Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 1 Đại Số (có đáp...
-   Câu 1 :  Phần trắc nghiệm  
A. 4
B. –4
C. ±4
D. 256
 -   Câu 2 :  Biểu thức  xác định khi:  
A.
B.
C.
D.
 -   Câu 3 :  Kết quả của phép tính  là:  
A.4
B.2
C.
D.
 -   Câu 4 :  Biểu thức  có giá trị là:  
A. - 3
B. -1
C. 7
D. 3-
 -   Câu 5 :  Biểu thức  xác định khi:  
A.
B.
C.
D.
 -   Câu 6 :   = 5 thì x bằng:  
A.5
B.±25
C.-5
D.±5
 -   Câu 7 :  Phương trình  = a vô nghiệm với:  
A.a > 0
B.a = 0
C.a < 0
D. mọi a
 -   Câu 8 :  Kết quả phép tính  là:  
A.3 - 2
B. - 2
C.2-
D.Kết quả khác
 -   Câu 9 :  Căn bậc hai số học của 25 là:  
A. 5
B. – 5
C. ±5
D. 225
 -   Câu 10 :  So sánh 9 và , ta có kết luận sau:  
A.9 <
B.9 =
C.9 >
D. Không so sánh được
 -   Câu 11 :  Biểu thức  xác định khi:  
A.
B.
C.
D.
 -   Câu 12 :  Giá trị của x để  là:  
A.13
B.14
C.1
D.4
 -   Câu 13 :  Biểu thức  bằng :  
A.1 +
B.-(1 + )
C. 0
D. Kết quả khác
 -   Câu 14 :  Biết  = 13 thì x bằng:  
A.13
B.169
C.±169
D.±13
 -   Câu 15 :  Biểu thức  bằng:  
A.
B.
C.-2
D.-2
 -   Câu 16 :  Giá trị của biểu thức  bằng:  
A.12
B.6
C.
D.3
 -   Câu 17 :  Với a < 1 thì kết quả rút gọn biểu thức  là:  
A.-
B.
C.a
D.a + 1
 -   Câu 18 :  Nếu x thỏa mãn điều kiện thì x nhận giá trị là:  
A.0
B.6
C.9
D.36
 -   Câu 19 :  Biểu thức  xác định khi và chỉ khi  
A.x > 4
B.x < 4
C.x ≥ 4
D.x ≤ 4
 -   Câu 20 :  So sánh 6 và , ta có kết luận sau:  
A.6 <
B.6 =
C.6 >
D. Không so sánh được
 -   Câu 21 :  Biểu thức  bằng:  
A.-3
B.3-
C.4
D.-4
 -   Câu 22 :   bằng:  
A.3x
B.-3xy2
C.3|x|
D.3
 -   Câu 23 :  Kết quả phép tính  là:  
A.- 1
B.1 -
C. - 2
D.2
 -   Câu 24 :  Giá trị của biểu thức  bằng:  
A.4
B.
C.7
D.-
 -   Câu 25 :  Nếu  thì x bằng:  
A.0
B.5
C.100
D.400
 -   Câu 26 :  Nghiệm của phương trình  là:  
A.x = 4
B.x = -4
C.x = ±4
D.x = 16
 -   Câu 27 :  Với a > 0,b > 0 thì  bằng:  
A. 2
B.
C.
D.
 -   Câu 28 :  Với giá trị nào của x thì biểu thức  không có nghĩa:  
A.x < 0
B.x > 0
C.x ≥ 0
D.x ≤ 0
 -   Câu 29 :  Đưa các thừa số ra ngoài dấu căn  
 -   Câu 30 :  Đưa thừa số ra ngoài  dấu căn:  
 -   Câu 31 :  Đưa thừa số vào trong dấu căn:  
 -   Câu 32 :  Đưa thừa số vào trong dấu căn:  
 -   Câu 33 :  Rút gọn biểu thức:  
 -   Câu 34 :  Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa:  
 -   Câu 35 :  Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa:  
 -   Câu 36 :  Thực hiện các phép tính sau:  
 -   Câu 37 :  Thực hiện biểu thức sau:  
 -   Câu 38 :  Thực hiện biểu thức:  
 
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
 - - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
 - - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
 - - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
 - - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
 - - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
 - - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
 - - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
 - - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
 - - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn
 
