos2x=2.
A x=π6+k2π(k∈Z)
B x=π6+kπ(k∈Z)
C x=−π6+kπ(k∈Z)
D x=−π6+k2π(k∈Z)
- Câu 4 : 2sin2x−sinxcosx−cos2x=2.
A x=arctan3+kπ
B x=arctan(−3)+k2π
C x=arctan(−3)+kπ
D x=arctan3+k2π
- Câu 5 : 4sin3+3√2sin2x=8sinx.
A x=kπ, x=±π4+k2π
B x=kπ, x=±π4+kπ
C x=kπ, x=±π2+kπ
D x=kπ, x=±π2+k2π
- Câu 6 : sin3x−√3cos3x=sinxcos2x−√3sin2xcosx.
A [x=π4+kπx=−π3+kπ(k∈Z)
B [x=π4+k2πx=−π3+k2π(k∈Z)
C [x=±π4+k2πx=−π3+k2π(k∈Z)
D [x=±π4+kπx=−π3+kπ(k∈Z)
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức