Đề thi online - Hệ phương trình đối xứng - Có lời...
- Câu 1 : {x2+x=y2+yx2+y2=5(x,y∈R)
A (1;1),(−1;−1),(√102;−√10−22),(−√102;√10−22)
B (1;−2),(−2;1),(√102;√102),(−√102;−√102)
C (−1;0),(2;−1),(√102;−√102),(−√102;√102)
D (−1;0),(2;−1),(−√102;√10−22),(√102;−√10−22)
- Câu 2 : {1x+1y=−12x2+y2=5(∗)
A S=(x;y)={(1;0),(−2;3)}
B S=(x;y)={(−1;2),(2;−1)}
C S=(x;y)={(−1;−2),(−2;−1)}
D S=(x;y)={(1;−2),(−2;1)}
- Câu 3 : Giải hệ phương trình {2x2−3x=y2−2(∗)2y2−3y=x2−2(∗∗)
A (x;y)={(1;1);(2;2)}
B (x;y)={(−1;−1);(−2;−2)}
C (x;y)={(−1;1);(2;−2)}
D (x;y)={(1;−1);(−2;2)}
- Câu 4 : Giải hệ phương trình {x3=3x+8y(∗)y3=3y+8x(∗∗)
A (x;y)={(0;0);(√11;−√11);(−√11;√11)}
B (x;y)={(0;0);(√13;√13);(−√13;−√13)}
C (x;y)={(0;0);(√13;−√13);(−√13;√13)}
D (x;y)={(0;0);(√11;√11);(−√11;−√11)}
- Câu 5 : Giải hệ phương trình: {√2x+3+√4−y=4(1)√2y+3+√4−x=4(2)
A S=(x;y)={(−3;−3),(119;119)}
B S=(x;y)={(3;3),(−119;−119)}
C S=(x;y)={(3;3),(119;119)}
D S=(x;y)={(−3;−3),(−119;−119)}
- Câu 6 : Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm: {x+1x+y+1y=5x3+1x3+y3+1y3=15m−10
A m≥22
B m≤22
C m≥11
D m≤11
- Câu 7 : {x2+y+14=0x+y2+14=0
A (x;y)=(12;12)
B (x;y)=(−12;−12)
C (x;y)=(12;−12)
D (x;y)=(−12;12)
- Câu 8 : {2x2=y+1y2y2=x+1x
A (x;y)=(1;1)
B (x;y)=(−1;−1)
C (x;y)=(−1;1)
D (x;y)=(1;−1)
- Câu 9 : Giải hệ phương trình {x2+y2=65(x−1)(y−1)=18
A (1;8);(8;1);(4;7);(7;4)
B (−1;−8);(−8;−1);(−4;−7);(−7;−4)
C (−1;−8);(−8;−1);(4;7);(7;4)
D (1;8);(8;1);(−4;−7);(−7;−4)
- Câu 10 : Giải hệ phương trình : {(x+y)(1+1xy)=5(x2+y2)(1+1x2y2)=9
A (x;y)={(1;3−√52),(1;3+√52),(3−√52;−1),(3+√52;−1)}
B (x;y)={(1;−3−√52),(1;−3+√52),(3−√52;1),(3+√52;1)}
C (x;y)={(−1;−3−√52),(1;3+√52),(3−√52;1),(−3+√52;−1)}
D (x;y)={(1;3−√52),(1;3+√52),(3−√52;1),(3+√52;1)}
- Câu 11 : Giả sử (x;y) là nghiệm của hệ phương trình {x+y=2a−1x2+y2=a2+2a−3. Xác định a để tích xy đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị đó .
A a=4−√22
B a=4+√22
C a=−4+√22
D a=−4−√22
- Câu 12 : Giải hệ phương trình {x2=2x−yy2=2y−zz2=2z−tt2=2t−x
A (x;y;z;t)={(0;0;0;0);(−1;−1;−1;−1)}
B (x;y;z;t)={(0;0;0;0);(2;2;2;2)}
C (x;y;z;t)={(1;1;1;1);(2;2;2;2)}
D (x;y;z;t)={(0;0;0;0);(1;1;1;1)}
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn