Giải bài 15 trang 43 - Sách giáo khoa Toán 8 tập 1
Đề bài
Qui đồng mẫu thức các phân thức sau:
Hướng dẫn giải
a) 52x+6=52(x+3)52x+6=52(x+3)
3x2−9=3(x−3)(x+3)3x2−9=3(x−3)(x+3)
MTC : 2(x - 3)(x + 3)
Nhân tử phụ của mẫu thức 2(x + 3) là (x - 3)
Ta có : 52(x+3)=5(x−3)2(x−3)(x+3)52(x+3)=5(x−3)2(x−3)(x+3)
Nhân tử phụ của mẫu thức (x - 3)(x + 3) là 2.
Ta có : 3(x−3)(x+3)=62(x+3)(x−3)3(x−3)(x+3)=62(x+3)(x−3)
b) 2xx2−8x+16=2x(x−4)22xx2−8x+16=2x(x−4)2
x3x2−12x=x3x(x−4)=13(x−4)x3x2−12x=x3x(x−4)=13(x−4)
MTC : 3(x - 4)22
Nhân tử phụ của mẫu thức (x - 4)22 là 3 ,, do đó :
2x(x−4)2=6x3(x−4)22x(x−4)2=6x3(x−4)2
Nhân tử phụ của mẫu thức 3(x - 4) là (x - 4), do đó :
13(x−4)=x−43(x−4)213(x−4)=x−43(x−4)2