- Phương trình đối xứng và nửa đối xứng - Có lời g...
-   Câu 1 :  Giải phương trình \(\sin 2x + 4\left( {\sin x - \cos x} \right) = 4\).  A \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi \\x = \pi + k\pi \end{array} \right.\,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) B \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{2} + \dfrac{{k2\pi }}{3}\\x = \pi + \dfrac{{k2\pi }}{3}\end{array} \right.\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) C \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{2} + \dfrac{{k\pi }}{2}\\x = \pi + \dfrac{{k\pi }}{2}\end{array} \right.\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) D \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \\x = \pi + k2\pi \end{array} \right.\,\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) 
-   Câu 2 :  Giải phương trình \(2\sin 2x - \left( {\sin x + \cos x} \right) + 1 = 0\).  A \(x = k\pi ,\,\,x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi \)hoặc \(x = \dfrac{\pi }{4} \pm \arccos \left( { - \dfrac{1}{{2\sqrt 2 }}} \right) + k\pi \) B \(x = \dfrac{{k\pi }}{3},\,\,x = \dfrac{\pi }{2} + \dfrac{{k\pi }}{3}\)hoặc \(x = \dfrac{\pi }{4} \pm \arccos \left( { - \dfrac{1}{{2\sqrt 2 }}} \right) + \dfrac{{k\pi }}{3}\) C \(x = \dfrac{{k2\pi }}{3},\,\,x = \dfrac{\pi }{2} + \dfrac{{k2\pi }}{3}\) hoặc \(x = \dfrac{\pi }{4} \pm \arccos \left( { - \dfrac{1}{{2\sqrt 2 }}} \right) + \dfrac{{k2\pi }}{3}\) D \(x = k2\pi ,\,\,x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \)hoặc \(x = \frac{\pi }{4} \pm \arccos \left( { - \frac{1}{{2\sqrt 2 }}} \right) + k2\pi \) 
-   Câu 3 :  Giải phương trình \(1 + \tan x = 2\sqrt 2 \sin x\).  A \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi ,\,\,x = \dfrac{{11\pi }}{{12}} + k\pi ,\,\,x = - \dfrac{{5\pi }}{{12}} + k\pi \) B \(x = \dfrac{\pi }{4} + \dfrac{{k2\pi }}{3};\,\,x = \dfrac{{11\pi }}{{12}} + \dfrac{{k2\pi }}{3};\,\,x = - \dfrac{{5\pi }}{{12}} + \dfrac{{k2\pi }}{3}\) C \(x = \dfrac{\pi }{4} + k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{11\pi }}{{12}} + \dfrac{{k\pi }}{4};\,\,x = - \dfrac{{5\pi }}{{12}} + k2\pi \) D \(x = \dfrac{\pi }{4} + k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{11\pi }}{{12}} + k2\pi ;\,\,x = - \dfrac{{5\pi }}{{12}} + k2\pi \) 
-   Câu 4 :  Số họ nghiệm của phương trình \(5\sin 2x + \sin x + \cos x + 6 = 0\) trong khoảng \(\left( {0;\pi } \right)\) là:  A \(3\) B \(2\) C \(1\) D \(0\) 
-   Câu 5 :  Nghiệm của phương trình \(\sin x + \cos x = \sin x\cos x\) là:  A \(\left[ \begin{array}{l}x = - \dfrac{\pi }{4} + \arcsin \dfrac{{1 - \sqrt 2 }}{{\sqrt 2 }} + k2\pi \\x = \dfrac{{3\pi }}{4} - \arcsin \dfrac{{1 - \sqrt 2 }}{{\sqrt 2 }} + k2\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) B \(\left[ \begin{array}{l}x = - \dfrac{\pi }{4} + \arcsin \left( {1 - \sqrt 2 } \right) + k2\pi \\x = \dfrac{{3\pi }}{4} - \arcsin \left( {1 - \sqrt 2 } \right) + k2\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) C \(\left[ \begin{array}{l}x = - \dfrac{\pi }{4} + \arcsin \dfrac{{1 - \sqrt 2 }}{{\sqrt 2 }} + k2\pi \\x = \dfrac{\pi }{4} + \arcsin \dfrac{{1 - \sqrt 2 }}{{\sqrt 2 }} + k2\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) D \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{4} + \arcsin \dfrac{{1 - \sqrt 2 }}{{\sqrt 2 }} + k2\pi \\x = \dfrac{{3\pi }}{4} - \arcsin \dfrac{{1 - \sqrt 2 }}{{\sqrt 2 }} + k2\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) 
-   Câu 6 :  Giải phương trình \(\left| {\cos x - \sin x} \right| + 2\sin 2x = 1\).  A \(x = k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) B \(x = \dfrac{{k\pi }}{2}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) C \(x = k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) D \(x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) 
-   Câu 7 :  Giải phương trình \(\dfrac{3}{{{{\cos }^2}x}} + 3{\cot ^2}x + 4\left( {\tan x + \cot x} \right) - 1 = 0\).  A \(x = - \dfrac{\pi }{4} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) B \(x = - \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) C \(x = \dfrac{{7\pi }}{{12}} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) D \(x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) 
-   Câu 8 :  Giải phương trình \({\cos ^3}x - {\sin ^3}x =  - 1\).  A \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi \\x = - \pi + k\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) B \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{2} + k3\pi \\x = - \pi + k3\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) C \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{2} + k7\pi \\x = - \pi + k7\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) D \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \\x = - \pi + k2\pi \end{array} \right.\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) 
-   Câu 9 :  Tổng các nghiệm của phương trình \(\sin x\cos x + \left| {\sin x + \cos x} \right| = 1\) trên \(\left( {0;2\pi } \right)\) bằng:  A \(\pi \) B \(2\pi \) C \(3\pi \) D \(4\pi \) 
-   Câu 10 :  Cho \({x_0}\) là nghiệm của phương trình \(\sin x\cos x + 2\left( {\sin x + \cos x} \right) = 2\) thì giá trị của \(P = 3 + \sin 2{x_0}\) là:  A \(P = 3\) B \(P = 3 + \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\) C \(P = 0\) D \(P = 2\) 
-   Câu 11 :  Giải phương trình \({\left( {\sin x + \cos x} \right)^2} - \sqrt 2 \left( {\sin 2x + 1} \right) +\) \( \sin x + \cos x =  - \sqrt 2 \).  A \(x = k\pi ,\,\,x = - \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) B \(x = - \dfrac{\pi }{4} + 2k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) C \(x = k2\pi ,\,\,x = \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) D \(x = \pi + k2\pi ,\,\,x = - \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) 
-   Câu 12 :  Phương trình \(1 + \sin x - \cos x + \sin 2x = 0\) có bao nhiêu nghiệm trên \(\left[ {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\)?  A \(1\) B \(2\) C \(3\) D \(4\) 
-   Câu 13 :  Từ phương trình \(1 + {\sin ^3}x + {\cos ^3}x = \dfrac{3}{2}\sin 2x\), ta tìm được \(\cos \left( {x + \dfrac{\pi }{4}} \right)\) có giá trị bằng:  A \(1\) B \( - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\) C \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\) D \( \pm \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\) 
-   Câu 14 :  Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \(\sin x\cos x - \sin x - \cos x + m = 0\) có nghiệm?  A \(1\) B \(2\) C \(3\) D \(4\) 
-   Câu 15 :  Có bao nhiêu giá trị nguyên của\(m\) để phương trình \(\sin 2x + \sqrt 2 \sin \left( {x + \dfrac{\pi }{4}} \right) - m = 0\) có nghiệm?  A \(3\) B \(4\) C \(5\) D \(6\) 
-   Câu 16 :  Phương trình \({\cos ^3}x + {\sin ^3}x = \cos 2x\) có tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất là:   A \(\dfrac{\pi }{2}\) B \(\dfrac{{5\pi }}{4}\) C \(\dfrac{{7\pi }}{2}\) D \( - \dfrac{\pi }{4}\) 
-   Câu 17 :  Phương trình \({\tan ^3}x - {\cot ^3}x - 3\left( {{{\tan }^2}x + {{\cot }^2}x} \right) - 3\left( {\tan x - \cot x} \right) + 10 = 0\) có:  A 1 họ nghiêm B 2 họ nghiêm C 3 họ nghiêm D 4 họ nghiêm 
-   Câu 18 :  Phương trình lượng giác \(\cos 3x - \cos 2x + 9\sin x - 4 = 0\) trên khoảng \(\left( {0;3\pi } \right)\). Tổng số nghiệm của phương trình trên là:  A \(\dfrac{{25\pi }}{6}\) B \(6\pi \) C Kết quả khác D \(\dfrac{{11\pi }}{3}\) 
-   Câu 19 :  Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \(\sin 2x + \sqrt 2 \sin \left( {x + \dfrac{\pi }{4}} \right) - 2 = m\) có đúng 2 nghiệm thuộc khoảng \(\left( {0;\dfrac{{3\pi }}{4}} \right)\).  A \( - 3 < m < - 1 + \sqrt 2 \) B \( - 3 < m \le - 1 + \sqrt 2 \) C \( - 1 < m \le - 1 + \sqrt 2 \) D \( - 1 < m < - 1 + \sqrt 2 \) 
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau
