Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và...
-   Câu 1 :  Kết quả khi khai phương \(\sqrt{12,1.360}\) là    A. 55 B. 66 C. 77 D. 44 
-   Câu 2 :  Tính \(\sqrt{2,7}.\sqrt{5}.\sqrt{1,5}\)   A. 450 B. 0,45 C. 4,5 D. 45 
-   Câu 3 :  so sánh hai số \(2\sqrt{3}\) và \(4\)   A. \(4<2\sqrt{3}\) B. \(4>2\sqrt{3}\) C. \(4=2\sqrt{3}\) D. không so sánh được 
-   Câu 4 :  So sánh \(\sqrt{25+9}\) và \(\sqrt{25}+\sqrt{9}\)  A. \(\sqrt{25+9}<\sqrt{25}+\sqrt{9}\) B. \(\sqrt{25+9}=\sqrt{25}+\sqrt{9}\) C. \(\sqrt{25+9}>\sqrt{25}+\sqrt{9}\) D. \(\sqrt{25+9}.(\sqrt{25}+\sqrt{9})=1\) 
-   Câu 5 :  Giá trị của biểu thức \(\sqrt{4(1+6x+9x^2)^2}\) tại \(x=-\sqrt{2}\) là   A. \(19+6\sqrt{2}\) B. \(19-6\sqrt{2}\) C. \(38-12\sqrt{2}\) D. \(38+12\sqrt{2}\) 
-   Câu 6 :  Tính \(M = \sqrt {117,{5^2} - 26,{5^2} - 1440} \)  A. 108 B. 110 C. 120 D. 135 
-   Câu 7 :  Tính \(N = \sqrt {146,{5^2} - 109,{5^2} - 27.256} \)  A. 96 B. 108 C. 128 D. \(16\sqrt {10} \) 
-   Câu 8 :  Tính \(T = \sqrt {7 + \sqrt {13} } .\sqrt {7 - \sqrt {13} } \)  A. -6 B. 6 C. \({7 + \sqrt {13} }\) D. \({7 - \sqrt {13} }\) 
-   Câu 9 :  Tính \(E = 3\sqrt 5 \left( {\sqrt 2  - 2} \right) + {\left( {3 + \sqrt 5 } \right)^2} - 3\sqrt {10} \)  A. \(2\sqrt {13} \) B. \( - 6\sqrt {14} \) C. -13 D. 14 
-   Câu 10 :  Rút gọn: \(P = \frac{{\sqrt {10}  + \sqrt {19} }}{{2\sqrt 5  + \sqrt {38} }}\)  A. \(\sqrt 2 \) B. \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\) C. \(2\sqrt 3 \) D. \(\frac{1}{{2\sqrt 3 }}\) 
-   Câu 11 :  Cho các biểu thức \(M = \sqrt {x + 3} .\sqrt {x - 5} ,N = \sqrt {\left( {x + 3} \right)\left( {x - 5} \right)} \). Điều kiện để M và N có nghĩa là:  A. \(x \ge 5\) B. \(x \le - 3\) C. \(x \le - 3\) hoặc \(x \ge 5\) D. Cả 3 đáp án đều sai 
-   Câu 12 :  Điều kiện để \(4\sqrt {x + 4}  + \sqrt {{x^2} - 16} \) có nghĩa là:   A. x = -4 B. x = 4 C. \(x \ge 4\) D. \(x \le 4\) 
-   Câu 13 :  Rút gọn \(E = \frac{{\sqrt 2  + \sqrt 3  + \sqrt 6  + \sqrt 8  + \sqrt {16} }}{{\sqrt 2  + \sqrt 3  + \sqrt 4 }}\)  A. \(1 + \sqrt 5 \) B. \(1 - \sqrt 3 \) C. \(\sqrt 2 - 1\) D. \(\sqrt 2 + 1\) 
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn
