Bài tập trắc nghiệm Số phức mức độ vận dụng môn To...
-   Câu 1 :  Cho số phức \(z=x+yi\) với \(x,y\in \mathbb{R}\) thỏa mãn \(\left| z-1-i \right|\ge 1\) và \(\left| z-3-3i \right|\le \sqrt{5}\). Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức \(P=x+2y\). Tính tỉ số \(\frac{M}{m}\)   A. \(\frac{9}{4}\). B. \(\frac{7}{2}\) C. \(\frac{5}{4}\) D. \(\frac{14}{5}\). 
-   Câu 2 :  Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z-2+3i \right|=\left| z-2-3i \right|\). Biết \(\left| z-1-2i \right|+\left| z-7-4i \right|=6\sqrt{2}\), \(M\left( x;y \right)\) là điểm biểu diễn số phức \(z\), khi đó x thuộc khoảng   A. \(\left( 0;2 \right)\). B. \(\left( 1;3 \right)\). C. \(\left( 4;8 \right)\). D. \(\left( 2;4 \right)\). 
-   Câu 3 :  Cho số phức z thay đổi thỏa mãn \(\left| z-i \right|+\left| z+i \right|=6\). Gọi S là đường cong tạo bởi tất cả các điểm biểu diễn số phức \(\left( z-i \right)\left( i+1 \right)\) khi z thay đổi. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong S.   A. \(12\pi \) B. \(12\pi \sqrt{2}\). C. \(9\pi \sqrt{2}\). D. \(16\pi \) 
-   Câu 4 :  Trên tập hợp số phức, cho phương trình \({{z}^{2}}+bz+c=0\) với \(b,c\in \mathbb{R}\) Biết rằng hai nghiệm của phương trình có dạng \(w+3\) và \(2w-15i+9\) với \(w\) là một số phức. Tính \(S={{b}^{2}}-2c\)  A. \(S=-32\). B. \(S=1608\). C. \(S=1144\). D. \(S=-64\). 
-   Câu 5 :   Cho hai số phức \({{z}_{1}}\), \({{z}_{2}}\) thỏa \(\left| {{z}_{1}} \right|=\left| {{z}_{2}} \right|=2\sqrt{5}\). Gọi \(M\), \(N\) lần lượt là điểm biểu diễn hai số phức \({{z}_{1}}\), \({{z}_{2}}\) trên mặt phẳng tọa độ. Biết \(MN=2\sqrt{2}\). Gọi H là đỉnh thứ tư của hình bình hành OMHN và K là trung điểm của ON. Tính \(l=KH\)   A. \(l=3\sqrt{2}\). B. \(l=6\sqrt{2}\). C. \(l=\sqrt{41}\) D. \(l=\sqrt{5}\) 
-   Câu 6 :  Giá trị của biểu thức \(C_{100}^{0}-C_{100}^{2}+C_{100}^{4}-C_{100}^{6}+...-C_{100}^{98}+C_{100}^{100}\) bằng   A. \( - {2^{100}}\) B. \(-{{2}^{50}}\). C. \({{2}^{100}}\) D. \({{2}^{50}}\) 
-   Câu 7 :  Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z \right|=1\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P=\left| 1+z \right|+2\left| 1-z \right|\) bằng   A. \(\sqrt{5}\) B. \(6\sqrt{5}\) C. \(2\sqrt{5}\). D. \(4\sqrt{5}\) 
-   Câu 8 :  Cho số phức z thoả mãn \(\left| z-3-4\text{i} \right|=\sqrt{5}\) và biểu thức \(P={{\left| z+2 \right|}^{2}}-{{\left| z-\text{i} \right|}^{2}}\) đạt giá trị lớn nhất. Môđun của số phức z bằng   A. 10 B. \(5\sqrt{2}\) C. 13 D. \(\sqrt{10}\) 
-   Câu 9 :  Cho số phức z thoả mãn đồng thời hai điều kiện \(\left| z-3-4i \right|=\sqrt{5}\) và biểu thức \(M={{\left| z+2 \right|}^{2}}-{{\left| z-i \right|}^{2}}\) đạt giá trị lớn nhất. Môđun của số phức \(z-2-i\) bằng  A. \(\sqrt{5}\). B. 9 C. 25 D. 5 
-   Câu 10 :  Cho số phức \(z\). Gọi A, B lần lượt là các điểm trong mặt phẳng \(\left( Oxy \right)\) biểu diễn các số phức z và \(\left( 1+i \right)z\). Tính \(\left| z \right|\) biết diện tích tam giác OAB bằng 8   A. \(\left| z \right|=2\sqrt{2}\) B. \(\left| z \right|=4\sqrt{2}\). C. \(\left| z \right|=2\). D. \(\left| z \right|=4\) 
-   Câu 11 :  Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên \(\mathbb{R}\backslash \{0\}\) thỏa mãn: \({{x}^{2}}{{f}^{2}}\left( x \right)+\left( 2x-1 \right)f\left( x \right)=x.{f}'\left( x \right)-1\) với đồng thời \(f\left( 1 \right)=2\). Tính \(\int\limits_{1}^{4}{f\left( x \right)\text{d}x}\).   A. \(-2\ln 2-\frac{1}{4}\). B. \(-2\ln 2-\frac{3}{4}\). C. \(-\ln 2-\frac{3}{4}\). D. \(-\ln 2-\frac{1}{4}\). 
-   Câu 12 :  Trong các số phức z thỏa mãn \(\left| {z - 2 - 4i} \right| = \left| {z - 2i} \right|\). Số phức z có môđun nhỏ nhất là  A. z = -1 + i B. z = -2 + 2i C. z = 2 + 2i D. z = 3 + 2i 
-   Câu 13 :  Trong nặt phẳng phức, xét M(x, y) là điểm biểu diễn của số phức \(z = x + yi{\mkern 1mu} ,\left( {x;{\mkern 1mu} y \in R} \right)\) thỏa mãn \(\frac{{z + i}}{{z - i}}\)  là số thực. Tập hợp các điểm M là   A. Parabol. B. Trục thực. C. Đường tròn trừ hai điểm trên trục ảo D. Trục ảo trừ điểm (0; 1) 
-   Câu 14 :  Cho hai số phức z, w thỏa mãn |z| = 3 và \(\frac{1}{z} + \frac{1}{w} = \frac{1}{{z + w}}\). Khi đó |w| bằng:  A. 3 B. \(\frac{1}{2}\) C. 2 D. \(\frac{1}{3}\) 
-   Câu 15 :  Gọi \({{z}_{1}}\), \({{z}_{2}}\) là các nghiệm phức của phương trình \({{z}^{2}}-4z+5=0\). Giá trị của \({{({{z}_{1}}-1)}^{2018}}+{{({{z}_{2}}-1)}^{2018}}\) bằng   A. \(-{{2}^{1010}}i\). B. \({{2}^{1009}}i\). C. \(0\). D. \({{2}^{2018}}\). 
-   Câu 16 :  Cho số phức z thỏa mãn \(\left| \frac{z-2i}{z+3-i} \right|=1\). Giá trị nhỏ nhất của \(\left| z+3-2i \right|\) bằng  A. \(\frac{2\sqrt{10}}{5}\) B. \(2\sqrt{10}\). C. \(\sqrt{10}\) D. \(\frac{\sqrt{10}}{5}\) 
-   Câu 17 :  Cho số phức \(z = {\left( {\sqrt 3  + \sqrt 5 i} \right)^{2018}}\). Biết phần ảo của z có dạng \(a + b\sqrt 3  + c\sqrt 5  + d\sqrt {15} \). Trong các số a, b, c, d có đúng bao nhiêu số bằng 0?  A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 
-   Câu 18 :  Cho số phức thỏa mãn \(|z + \overline z | \le 2\) và \(|z - \overline z | \le 2\). Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của T = |z - 2i|. Tổng M+m bằng   A. \(1 + \sqrt {10} \) B. \(\sqrt 2 + \sqrt {10} \) C. 4 D. 1 
-   Câu 19 :  Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z+1 \right|+\left| z-3-4i \right|=10\). Giá trị nhỏ nhất \({{P}_{\min }}\) của biểu thức \(P=\left| \overline{z}-1+2i \right|\) bằng?   A. \({{P}_{\min }}=\sqrt{17}\). B. \({{P}_{\min }}=\sqrt{34}\). C. \({{P}_{\min }}=2\sqrt{10}\). D. \({{P}_{\min }}=\frac{\sqrt{34}}{2}\) 
-   Câu 20 :  Gọi \({{z}_{1}}\), \({{z}_{2}}\) là các nghiệm phức của phương trình \({{z}^{2}}-4z+13=0\), với \({{z}_{1}}\) có phần ảo dương. Biết số phức z thỏa mãn \(2\left| z-{{z}_{1}} \right|\le \left| z-{{z}_{2}} \right|\), phần thực nhỏ nhất của z là   A. 6 B. -2 C. 1 D. 9 
-   Câu 21 :  ho hai số thực a và b thoả mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( {\frac{{4{x^2} - 3x + 1}}{{2x + 1}} - ax - b} \right) = 0\). Khi đó a+2b bằng:  A. -4 B. -5 C. 4 D. -3 
-   Câu 22 :  Cho các số phức z, w thỏa mãn \(\left| z-5+3i \right|=3\), \(\left| iw+4+2i \right|=2\). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(T=\left| 3iz+2w \right|\).   A. \(\sqrt{554}+5\) B. \(\sqrt{578}+13\). C. \(\sqrt{578}+5\) D. \(\sqrt{554}+13\) 
-   Câu 23 :  Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z-1 \right|=5\). Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w xác định bởi \(w=\left( 2+3i \right)\overline{z}+3+4i\) là một đường tròn bán kính R. Tính R.  A. \(R=5\sqrt{17}\). B. \(R=5\sqrt{10}\). C. \(R=5\sqrt{5}\) D. \(R=5\sqrt{13}\). 
-   Câu 24 :  Với mọi số phức z thỏa mãn \(\left| z-1+i \right|\le \sqrt{2}\), ta luôn có  A. \(\left| z+1 \right|\le \sqrt{2}\). B. \(\left| 2z-1+i \right|\le 3\sqrt{2}\) C. \(\left| 2z+1-i \right|\le 2\). D. \(\left| z+i \right|\le \sqrt{2}\) 
-   Câu 25 :  Xét các số phức \({{z}_{1}}=3-4i\) và \({{z}_{2}}=2+mi\) , \(\left( m\in \mathbb{R} \right)\). Giá trị nhỏ nhất của môđun số phức \(\frac{{{z}_{2}}}{{{z}_{1}}}\) bằng ?  A. \(\frac{2}{5}\) B. 2 C. 3 D. \(\frac{1}{5}\). 
-   Câu 26 :  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi ( H) là tập hợp điểm biểu diễn số phức \(w=\left( 1+\sqrt{3}i \right)z+2\) thỏa mãn \(\left| z-1 \right|\le 2\). Tính diện tích của hình \(\left( H \right)\).  A. \(8\pi \) B. \(18\pi \). C. \(16\pi \). D. \(4\pi \) 
-   Câu 27 :  Cho \({{z}_{1}}\), \({{z}_{2}}\) là các số phức thỏa mãn \(\left| {{z}_{1}} \right|=\left| {{z}_{2}} \right|=1\) và \(\left| {{z}_{1}}-2{{z}_{2}} \right|=\sqrt{6}\). Tính giá trị của biểu thức \(P=\left| 2{{z}_{1}}+{{z}_{2}} \right|\)  A. P = 2 B. \(P=\sqrt{3}\) C. P = 3 D. P = 1 
-   Câu 28 :  Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường \(y=\sqrt{\ln \left( 2x+1 \right)}\), \(y=0\), \(x=0\), \(x=1\). Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox.  A. \(\frac{2}{3}\ln 3-1\). B. \(\frac{\pi }{2}\ln 3-\pi \). C. \(\left( \pi -\frac{1}{2} \right)\ln 3-1\). D. \(\frac{3\pi }{2}\ln 3-\pi \). 
-   Câu 29 :  Cho ba số phức z1, z2, z3 thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l}
 |{z_1}| = |{z_2}| = |{z_3}| = 1\\
 z_1^2 = {z_2}{z_3}\\
 |{z_1} - {z_2}| = \frac{{\sqrt 6 + \sqrt 2 }}{2}
 \end{array} \right.\). Tính giá trị của biểu thức M = |z2-z3|-|z3-z1|A. \( - \sqrt 6 - \sqrt 2 - \sqrt 3 \) B. \( - \sqrt 6 - \sqrt 2 + \sqrt 3 \) C. \(\frac{{\sqrt 6 + \sqrt 2 - 2}}{2}\) D. \(\frac{{ - \sqrt 6 - \sqrt 2 + 2}}{2}\) 
-   Câu 30 :  Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để có đúng hai số phức z thỏa mãn \(\left| {z - \left( {2m - 1} \right) - i} \right| = 10\) và \(\left| {z - 1 + i} \right| = \left| {\overline z  - 2 + 3i} \right|\)  A. 40 B. 41 C. 165 D. 164 
-   Câu 31 :  Cho hai số phức \({{z}_{1}}\), \({{z}_{2}}\) thỏa mãn \(\left| {{z}_{1}}+2-3i \right|=2\) và \(\left| \overline{{{z}_{2}}}-1-2i \right|=1\). Tìm giá trị lớn nhất của \(P=\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|\)  A. \(P=3+\sqrt{34}\). B. \(P=3+\sqrt{10}\). C. P = 6 D. P = 3 
-   Câu 32 :  Gọi \({{z}_{1}}\), \({{z}_{2}}\) là các nghiệm phức của phương trình \(a{{z}^{2}}+bz+c=0\), \(\left( a,b,c\in \mathbb{R},a\ne 0,{{b}^{2}}-4ac<0 \right)\). Đặt \(P={{\left| {{z}_{1}}+{{z}_{2}} \right|}^{2}}+{{\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|}^{2}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?  A. \(P=\frac{c}{2a}\) B. \(P=\frac{c}{a}\) C. \(P=\frac{2c}{a}\). D. \(P=\frac{4c}{a}\) 
-   Câu 33 :  Cho số phức z thỏa mãn |z|=1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(P=\left| 1+z \right|+3\left| 1-z \right|\)  A. \(P=2\sqrt{10}\) B. \(P=6\sqrt{5}\). C. \(P=3\sqrt{15}\) D. \(P=2\sqrt{5}\) 
-   Câu 34 :  Xét các số phức \(z=a+bi\,\), \(\left( a,b\in \mathbb{R} \right)\) thỏa mãn đồng thời hai điều kiện \(\left| z \right|=\left| \overline{z}+4-3i \right|\) và \(\left| z+1-i \right|+\left| z-2+3i \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị \(P=a+2b\) là:  A. \(P=-\frac{252}{50}\) B. \(P=-\frac{41}{5}\). C. \(P=-\frac{61}{10}\) D. \(P=-\frac{18}{5}\) 
-   Câu 35 :  Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa đồng thời các điều kiện |z – i| = 5 và z2 là số thuần ảo?  A. 2 B. 3 C. 0 D. 4 
-   Câu 36 :  Xét số phức z thỏa mãn \(\left( 1+2i \right)\left| z \right|=\frac{\sqrt{10}}{z}-2+i\).  Mệnh đề nào dưới đây là đúng?   A. \(\frac{1}{2}<\left| z \right|<\frac{3}{2}\). B. \(\frac{3}{2}<\left| z \right|<2\). C. \(\left| z \right|>2\) D. \(\left| z \right|<\frac{1}{2}\) 
-   Câu 37 :  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \({{\left| z+2i \right|}^{2}}+2{{\left| 1-\overline{z} \right|}^{2}}+3{{\left| z-2+i \right|}^{2}}=2018\) là một đường tròn. Tìm tâm I của đường tròn đó.  A. \(\left( \frac{4}{3};-\frac{5}{6} \right)\). B. \(\left( \frac{-4}{3};\frac{5}{6} \right)\). C. \(\left( 1;1 \right)\) D. \(\left( \frac{4}{3};\frac{-7}{6} \right)\) 
-   Câu 38 :  Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z-2+\text{i} \right|+\left| z+1-\text{i} \right|=\sqrt{13}\). Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức \(\left| z+2-\text{i} \right|\)  A. m = 1 B. \(m=\frac{2\sqrt{13}}{13}\) C. \(m=\frac{\sqrt{13}}{13}\) D. \(m=\frac{1}{13}\) 
-   Câu 39 :  Cho số phức z thoả mãn \(\left| z-i \right|=1\), tìm tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức \(w=2iz+1\) trong mặt phẳng Oxy.  A. Đường tròn tâm \(I\left( 0;\,-1 \right)\), bán kính \(R=2\). B. Đường tròn tâm \(I\left( -1;\,0 \right)\), bán kính \(R=2\). C. Đường tròn tâm \(I\left( 1;\,0 \right)\), bán kính \(R=2\) D. Đường tròn tâm \(I\left( 0;\,1 \right)\), bán kính \(R=2\). 
-   Câu 40 :  Nếu z là số phức thỏa mãn \(\left| \overline{z} \right|=\left| z+2i \right|\) thì giá trị nhỏ nhất của \(\left| z-i \right|+\left| z-4 \right|\) là  A. 4 B. 2 C. \(\sqrt{3}\) D. 5 
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức
