Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
-   Câu 1 :  Giá trị của biểu thức \(\sqrt[3]{8}-\sqrt[3]{-216}+\sqrt[3]{512}\) là:   A. 14 B. 16 C. 18 D. 12 
-   Câu 2 :  Sau khi trục căn thức ở mẫu của biểu thức \(\frac{3}{\sqrt[3]{4}+1}\) là:  A. \(\sqrt[3]{16}-\sqrt[3]{4}-1\) B. \(\sqrt[3]{16}+\sqrt[3]{4}-1\) C. \(\sqrt[3]{16}+\sqrt[3]{4}+1\) D. \(\sqrt[3]{16}-\sqrt[3]{4}+1\) 
-   Câu 3 :  Biểu thức rút gọn của \(\left ( \sqrt[3]{m^2}+\sqrt[3]{mn}+\sqrt[3]{n^2} \right )\left ( \sqrt[3]{m}-\sqrt[3]{n} \right )\) là:   A. \(m+n\) B. \(n-m\) C. \(m-n\) D. \(m.n\) 
-   Câu 4 :  Giá trị của biểu thức \(\sqrt[3]{20+14\sqrt{2}}+\sqrt[3]{20-14\sqrt{2}}\) là:  A. \(4\) B. \(4\sqrt{2}\) C. \(4\sqrt{3}\) D. \(2\sqrt{3}\) 
-   Câu 5 :  Nghiệm của phương trình \((2\sqrt[3]{x}+5)(2\sqrt[3]{x}-5)=-21\) là:   A. \(1\) B. \(-1\) C. \(\pm 1\) D. 
 Xem thêm  
 - - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn
