Bài 6. Phép trừ các phân thức đại số - Toán lớp 8

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 6. Phép trừ các phân thức đại số được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Bài 28 trang 49 SGK Toán 8 tập 1

Áp dụng qui tắc đổi dấu:  frac{A}{B}=frac{A}{B} = frac{A}{B}=frac{A}{B}

Bài 29 trang 50 SGK Toán 8 tập 1

Áp dụng qui tắc trừ hai phân thức:  frac{A}{B}frac{C}{D}=frac{A}{B}+frac{C}{D} và qui tắc đổi dấu.

Bài 30 trang 50 SGK Toán 8 tập 1

Áp dụng qui tắc trừ hai phân thức: frac{A}{B}frac{C}{D}=frac{A}{B}+frac{C}{D}.

Bài 31 trang 50 SGK Toán 8 tập 1

Áp dụng qui tắc trừ hai phân thức: frac{A}{B}frac{C}{D}=frac{A}{B}+frac{C}{D}.

Bài 32 trang 50 SGK Toán 8 tập 1

Tách mỗi phân thức trong tổng thành hiệu của hai phân thức, sau đó rút gọn.

Bài 33 trang 50 SGK Toán 8 tập 1

Áp dụng qui tắc trừ hai phân thức: frac{A}{B}frac{C}{D}=frac{A}{B}+frac{C}{D}.

Bài 34 trang 50 SGK Toán 8 tập 1

Áp dụng qui tắc đổi dấu và qui tắc trừ hai phân thức đại số.

Bài 35 trang 50 SGK Toán 8 tập 1

Áp dụng qui tắc đổi dấu và qui tắc trừ hai phân thức đại số.

Bài 36 trang 51 SGK Toán 8 tập 1

Áp dụng bài toán: công việc = năng suất x thời gian.

Bài 37 trang 51 SGK Toán 8 tập 1

Áp dụng qui tắc trừ hai phân thức đại số và định nghĩa phân thức đối.

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 6 - Chương 2 - Đại số 8

chi tiết BÀI 1. a {{3x + 1} over {x + y}} {{2x 3} over {x + y}} = {{left {3x + 1} right left {2x 3} right} over {x + y}} ;= {{3x + 1 2x + 3} over {x + y}} = {{x + 4} over {x + y}}. b {{xy} over {2x y}} {{{x^2}} over {y 2x}} = {{xy} over {2x y}} + {{{x^2}} over {2x y}} =

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 6 - Chương 2 - Đại số 8

chi tiết BÀI 1. a MTC = {x^2} 16 = left {x 4} rightleft {x + 4} right. Vậy {{2x} over {x 4}} {{5x 2} over {{x^2} 16}} = {{2xleft {x + 4} right left {5x 2} right} over {{x^2} 16}} = {{2{x^2} + 8x 5x + 2} over {{x^2} 16}} = {{2{x^2} + 3x + 2} over {{x^2} 16}}. b MTC =

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 6 - Chương 2 - Đại số 8

chi tiết BÀI 1. a MTC = {a^3} + {b^3} ;= left {a + b} rightleft {{a^2} ab + {b^2}} right. Vậy {{a + b} over {{a^2} ab + {b^2}}} {1 over {a + b}} = {{{{left {a + b} right}^2} left {{a^2} ab + {b^2}} right} over {{a^3} + {b^3}}} = {{{a^2} + 2ab + {b^2} {a^2} + ab {b^2}} ove

Giải bài 28 trang 49 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1

a dfrac{x^{2}+2}{15x} =dfrac{x^{2}+2}{15x} =dfrac{x^{2}+2}{5x1} b dfrac{4x+1}{5x} =dfrac{4x+1}{5x} =dfrac{4x+1}{x5}

Giải bài 29 trang 50 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1

a dfrac{4x1}{3x^{2}y}dfrac{7x1}{3x^{2}y} =dfrac{4x1}{3x^{2}y}+dfrac{7x1}{3x^{2}y} =dfrac{4x17x+1}{3x^{2}y} =dfrac{3x}{3x^{2}y}=dfrac{1}{xy} b dfrac{4x+5}{2x1}dfrac{59x}{2x1} =dfrac{4x+5}{2x1}+dfrac{59x}{2x1} =dfrac{4x+55+9x}{2x1}= dfrac{13x}{2x1} c dfrac{11x}{2x3}dfrac{x18}{32x}

Giải bài 30 trang 50 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1

a Ta có : 2x^2 + 6x = x2x + 6 MTC = 2xx + 3 Do đó : dfrac{3}{2x+6}dfrac{x6}{2x^{2}+6x} =dfrac{3}{2x+3}+dfrac{x6}{2xx+3} =dfrac{3xx6}{2xx+3}              =dfrac{3xx+6}{2xx+3} =dfrac{2x+6}{2xx+3}=dfrac{1}{x} b MTC = x^2 1 Ta có : x^{2}+1dfrac{x^{4}3x^{2}+2}{x^{2}1} =dfrac{x^{2

Giải bài 31 trang 50 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1

a MTC = xx+1 Ta có : dfrac{1}{x}dfrac{1}{x+1} =dfrac{x+1}{xx+1} dfrac{x}{xx+1}              =dfrac{x+1x}{xx+1} =dfrac{1}{xx+1} b Ta có : xy x^2 = x y x                  y^2 yx = y yx MTC = xy yx Do đó : dfrac{1}{xyx^{2}}dfrac{1}{y^{2}xy} =dfrac{1}{xyx}dfrac{1}{yyx}  

Giải bài 32 trang 50 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1

Ta có : dfrac{1}{xx+1}=dfrac{x+1x }{xx+1} = dfrac{x+1 }{xx+1} dfrac{x }{xx+1}= dfrac{1}{x}dfrac{1}{x+1}; Tương tự :  dfrac{1}{x+1x+2}=dfrac{1}{x+1}dfrac{1}{x+2}; dfrac{1}{x+2x+3}=dfrac{1}{x+2}dfrac{1}{x+3}; dfrac{1}{x+3x+4}=dfrac{1}{x+3}dfrac{1}{x+4}; dfrac{1}{x+4x+5}=dfra

Giải bài 33 trang 50 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1

a dfrac{4xy 5} {10{x^3}y} {dfrac{6{y^2} 5}{10{x^3}y}} = {dfrac{4xy 5 6{y^2} + 5} {10{x^3}y}}     = {dfrac{4xy 6{y^2}} {10{x^3}y}} = {dfrac{2yleft {2x 3y} right} {10{x^3}y}} = {dfrac{2x 3y} {5{x^3}}}. b {dfrac{7x + 6} {2xleft {x + 7} right}} {dfrac{3x + 6} {2{x^2} + 14x}} =

Giải bài 34 trang 50 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1

a dfrac{4x + 13}{5xx – 7} – dfrac{x – 48}{5xx – 7} = dfrac{4x + 13}{5xx – 7} + dfrac{x – 48}{5xx – 7}    = dfrac{4x + 13 + x – 48}{5xx – 7} = dfrac{5x – 35}{5xx – 7}    = dfrac{5x – 7}{5xx – 7} = dfrac{1}{x} b Ta có : x 5x^2 = x15x                 25x^2 1 = 5x15x+1 = 15x5x + 1

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 6. Phép trừ các phân thức đại số - Toán lớp 8 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!