Bài 3. Nhân, chia số hữu tỉ - Toán lớp 7

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 3. Nhân, chia số hữu tỉ được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Bài 11 trang 12 SGK Toán 7 tập 1

Áp dụng công thức nhân, chia hai số hữu tỉ: [begin{array}{l} frac{a}{b}.frac{c}{d} = frac{{a.c}}{{b.d}} frac{a}{b}:frac{c}{d} = frac{{a.d}}{{b.c}};;left {b,;c,;d ne 0} right. end{array}] LỜI GIẢI CHI TIẾT a;frac{{ 2}}{7}.frac{{21}}{8} = frac{{ 2.21}}{{7.8}} ={{ 2.3.7} ove

Bài 11 trang 12 SGK Toán 7 tập 1

Áp dụng công thức nhân, chia hai số hữu tỉ: [begin{array}{l} frac{a}{b}.frac{c}{d} = frac{{a.c}}{{b.d}} frac{a}{b}:frac{c}{d} = frac{{a.d}}{{b.c}};;left {b,;c,;d ne 0} right. end{array}] LỜI GIẢI CHI TIẾT a;frac{{ 2}}{7}.frac{{21}}{8} = frac{{ 2.21}}{{7.8}} ={{ 2.3.7} ove

Bài 12 trang 12 SGK Toán 7 tập 1

Mỗi câu có nhiều đáp án, chẳng hạn: a frac{5}{16} = frac{5}{4}. frac{1}{4} = frac{5}{8} . frac{1}{2} = frac{10}{2} . frac{1}{16}= ... b frac{5}{16} = frac{5}{8} : 2 = frac{5}{4} : 4 = ....

Bài 12 trang 12 SGK Toán 7 tập 1

Mỗi câu có nhiều đáp án, chẳng hạn: a frac{5}{16} = frac{5}{4}. frac{1}{4} = frac{5}{8} . frac{1}{2} = frac{10}{2} . frac{1}{16}= ... b frac{5}{16} = frac{5}{8} : 2 = frac{5}{4} : 4 = ....

Bài 13 trang 12 SGK Toán 7 tập 1

Sử dụng các công thức: frac{a}{b}.frac{c}{d} = frac{{a.c}}{{b.d}} và frac{a}{b}:frac{c}{d} = frac{{a.d}}{{b.c}}. LỜI GIẢI CHI TIẾT   a   frac{3}{4}. frac{12}{5}. frac{25}{6}= frac{3}{4}. frac{12}{5} . frac{25}{6} = frac{3.12.25}{4.5.6} = frac{3.5}{2} = frac{15}{2}  b   2. fr

Bài 13 trang 12 SGK Toán 7 tập 1

Sử dụng các công thức: frac{a}{b}.frac{c}{d} = frac{{a.c}}{{b.d}} và frac{a}{b}:frac{c}{d} = frac{{a.d}}{{b.c}}. LỜI GIẢI CHI TIẾT   a   frac{3}{4}. frac{12}{5}. frac{25}{6}= frac{3}{4}. frac{12}{5} . frac{25}{6} = frac{3.12.25}{4.5.6} = frac{3.5}{2} = frac{15}{2}  b   2. fr

Bài 14 trang 12 SGK Toán 7 tập 1

Tính theo hàng ngang theo thứ tự từ trên xuống: frac{1}{32} . 4 = frac{1.4}{32} = frac{1}{8} ; 8 : frac{1}{2} = 8 . frac{2}{1}= 16 Tính theo cột dọc theo thứ tự từ trái sang phải: frac{1}{32} : 8 = frac{1}{32} . frac{1}{8} = frac{11}{32.8} = frac{1}{256}  4 .frac{1}{2} = frac{4.

Bài 14 trang 12 SGK Toán 7 tập 1

Tính theo hàng ngang theo thứ tự từ trên xuống: frac{1}{32} . 4 = frac{1.4}{32} = frac{1}{8} ; 8 : frac{1}{2} = 8 . frac{2}{1}= 16 Tính theo cột dọc theo thứ tự từ trái sang phải: frac{1}{32} : 8 = frac{1}{32} . frac{1}{8} = frac{11}{32.8} = frac{1}{256}  4 .frac{1}{2} = frac{4.

Bài 15 trang 12 SGK Toán 7 tập 1

Sử dụng các quy tắc cộng, nhân, chia các số hữu tỉ để có kết quả đúng. LỜI GIẢI CHI TIẾT Có nhiều cách nối, chẳng hạn: 4.25 + 10 : 2 = 100 + 5 = 105 frac{1}{2} 100 5,6 : 8 = 50 0,7 = 50 + 0,7 = 50,7 .      

Bài 15 trang 12 SGK Toán 7 tập 1

Sử dụng các quy tắc cộng, nhân, chia các số hữu tỉ để có kết quả đúng. LỜI GIẢI CHI TIẾT Có nhiều cách nối, chẳng hạn: 4.25 + 10 : 2 = 100 + 5 = 105 frac{1}{2} 100 5,6 : 8 = 50 0,7 = 50 + 0,7 = 50,7 .      

Bài 16 trang 13 SGK Toán 7 tập 1

a  frac{2}{3} + frac{3}{7}: frac{4}{5} + frac{1}{3} + frac{4}{7} : frac{4}{5} =frac{2}{3}+ frac{3}{7}+ frac{1}{3} +frac{4}{7}:frac{4}{5} = frac{3}{3} +frac{7}{7}: frac{4}{5} = 1+1:frac{4}{5} = 0 b frac{5}{9}: frac{1}{11} frac{5}{22} + frac{5}{9} :frac{1}{15} frac{2}{3}

Bài 16 trang 13 SGK Toán 7 tập 1

a  frac{2}{3} + frac{3}{7}: frac{4}{5} + frac{1}{3} + frac{4}{7} : frac{4}{5} =frac{2}{3}+ frac{3}{7}+ frac{1}{3} +frac{4}{7}:frac{4}{5} = frac{3}{3} +frac{7}{7}: frac{4}{5} = 1+1:frac{4}{5} = 0 b frac{5}{9}: frac{1}{11} frac{5}{22} + frac{5}{9} :frac{1}{15} frac{2}{3}

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 7

BÀI 1: a left { 2{1 over 5}} right.left {{{ 9} over {11}}} rightleft { 1{1 over {14}}} right.{2 over 5} = left { {{11} over 5}} right.left {{{ 9} over {11}}} right.left { {{15} over {14}}} right.{2 over 5} ={{left { 11} right.left { 9} right.left { 15} right.

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 7

BÀI 1: a left { 2{1 over 5}} right.left {{{ 9} over {11}}} rightleft { 1{1 over {14}}} right.{2 over 5} = left { {{11} over 5}} right.left {{{ 9} over {11}}} right.left { {{15} over {14}}} right.{2 over 5} ={{left { 11} right.left { 9} right.left { 15} right.

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 7

BÀI 1:   a {2 over 3} {1 over 3}left {x {3 over 2}} right {1 over 2}left {2x + 1} right = 5 eqalign{ & Rightarrow {2 over 3} {1 over 3}x + {1 over 3}.{3 over 2} {1 over 2}.2x {1 over 2} = 5  cr &  Rightarrow  {1 over 3}x x = 5 {2 over 3} {1 over 2} + {1 over 2} cr

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 7

BÀI 1:   a {2 over 3} {1 over 3}left {x {3 over 2}} right {1 over 2}left {2x + 1} right = 5 eqalign{ & Rightarrow {2 over 3} {1 over 3}x + {1 over 3}.{3 over 2} {1 over 2}.2x {1 over 2} = 5  cr &  Rightarrow  {1 over 3}x x = 5 {2 over 3} {1 over 2} + {1 over 2} cr

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 7

BÀI 1: a left[ {{5 over 3} left { {1 over 4}} right:1{1 over 5}} right]:left {{5 over 8} + {9 over 4}} right = left[ {{5 over 3} left { {1 over 4}} right:{6 over 5}} right]:left {{{5 + 18} over 8}} right = left[ {{5 over 3} left { {1 over 4}} right.{5 over 6}}

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 7

BÀI 1: a left[ {{5 over 3} left { {1 over 4}} right:1{1 over 5}} right]:left {{5 over 8} + {9 over 4}} right = left[ {{5 over 3} left { {1 over 4}} right:{6 over 5}} right]:left {{{5 + 18} over 8}} right = left[ {{5 over 3} left { {1 over 4}} right.{5 over 6}}

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 7

BÀI 1: 2 + {1 over {1 + {1 over {2 + {1 over {1 + {1 over 2}}}}}}} =  2 + {1 over {1 + {1 over {2 + {1 over {{3 over 2}}}}}}} =  2 + {1 over {1 + {1 over {2 + {2 over 3}}}}} =  2 + {1 over {1 + {1 over {{8 over 3}}}}} =  2 + {1 over {1 + {3 over 8}}} =  2 + {1 over {{{1

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 3 - Chương 1 - Đại số 7

BÀI 1: 2 + {1 over {1 + {1 over {2 + {1 over {1 + {1 over 2}}}}}}} =  2 + {1 over {1 + {1 over {2 + {1 over {{3 over 2}}}}}}} =  2 + {1 over {1 + {1 over {2 + {2 over 3}}}}} =  2 + {1 over {1 + {1 over {{8 over 3}}}}} =  2 + {1 over {1 + {3 over 8}}} =  2 + {1 over {{{1

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 3. Nhân, chia số hữu tỉ - Toán lớp 7 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!