Đề bài
Qui đồng mẫu thức các phân thức sau(có thể áp dụng qui tắc đổi dấu với các phân thức để tìm mẫu thức chung thuận tiện hơn):

Hướng dẫn giải
a) Ta có : 4x2−3x+5x3−1=4x2−3x+5(x−1)(x2+x+1)
MTC : (x - 1)(x2 + x + 1)
Ta có : 4x2−3x+5x3−1=4x2−3x+5(x−1)(x2+x+1)
1−2xx2+x+1=(1−2x)(x−1)(x2+x+1)(x−1)=−2x2+3x−1(x−1)(x2+x+1)
-2 = −2(x3−1)(x−1)(x2+x+1)
b) 2x - 4 = 2(x - 2)
6 - 3x = -3(x-2)
MTC : 6(x - 2)(x + 2)
Do đó : 10x+2=10.6(x−2)6(x−2)(x+2)=60(x−2)6(x−2)(x+2)
52x−4=52(x−2)=5.3(x+2)6(x−2)(x+2)=60(x−2)6(x−2)(x+2)
16−3x=1−3(x−2)=−13(x−2)=−1.2(x+2)6(x−2)(x+2)=−2(x+2)6(x−2)(x+2)