- Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, phươn...
- Câu 1 : Nghiệm của hệ phương trình {3x−2y=11x+2y=1 là:
A (3;−1)
B (3;1)
C (−3;−1)
D (−3;1)
- Câu 2 : Nghiệm của hệ phương trình {x+3y=43x−4y=−1 là:
A (−1;−1)
B (−1;1)
C (1;−1)
D (1;1)
- Câu 3 : Giải hệ phương trình: {8x−y=6x2−y=−6.
A S={(6;42)}.
B S={(6;42),(2;10)}.
C S={(6;2),(2;10)}.
D S={(6;42),(12;10)}.
- Câu 4 : Giải hệ phương trình: {32x−y=61x+2y=−4.
A (12;−3)
B (12;3)
C (−12;3)
D (−12;−3)
- Câu 5 : Nghiệm của hệ phương trình: {2(x+y)+√x+1=4(x+y)−3√x+1=−5.
A (3;2)
B (−3;2)
C (3;−2)
D (−3;−2)
- Câu 6 : Giải hệ phương trình: {2x+y−3=0x4=y3−1.
A (3;0)
B (0;3)
C (0;−3)
D (−3;0)
- Câu 7 : Giải hệ phương trình: {5x−2−2y−4y−3=2x+2x−2−2y−3=4.
A (3;5)
B (−3;5)
C (3;−5)
D (−3;−5)
- Câu 8 : Giải hệ phương trình: {x+y=xy−1x+2y=xy+1.
A (3;2)
B (2;3)
C (−3;2)
D (3;−2)
- Câu 9 : Giải hệ phương trình: {2x+y=31x−2y=4.
A (−12;−1)
B (12;1)
C (12;−1)
D (−12;−1)
- Câu 10 : Giải hệ phương trình: {2x+|y|=44x−3y=1.
A (1310;75)
B (1310;−75)
C (−1310;75)
D (−1310;−75)
- Câu 11 : Gải hệ phương trình: {12x+23y=32x+3y=13.
A (−2;−3)
B (−2;3)
C (2;3)
D (2;−3)
- Câu 12 : Giải hệ phương trình {x2+x=y2+yx2+y2=5(x,y∈R).
A (1;−2),(−2;1)
B (−√102;−√102)
C (√102;√102)
D Tất cả các đáp án đều đúng.
- Câu 13 : Giải hệ phương trình {2x2−5xy+2y2=02x2−y2=7.
A (−2;1),(1;2)
B (1;2),(1;−2)
C (−1;2),(1;−2)
D (1;2),(−1;−2)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn