Bài 5. Hàm số - Toán lớp 7

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 5. Hàm số được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 5 - Chương 2 - Đại số 7

BÀI 1: a Ta có: f 1 = left| {1 1} right| + 2 ;= left| 2 right| + 2 = 2 + 2 = 4; f3 = left| {1 3} right| + 2 ;= left| { 2} right| + 2 = 2 + 2 = 4; fleft {{3 over 2}} right = left| {1 {3 over 2}} right| + 2 ;= left| { {1 over 2}} right| + 2 = {1 over 2} + 2 = {5

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 5 - Chương 2 - Đại số 7

BÀI 1: a Ta có: f 1 = left| {1 1} right| + 2 ;= left| 2 right| + 2 = 2 + 2 = 4; f3 = left| {1 3} right| + 2 ;= left| { 2} right| + 2 = 2 + 2 = 4; fleft {{3 over 2}} right = left| {1 {3 over 2}} right| + 2 ;= left| { {1 over 2}} right| + 2 = {1 over 2} + 2 = {5

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 5 - Chương 2 - Đại số 7

BÀI 1: f2 = 0 Rightarrow a.2 1 = 0 Rightarrow 2a = 1; Rightarrow a = {1 over 2}. BÀI 2: Ta có: ;;fleft { {1 over 2}} right = left { 2} right.left { {1 over 2}} right + 3 = 4; eqalign{ & fleft { 5} right = left { 2} right.left { 5} right + 3 = 13;  cr & fleft 3

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 5 - Chương 2 - Đại số 7

BÀI 1: f2 = 0 Rightarrow a.2 1 = 0 Rightarrow 2a = 1; Rightarrow a = {1 over 2}. BÀI 2: Ta có: ;;fleft { {1 over 2}} right = left { 2} right.left { {1 over 2}} right + 3 = 4; eqalign{ & fleft { 5} right = left { 2} right.left { 5} right + 3 = 13;  cr & fleft 3

Giải bài 24 trang 63 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1

  Trong bảng trên, mỗi giá trị tương ứng của x đều chỉ có một giá trị tương ứng của y nên y là hàm số của x.

Giải bài 25 trang 64 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1

Ta có : y = fx = 3x^2 + 1  Khi đó : fdfrac{1}{2} = 3.dfrac{1}{2}^2 + 1 = 3.dfrac{1}{4}+1 = dfrac{3}{4}+1=1dfrac{3}{4} f1 = 3.1^2 +1 = 3+1 =4 f3 = 3.3^2 +1 = 27+1 =28

Giải bài 26 trang 64 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1

x 5 4 3 2 0 dfrac{1}{5} y  26 21 16 11 1 0  

Giải bài 27 trang 64 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1

 Trong bảng a và b, mỗi giá trị của x đều chỉ có một giá trị tương ứng của y nên y là hàm số của x.

Giải bài 28 trang 64 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1

Thay các giá trị của x , ta được các giá trị của y tương ứng. a f5 = dfrac{12}{5} = 2,4                           f3 = dfrac{12}{3} = 4 b  x 6 4 3 2 5 6 12 fx=dfrac{12}{x} 2 3 4 6 2,4 2 1  

Giải bài 29 trang 64 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1

Ta có y= fx = x^2  2 Khi đó f2 = 2^2  2 = 4 2 = 2     f1 = 1^2  2 = 1 2 = 1     f0 = 0^2  2 = 0 2 = 2     f1 = 1^2  2 = 1 2 = 1     f2 = 2^2  2 = 4 2 = 2

Giải bài 30 trang 64 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1

Ta có : y = fx = 1 8x f1 = 1 8.1 = 9 fdfrac{1}{2} = 1 8.dfrac{1}{2} = 3 f3 = 1 8.3 = 23 Vậy các khẳng định a và b đúng, c là sai.

Giải bài 31 trang 65 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1

 Vậy các khẳng định a và b đúng, c sai  Lần lượt thế các giá trị x, y được cho trong bảng vào biểu thức. Ta được bảng giá trị sau : x 0,5 3 0 4,5   9 y dfrac{1}{3} 2 0 3 6

Trả lời câu hỏi Bài 5 trang 63 Toán 7 Tập 1

Ta có: m = 7,8 V V = 1 Rightarrow  m = 7,8 . 1 = 7,8 V = 2 Rightarrow m = 7,8 . 2 = 15,6 V = 3 Rightarrow m = 7,8 . 3 = 23,4 V = 4 Rightarrow m = 7,8 . 4 = 31,2

Trả lời câu hỏi Bài 5 trang 63 Toán 7 Tập 1

Ta có: m = 7,8 V V = 1 Rightarrow  m = 7,8 . 1 = 7,8 V = 2 Rightarrow m = 7,8 . 2 = 15,6 V = 3 Rightarrow m = 7,8 . 3 = 23,4 V = 4 Rightarrow m = 7,8 . 4 = 31,2

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 5. Hàm số - Toán lớp 7 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!