Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác...
- Câu 1 : Giải phương trình sin4x=sinπ5.
A. x=π20+kπ2;x=π5+kπ2,k∈Z.
B. x=π20+kπ2;x=π10+kπ2,k∈Z.
C. x=π10+kπ2;x=π5+kπ2,k∈Z.
D. x=3π5+kπ2;x=π10+kπ2,k∈Z.
- Câu 2 : Giải phương trình cos(x+π18)=25.
A. x=±arccos25−π18+k2π,k∈Z.
B. x=±arccos25+π18+k2π,k∈Z.
C. x=±arccos52−π18+k2π,k∈Z.
D. x=±arccos52+π18+k2π,k∈Z.
- Câu 3 : Giải phương trình cos(x−5)=√32 với −π<x<π.
A. x1=5−11π6;x2=5−13π6.
B. x1=5+11π6;x2=5−13π6.
C. x1=5−11π6;x2=5+13π6.
D. x1=5+11π6;x2=5+13π6.
- Câu 4 : Giải phương trình tan3x=tan3π5.
A. x=3π5+kπ,k∈Z.
B. x=π5+kπ,k∈Z.
C. x=3π5+kπ3,k∈Z.
D. x=π5+kπ3,k∈Z.
- Câu 5 : Giải phương trình cot2x=cot(−13).
A. x=−16+kπ2,k∈Z.
B. x=−13+kπ2,k∈Z.
C. x=−16+kπ,k∈Z.
D. x=−13+kπ,k∈Z.
- Câu 6 : Giải phương trình cot(x4+200)=−√3.
A. x=−2000+k3600,k∈Z.
B. x=−2000+k7200,k∈Z.
C. x=−200+k3600,k∈Z.
D. x=−200+k7200,k∈Z.
- Câu 7 : Giải phương trình sin(x−2π3)=cos2x.
A. x=7π18+k2π3;x=7π6+k2π,k∈Z.
B. x=−7π18+k2π3;x=7π6+k2π,k∈Z.
C. x=−7π18+k2π3;x=−7π6+k2π,k∈Z.
D. x=7π18+k2π3;x=−7π6+k2π,k∈Z.
- Câu 8 : Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thánh phố A có vĩ độ 400 bắc trong ngày thứ t của một năm không nhuận được cho bởi hàm số:d(t)=3sin[π182(t−80)]+12,t∈Z,0<t≤365
A. 262
B. 266
C. 281
D. 292
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau