Đề thi HK2 môn Toán lớp 12 Sở GD & ĐT Bạc Liêu - N...
-   Câu 1 :  Gọi \({z_1}\) là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình \({z^2} + 2z + 3 = 0\). Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức \({z_1}\)?  A \(P\left( { - 1; - \sqrt 2 i} \right)\). B \(Q\left( { - 1;\sqrt 2 i} \right)\). C \(N\left( { - 1;\sqrt 2 } \right)\). D \(M\left( { - 1; - \sqrt 2 } \right)\). 
-   Câu 2 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) đi qua điểm \(M\left( {1;2; - 3} \right)\) và nhận \(\overrightarrow n  = \left( {1; - 2;3} \right)\) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:   A \(x - 2y - 3z + 6 = 0\). B \(x - 2y - 3z - 6 = 0\). C \(x - 2y + 3z - 12 = 0\). D \(x - 2y + 3z + 12 = 0\). 
-   Câu 3 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\dfrac{{x - 3}}{2} = \dfrac{{y + 2}}{{ - 1}} = \dfrac{{z + 1}}{4}\). Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d ?   A \(M\left( {1; - 1; - 3} \right)\). B \(N\left( {3; - 2; - 1} \right)\). C \(P\left( {1; - 1; - 5} \right)\). D \(Q\left( {5; - 3;3} \right)\). 
-   Câu 4 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(E\left( {1; - 2;4} \right),\,F\left( {1; - 2; - 3} \right)\). Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho tổng \(ME + MF\) có giá trị nhỏ nhất. Tìm tọa độ của điểm M.   A \(M\left( { - 1;2;0} \right)\). B \(M\left( { - 1; - 2;0} \right)\). C \(M\left( {1; - 2;0} \right)\). D \(M\left( {1;2;0} \right)\). 
-   Câu 5 :  Tính tích phân \(I = \int\limits_0^1 {2{e^x}} dx\).   A \(I = {e^2} - 2e\). B \(I = 2e\). C \(I = 2e + 2\). D \(I = 2e - 2\). 
-   Câu 6 :  Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \(f'\left( x \right) = 3 + 2\sin x\) và \(f\left( 0 \right) = 3\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?   A \(f\left( x \right) = 3x - 2\cos x + 5\) B \(f\left( x \right) = 3x + 2\cos x + 3\). C \(f\left( x \right) = 3x - 2\cos x + 3\). D \(f\left( x \right) = 3x + 2\cos x + 5\). 
-   Câu 7 :  Cho số phức \(z = a + bi\left( {a,b \in \mathbb{R}} \right)\) thỏa mãn \(\left( {1 + 2i} \right)z + i\overline z  = 7 + 5i\). Tính \(S = 4a + 3b\).   A \(S = 7\). B \(S = 24\). C \(S = - 7\). D \(S = 0\). 
-   Câu 8 :  Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {3^x}\).   A \(\int {{3^x}} dx = {3^x} + C\). B \(\int {{3^x}} dx = \dfrac{{{3^x}}}{{\ln 3}} + C\). C \(\int {{3^x}} dx = {3^x}\ln 3 + C\). D \(\int {{3^x}} dx = \dfrac{{{3^x}}}{{x + 1}} + C\). 
-   Câu 9 :  Biết \(\int\limits_2^3 {\dfrac{1}{{x + 1}}dx}  = \ln \dfrac{m}{n}\) (với \(m,n\) là những số thực dương và \(\dfrac{m}{n}\) tối giản), khi đó, tổng \(m + n\) bằng   A 12 B 7 C 1 D 5 
-   Câu 10 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y - 6z - 11 = 0\). Viết phương trình mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\), biết \(\left( \alpha  \right)\) song song với \(\left( P \right):2x + y - 2z + 11 = 0\) và cắt mặt cầu \(\left( S \right)\) theo thiết diện là một đường tròn có chu vi bằng \(8\pi \).   A \(2x + y - 2z + 11 = 0\). B \(2x - y - 2z - 7 = 0\). C \(2x + y - 2z - 5 = 0\). D \(2x + y - 2z - 7 = 0\). 
-   Câu 11 :  Tính tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {\sin x} dx\).  A \(I = \dfrac{{2 - \sqrt 2 }}{2}\). B \(I = \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\). C \(I = - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\). D \(I = \dfrac{{2 + \sqrt 2 }}{2}\). 
-   Câu 12 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\dfrac{{x - 2}}{2} = \dfrac{{y + 1}}{{ - 1}} = \dfrac{{z - 1}}{{ - 1}}\). Phương trình tham số của đường thẳng d là?  A \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - 2t\\y = 1 - t\\z = - 1 - t\end{array} \right.,\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\) B \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 2t\\y = - 1 - t\\z = 1 - t\end{array} \right.,\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\). C \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 2t\\y = - 1 - t\\z = - 1 + t\end{array} \right.,\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\). D \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 2t\\y = - 1 - t\\z = - 1 - t\end{array} \right.,\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\). 
-   Câu 13 :  Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn \(\left[ {0;1} \right]\) thỏa mãn \(3f\left( x \right) + xf'\left( x \right) = {x^{2018}}\), với mọi \(x \in \left[ {0;1} \right]\). Tính \(I = \int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} \).   A \(I = \dfrac{1}{{2018.2021}}\). B \(I = \dfrac{1}{{2019.2020}}\). C \(I = \dfrac{1}{{2019.2021}}\). D \(I = \dfrac{1}{{2018.2019}}\). 
-   Câu 14 :  Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\). Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = a,x = b,\,\,\left( {a < b} \right)\) được tính bởi công thức?  A \(S = \int\limits_a^b {\left| {f(x)} \right|dx} \). B \(S = \pi \int\limits_a^b {\left| {f(x)} \right|dx} \). C \(S = \int\limits_a^b {{f^2}(x)dx} \). D \(S = \pi \int\limits_a^b {{f^2}(x)dx} \). 
-   Câu 15 :  Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và a là số dương. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?  A \(\int\limits_a^a {f\left( x \right)dx} = 0\). B \(\int\limits_a^a {f\left( x \right)dx} = {a^2}\). C \(\int\limits_a^a {f\left( x \right)dx} = 2a\). D \(\int\limits_a^a {f\left( x \right)dx} = 1\). 
-   Câu 16 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(M\left( {2; - 1;2} \right)\). Tính độ dài đoạn thẳng OM.  A \(OM = \sqrt 5 \). B \(OM = 9\). C \(OM = \sqrt 3 \). D \(OM = 3\). 
-   Câu 17 :  Biết \(\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx}  =  - {x^2} + 2x + C\). Tính \(\int\limits_{}^{} {f\left( { - x} \right)dx} \).  A \({x^2} + 2x + C'\). B \( - {x^2} + 2x + C'\). C \( - {x^2} - 2x + C'\). D \({x^2} - 2x + C'\). 
-   Câu 18 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right)\) có phương trình \({\left( {x + 4} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\). Tọa độ tâm I của mặt cầu \(\left( S \right)\) là?  A \(I\left( {4; - 3;1} \right)\). B \(I\left( { - 4;3;1} \right)\). C \(I\left( { - 4;3; - 1} \right)\). D \(I\left( {4;3;1} \right)\). 
-   Câu 19 :  Cho số phức z thỏa mãn \(\left( {1 + 2i} \right)z = 4 - 3i + 2z\). Số phức liên hợp của số phức z là?   A \(\overline z = 2 + i\). B \(\overline z = - 2 + i\). C \(\overline z = - 2 - i\). D \(\overline z = 2 - i\). 
-   Câu 20 :  Biết phương trình \({z^2} + 2z + m = 0,\,\,\left( {m \in \mathbb{R}} \right)\) có một nghiệm phức \({z_1} =  - 1 + 3i\) và \({z_2}\) là nghiệm phức còn lại. Số phức \({z_1} + 2{z_2}\) là?  A \( - 3 + 3i\). B \( - 3 - 9i\). C \( - 3 - 3i\) D \( - 3 + 9i\). 
-   Câu 21 :  Cho vật thể B giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình \(x = 0\) và \(x = 2\). Cắt vật thể B với mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ bằng x, \(\left( {0 \le x \le 2} \right)\) ta được thiết diện có diện tích bằng \({x^2}\left( {2 - x} \right)\). Thể tích của vật thể B là:  A \(V = \dfrac{2}{3}\pi \). B \(V = \dfrac{2}{3}\). C \(V = \dfrac{4}{3}\). D \(V = \dfrac{4}{3}\pi \). 
-   Câu 22 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - 2z + 3 = 0\) và \(\left( Q \right):x + 2y - 2z - 1 = 0\). Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là:   A \(\dfrac{4}{9}\). B \(\dfrac{2}{3}\). C \(\dfrac{4}{3}\). D \( - \dfrac{4}{3}\). 
-   Câu 23 :  Cho số phức \(z =  - 3 - 2i\). Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng  A \( - 1\). B \( - i\) C \( - 5\). D \( - 5i\). 
-   Câu 24 :  Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số \(y = {x^2} - x\) và \(y = x\) bằng   A \(\dfrac{8}{3}\). B \( - \dfrac{4}{3}\). C \(\dfrac{4}{3}\). D \(\dfrac{2}{3}\). 
-   Câu 25 :  Số phức \(z = \dfrac{{4 - 3i}}{i}\)có phần thực là:   A \(3\) B \( - 3\) C \( -4\) D \( 4\) 
-   Câu 26 :  Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm và liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(f\left( {{x^3} + 2x - 2} \right) = 3x - 1\). Tính \(I = \int\limits_1^{10} {f\left( x \right)} dx\).   A \(\dfrac{{135}}{4}\). B \(\dfrac{{125}}{4}\). C \(\dfrac{{105}}{4}\). D \(\dfrac{{75}}{4}\). 
-   Câu 27 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ \(\overrightarrow u \) biết \(\overrightarrow u  = 2\overrightarrow i  - 3\overrightarrow j  + 5\overrightarrow k \).   A \(\overrightarrow u = \left( {5; - 3;2} \right)\). B \(\overrightarrow u = \left( {2; - 3;5} \right)\). C \(\overrightarrow u = \left( {2;5; - 3} \right)\). D \(\overrightarrow u = \left( { - 3;5;2} \right)\). 
-   Câu 28 :  Cho số phức \(z = a + bi,\,\,\left( {a,b \in \mathbb{R}} \right)\). Tính mô đun của số phức \(\overline z \).   A \(\left| {\overline z } \right| = {a^2} + {b^2}\). B \(\left| {\overline z } \right| = \sqrt {{a^2} + {b^2}} \). C \(\left| {\overline z } \right| = \sqrt {{a^2} - {b^2}} \). D \(\left| {\overline z } \right| = \sqrt {a + b} \). 
-   Câu 29 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm \(I\left( {2; - 1;3} \right)\) tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy) có phương trình là:   A \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9\) B \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 4\). C \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 2\). D \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 3\). 
-   Câu 30 :  Biết \(\int {f\left( x \right)} dx = F\left( x \right) + C\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?   A \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)} dx = F\left( b \right) + F\left( a \right)\). B \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)} dx = F\left( b \right).F\left( a \right)\). C \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)} dx = F\left( a \right) - F\left( b \right)\) D \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)} dx = F\left( b \right) - F\left( a \right)\). 
-   Câu 31 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(M\left( {2; - 1;2} \right)\) và \(N\left( {2;1;4} \right)\). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng MN.   A \(3x + y - 1 = 0\). B \(y + z - 3 = 0\). C \(x - 3y - 1 = 0\). D \(2x + y - 2z = 0\). 
-   Câu 32 :  Cho hình (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol \(y = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}{x^2}\) và nửa đường elip có phương trình \(y = \dfrac{1}{2}\sqrt {4 - {x^2}} \) (với \( - 2 \le x \le 2\)) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Gọi S là diện tích của (H), biết \(S = \dfrac{{a\pi  + b\sqrt 3 }}{c}\), (với \(a,b,c \in \mathbb{R}\)). Tính \(P = a + b + c\). A \(P = 9\). B \(P = 12\). C \(P = 15\). D \(P = 17\). 
-   Câu 33 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( {1;2; - 3} \right)\) và \(B\left( {2; - 3;1} \right)\) có phương trình tham số là:   A \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 - 5t\\z = 3 + 4t\end{array} \right.,\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\). B \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - t\\y = - 8 + 5t\\z = 5 - 4t\end{array} \right.,\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\). C \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 - 5t\\z = - 3 - 2t\end{array} \right.,\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\). D \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y = - 3 + 5t\\z = 1 + 4t\end{array} \right.,\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\). 
-   Câu 34 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm \(A\left( {1; - 2;1} \right),\,B\left( {2;1;3} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x - y + 2z - 3 = 0\). Tìm tọa độ giao điểm H của đường thẳng AB và mặt phẳng (P) là:   A \(H\left( {0; - 5; - 1} \right)\). B \(H\left( {1; - 5; - 1} \right)\). C \(H\left( {4;1;0} \right)\). D \(H\left( {5;0; - 1} \right)\). 
-   Câu 35 :  Tính tích phân \(A = \int {\dfrac{1}{{x\ln x}}dx} \) bằng cách đặt \(t = \ln x\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?   A \(A = \int {dt} \). B \(A = \int {\dfrac{1}{{{t^2}}}dt} \). C \(A = \int {tdt} \). D \(A = \int {\dfrac{1}{t}dt} \). 
-   Câu 36 :  Biết rằng \(\int\limits_0^1 {x{e^{2x}}dx}  = a{e^2} + b,\,\,\left( {a,b \in \mathbb{Q}} \right)\). Tính \(P = a + b\).  A \(P = \dfrac{1}{2}\). B \(P = 0\). C \(P = \dfrac{1}{4}\). D \(P = 1\). 
-   Câu 37 :  Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \sqrt {2x} \), \(y = 0\) và hai đường thẳng \(x = 1,x = 2\) quanh \(Ox\).   A \(V = 3\). B \(V = \pi \). C \(V = 1\). D \(V = 3\pi \). 
-   Câu 38 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho m, n là hai số thực dương thỏa mãn \(m + 2n = 1\). Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm của \(\left( P \right):mx + ny + mnz - mn = 0\) với các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Khi mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC có bán kính nhỏ nhất thì \(2m + n\) có giá trị bằng   A \(\dfrac{3}{5}\). B \(\dfrac{4}{5}\) C \(\dfrac{2}{5}\). D \(1\). 
-   Câu 39 :  Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z tìm phần thực và phần ảo của số phức z.A Phần thực là 1 và phần ảo là \( - 2i\). B Phần thực là – 2 và phần ảo là \(1\). C Phần thực là – 2 và phần ảo là \(i\). D Phần thực là 1 và phần ảo là \( - 2\). 
-   Câu 40 :  Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2x + 1\).  A \(\int {\left( {2x + 1} \right)dx} = \dfrac{{{x^2}}}{2} + x + C\). B \(\int {\left( {2x + 1} \right)dx} = {x^2} + x + C\). C \(\int {\left( {2x + 1} \right)dx} = 2{x^2} + 1 + C\). D \(\int {\left( {2x + 1} \right)dx} = {x^2} + C\). 
-   Câu 41 :  Một ô tô đang chạy với vận tốc \(54km/h\) thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc \(a\left( t \right) = 3t - 8\left( {m/{s^2}} \right)\) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Quãng đường mà ô tô đi được sau 10s kể từ lúc tăng tốc là:   A 150m. B 250m C 246m. D 540m. 
-   Câu 42 :  Xét số phức \(z = a + bi,\left( {a,b \in \mathbb{R},b > 0} \right)\) thỏa mãn \(\left| z \right| = 1\). Tính \(P = 2a + 4{b^2}\) khi \(\left| {{z^3} - z + 2} \right|\) đạt giá trị lớn nhất.   A \(P = 4\). B \(P = 2 - \sqrt 2 \) C \(P = 2\). D \(P = 2 + \sqrt 2 \). 
-   Câu 43 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng \(\Delta \) đi qua \(A\left( {2; - 1;2} \right)\) nhận \(\overrightarrow u \left( { - 1;2; - 1} \right)\) làm vectơ chỉ phương có phương trình chính tắc là:  A \(\dfrac{{x - 2}}{{ - 1}} = \dfrac{{y + 1}}{2} = \dfrac{{z - 2}}{{ - 1}}\) B \(\dfrac{{x + 1}}{2} = \dfrac{{y - 2}}{{ - 1}} = \dfrac{{z + 1}}{2}\). C \(\dfrac{{x + 2}}{{ - 1}} = \dfrac{{y - 1}}{2} = \dfrac{{z + 2}}{{ - 1}}\). D \(\dfrac{{x - 1}}{2} = \dfrac{{y + 2}}{{ - 1}} = \dfrac{{z - 1}}{2}\). 
-   Câu 44 :  Số phức \(z = 2 - 3i\) có phần ảo là:   A 2 B 3 C 3i D -3 
-   Câu 45 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta :\dfrac{{x + 2}}{2} = \dfrac{{y - 1}}{2} = \dfrac{z}{{ - 1}}\) và điểm \(I\left( {2;1; - 1} \right)\). Mặt cầu tâm I tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta \) cắt trục \(Ox\) tại hai điểm A, B. Tính độ dài đoạn AB.   A \(AB = 2\sqrt 6 \). B \(AB = 24\). C \(AB = 4\). D \(AB = \sqrt 6 \). 
-   Câu 46 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + y - 2z + 3 = 0\). Một vectơ pháp tuyến của (P) là    A \(\overrightarrow n = \left( {1;1; - 2} \right)\). B \(\overrightarrow n = \left( {0;0; - 2} \right)\). C \(\overrightarrow n = \left( {1; - 2;1} \right)\). D \(\overrightarrow n = \left( { - 2;1;1} \right)\). 
-   Câu 47 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = 4\) có tâm I và bán kính \(R\) lần lượt là:   A \(I\left( {2; - 1;0} \right),R = 4\). B \(I\left( {2; - 1;0} \right),R = 2\). C \(I\left( { - 2;1;0} \right),R = 2\). D \(I\left( { - 2;1;0} \right),R = 4\). 
-   Câu 48 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng \(x - 3y + 2z + 1 = 0\)?  A \(N\left( {0;1;1} \right)\). B \(Q\left( {2;0; - 1} \right)\). C \(M\left( {3;1;0} \right)\). D \(P\left( {1;1;1} \right)\). 
-   Câu 49 :  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y =  - 1 - t\\z =  - 2 + t\end{array} \right.,\,\,\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\), điểm \(M\left( {1;2; - 1} \right)\) và mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 10y + 14z + 64 = 0\). Gọi \(\Delta '\) là đường thẳng đi qua \(M\) cắt đường thẳng \(\Delta \) tại A, cắt mặt cầu tại B sao cho \(\dfrac{{AM}}{{AB}} = \dfrac{1}{3}\) và điểm B có hoành độ là số nguyên. Mặt phẳng trung trực của đoạn AB có phương trình là:   A \(2x + 4y - 4z - 19 = 0\). B \(3x - 6y - 6z - 62 = 0\). C \(2x - 4y - 4z - 43 = 0\). D \(3x + 6y - 6z - 31 = 0\). 
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
