- Giới hạn hàm số (tiết 1) (có lời giải chi tiết)
- Câu 1 : Tính limcó kết quả:
A 5
B 7
C 9
D + \infty
- Câu 2 : Tính \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \sin \left( {2018x} \right) có kết quả:
A 0
B 1
C -1
D Không xác định.
- Câu 3 : Cho hàm số f\left( x \right) = \frac{{{x^2} + 1}}{{2\sqrt x }},\,\,\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} f\left( x \right) bằng:
A + \infty
B 0
C \frac{{5\sqrt 3 }}{3}
D \frac{1}{2}
- Câu 4 : Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây ?
A \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{x + 2}}{{x - 2}} = 1
B \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{x + 2}}{{x - 2}} = 5.
C \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{x + 2}}{{x - 2}} = - 11
D Hàm số f\left( x \right) = \frac{{x + 2}}{{x - 2}} không có giới hạn khi x \to 3.
- Câu 5 : Giá trị \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( { - 2{x^3} + 5x} \right) bằng:
A -2
B 3
C + \infty
D - \infty .
- Câu 6 : Tính giá trị \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {3{x^4} - 2{x^2} + 3} \right) bằng:
A + \infty
B - \infty .
C 3
D 2
- Câu 7 : Cho hàm số f\left( x \right) = \sqrt {{x^2} - 2x + 5} Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f\left( x \right) = - \infty
B \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f\left( x \right) = + \infty
C \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f\left( x \right) = 1
D \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f\left( x \right) không tồn tại
- Câu 8 : Giới hạn của hàm số f\left( x \right) = \sqrt {{x^2} - x} - \sqrt {4{x^2} + 1} khi x \to - \infty bằng:
A - \infty
B + \infty
C -1
D 3
- Câu 9 : Tính \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{2018}}{{2{x^3} - 5{x^5}}} có giá trị bằng:
A \frac{{2018}}{3}
B - \infty
C 0
D - \frac{{2018}}{5}
- Câu 10 : Cho hàm số f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}5x + 2\,\,\,{\rm{khi}}\,\,\,x \ge 1\\{x^2} - 3\,\,\,{\rm{khi}}\,\,\,x < 1\end{array} \right. . Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f\left( x \right) = 7
B \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f\left( x \right) = - 2
C \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} f\left( x \right) = 7
D \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) = 7
- Câu 11 : Kết quả của \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{\left( {2x - 1} \right)\left( {{x^2} + 1} \right)}}{{2{x^3} - 6}} là:
A \frac{3}{2}
B + \infty
C \frac{2}{3}
D 1
- Câu 12 : Tính \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} x\cos \frac{1}{x} có kết quả là:
A 1
B 2
C 0
D -1
- Câu 13 : Cho hàm số f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 3x + 1\,\,\,\,khi\,\,\,x < 2\\5x - 3\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x \ge 2\end{array} \right.\,\,\,\,\,, tính \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} f\left( x \right).
A 11
B 7
C -1
D -13
- Câu 14 : Tính \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{2\left| x \right| + 3}}{{\sqrt {{x^2} + x + 5} }} có kết quả là:
A 1
B -1
C 2
D -2
- Câu 15 : Tính \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{3{x^4} - 2{x^5}}}{{5{x^4} + 3{x^6} + 2}} có kết quả bằng
A - \infty .
B \frac{3}{5}
C - \frac{2}{5}
D 0
- Câu 16 : Tính giá trị \mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} \frac{{\left| {x - 3} \right|}}{{3x - 6}} có kết quả bằng:
A \frac{1}{2}
B \frac{1}{6}
C 0
D + \infty
- Câu 17 : Cho hàm số y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{2 - \sqrt {x + 3} }}{{{x^2} - 1}}\;\;\;{\rm{khi }}x \ne 1\\\frac{1}{8} & {\rm{khi}}\;x = 1\end{array} \right.. Khi đó \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} f\left( x \right) bằng
A \frac{1}{8}
B - \frac{1}{8}
C 0
D + \infty
- Câu 18 : Tìm a để hàm số f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}5a{x^2} + 3x + 2a + 1\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x \ge 0\\1 + x + \sqrt {{x^2} + x + 2} \,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,\,x < 0\end{array} \right. có giới hạn tại x = 0
A \frac{{\sqrt 2 }}{2}
B 1
C -1
D 0
- Câu 19 : Tính \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left[ {\frac{{\sqrt x + \sqrt {2x} }}{x}\sin \left( {\sqrt x + \sqrt {2x} } \right)} \right] có kết quả ?
A 1 + \sqrt 2
B -1
C 2
D 0
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau